Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩM


BỘT ĐẬU NÀNH RANG, BÚN GẠO KHÔ



tải về 0.98 Mb.
trang12/22
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2017
Kích0.98 Mb.
#32925
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22

21. BỘT ĐẬU NÀNH RANG, BÚN GẠO KHÔ


21.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc

- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn

- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Aflatoxin B1

µg/kg

2

2

Aflatoxin tổng số

µg/kg

4

3

Ochratoxin A

µg/kg

3

4

Fumonisin

µg/kg

1000

5

Zearalenone

µg/kg

500

Ghi chú: đối với ô nhiễm Fumonisin chỉ áp dụng cho ngô sử dụng làm thực phẩm, thực phẩm từ ngô

- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư 27/2012/TT-BYT

+ Phẩm màu

+ Hương liệu



+ Chất ngọt tổng hợp

21.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Arsen (As)

mg/kg

1,0

2

Cadmi (Cd)

mg/kg

0,1

3

Chì (Pb)

mg/kg

0,2

21.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc sản phẩm ngũ cốc và và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bột, miến, mì sợi(có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

TT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

TSVSVHK

KL/g

106

2

Coliforms

KL/g

103

3

E.Coli

KL/g

102

4

Staphylococcus aureus

KL/g

102

5

Clostridium perfringens

KL/g

102

6

B. cereus

KL/g

102

7

TSBTNM-M

Kl/ g

103

22. NHÓM CÀ PHÊ BỘT, CÀ PHÊ HÒA TAN


22.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm sản phẩm cà phê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến và mức giới hạn của độ ẩm, hàm lượng cafein áp dụng theo TCVN 5251:2007

- Độ ẩm ≤ 5(% kl

- Hàm lượng cafein > 1,0

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Aflatoxin B1

µg/kg

5

2

Aflatoxin tổng số

µg/kg

10

3

Ochratoxin A :







- Cafe rang, cà phê bột

µg/kg

5

- Cafe hòa tan (cafe uống ngay)

µg/kg

10


  • Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT

+ Hương liệu

+ Phẩm màu



22.2. Hàm lượng kim Loại nặng : áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

Arsen (As)

mg/kg

1,0

2

Cadmi (Cd)

mg/kg

1,0

3

Chì (Pb)

mg/kg

2,0

4

Thuỷ ngân (Hg)

mg/kg

0,05

22.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sản phẩm cà phê rang hoặc chưa rang đã hoặc chưa chế biến và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm rau quả muối, rau quả khô

STT

TÊN CHỈ TIÊU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP

1

TSVKHK

KL/g

104

2

Coliforms

MPN/g

10

3

E.Coli

MPN/g

Không có

4

Clostridium perfringens

KL/g

10

5

B.cereus

MPN/g

102

6

TSBTNM_M

KL/g

102



Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 2013
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụC
downloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đức
downloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC
2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC
2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC
2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC

tải về 0.98 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   22




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương