25. NƯỚC TƯƠNG CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
25.1. Hóa chất bảo vệ thực vật: (Từ rau quả)áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
2,4 D
|
mg/kg
|
0,01
|
2
|
Abamectin
|
mg/kg
|
0,02
|
3
|
Acephate
|
mg/kg
|
0,3
|
4
|
Aldicarb
|
mg/kg
|
0,02
|
5
|
Azinphos - methyl
|
mg/kg
|
0,05
|
6
|
Bentazone
|
mg/kg
|
0,05
|
7
|
Carbaryl
|
mg/kg
|
0,2
|
8
|
Carbendazim
|
mg/kg
|
0,2
|
9
|
Carbofuran
|
mg/kg
|
0,2
|
10
|
Chlorpyrifos
|
mg/kg
|
0,1
|
11
|
Clethodim
|
mg/kg
|
10
|
12
|
Cycloxydim
|
mg/kg
|
2
|
13
|
Cypermethrin
|
mg/kg
|
0,05
|
14
|
Diflubenzuron
|
mg/kg
|
0,1
|
15
|
Diquat
|
mg/kg
|
0,2
|
16
|
Endosulfan
|
mg/kg
|
1
|
17
|
Ethoprophos
|
mg/kg
|
0,02
|
18
|
Fenamiphos
|
mg/kg
|
0,05
|
19
|
Fenitrothion
|
mg/kg
|
0,1
|
20
|
Fenvalerate
|
mg/kg
|
0,1
|
21
|
Fludioxonil
|
mg/kg
|
0,01
|
22
|
Glufossinate - mamonium
|
mg/kg
|
2
|
23
|
Glyphosate
|
mg/kg
|
20
|
24
|
Metalaxyl
|
mg/kg
|
0,05
|
25
|
Methamidophos
|
mg/kg
|
0,1
|
26
|
Methomyl
|
mg/kg
|
0,2
|
27
|
Oxamyl
|
mg/kg
|
0,1
|
28
|
Paraquat
|
mg/kg
|
0,1
|
29
|
Parathion
|
mg/kg
|
0,05
|
30
|
Permethrin
|
mg/kg
|
0,05
|
31
|
Phorate
|
mg/kg
|
0,05
|
32
|
Profenofos
|
mg/kg
|
0,05
|
33
|
Quintozene
|
mg/kg
|
0,01
|
34
|
Spinosad
|
mg/kg
|
0,01
|
35
|
Terbufos
|
mg/kg
|
0,05
|
36
|
Triazophos
|
mg/kg
|
0,05
|
25.2. Thành phần dinh dưỡng:
25.3. Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
25.4 Hàm lượng 3MCPD: theo QĐ 11/2005/QĐ-BYT không vượt quá 1mg/kg
25.5. Hàm lượng kim Loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Arsen (As)
|
mg/l
|
1,0
|
2
|
Cadmi (Cd)
|
mg/l
|
1,0
|
3
|
Chì (Pb)
|
mg/l
|
2,0
|
4
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
mg/l
|
0,05
|
25.6. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nước sốt và các chế phẩm làm từ nước sốt; bột gia vị hỗn hợp; bột canh hỗn hợp và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm nước chấm nguồn gốc thực vật.
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVKHK
|
KL/g
|
104
|
2
|
Coliforms
|
MPN/g
|
102
|
3
|
E.coli
|
MPN/g
|
Không có
|
4
|
S. aureus
|
MPN/g
|
3
|
5
|
Clostridium perfringens
|
KL/g
|
10
|
6
|
Salmonella
|
MPN/25g
|
Không có
|
7
|
TSBTNM_M
|
KL/g
|
10
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |