28. TRÀ ĐÓNG GÓI (HỘP)
28.1. Trạng thái cảm quan:
28.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm sản phẩm Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng. Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng
+ Độ ẩm : ≤ 7,5% áp dung theo TCVN 1455-1993
+ Chất bảo quản
+ Hàm lượng tanin : ≥ 20% áp dung theo TCVN 1455-1993
28.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Arsen (As)
|
mg/kg
|
1,0
|
2
|
Cadmi (Cd)
|
mg/kg
|
1,0
|
3
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
2,0
|
4
|
Thuỷ ngân (Hg)
|
mg/kg
|
0,05
|
28.4. Dư lượng thuốt BVTV theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Chlorpyrifos-methyl
|
mg/kg
|
0,1
|
2
|
cypermethrin
|
mg/kg
|
20
|
3
|
deltamethrin
|
mg/kg
|
10
|
4
|
dicofol
|
mg/kg
|
50
|
5
|
Endosufan
|
mg/kg
|
30
|
6
|
Fenitrothion
|
mg/kg
|
0,5
|
7
|
Flucythrinate
|
mg/kg
|
20
|
8
|
Propargite
|
mg/kg
|
10
|
9
|
Methidathion
|
mg/kg
|
0,5
|
10
|
Permethrin
|
mg/kg
|
20
|
28.5. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sản phẩm Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng. Chè xanh đóng hộp, đóng gói, định lượng và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm rau quả muối, rau quả khô:
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVKHK
|
KL/g
|
104
|
2
|
Coliforms
|
MPN/g
|
10
|
3
|
E.Coli
|
MPN/g
|
Không có
|
4
|
Clostridium perfringens
|
KL/g
|
10
|
5
|
B.cereus
|
MPN/g
|
102
|
6
|
TSBTNM_M
|
KL/g
|
102
| 29. NƯỚC CỐT BẦN
29.1. Thành phần cấu tạo
- Đặc tính lý hóa:
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
+ Phẩm màu
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Chất điều chỉnh độ chua
29.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
0,05
|
29.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nước quả ép, nước rau ép và các loại khác được đóng chai hoặc lon và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm nước chấm nguồn gốc thực vật.
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVSVHK
|
CFU/ml
|
104
|
2
|
Coliforms
|
MPN/ml
|
102
|
3
|
E.Coli
|
MPN/ml
|
3
|
4
|
Clostridium perfringens
|
CFU/ml
|
Không có
|
5
|
Staphylococcus aureus
|
MPN/ml
|
10
|
6
|
Salmonella
|
CFU/25ml
|
Không có
|
7
|
TSBTNM-M
|
CFU/ml
|
10
|
8
|
Streptococci faecal
|
CFU/ml
|
Không có
|
9
|
Pseudomonasaeruginosa
|
CFU/ml
|
Không có
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |