31.NHÓM KEM ĂN CÁC LOẠI
31.1. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, Glucid, Protid, Năng lượng (tối thiểu) đối với nhóm sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua và các sữa kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, các chất ngọt khác, hương liệu hoa quả và ca cao.
31.2. Chất dinh dưỡng bổ sung:
31.3. Đặc tính lý hóa:
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Aflatoxin B1
|
µg/kg
|
2
|
2
|
Aflatoxin tổng số
|
µg/kg
|
4
|
3
|
Ochratoxin A
|
µg/kg
|
3
|
4
|
Zearalenone
|
µg/kg
|
500
|
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Hương liệu
31.4. Hàm lượng kim Loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Arsen (As)
|
mg/kg
|
1,0
|
2
|
Cadmi (Cd)
|
mg/kg
|
0,1
|
3
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
0,2
|
31.5. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong kem( có chứa sữa )
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Enterobacteriaceae
|
CFU/g
|
102
|
2
|
Salmonella
|
CFU/25g
|
Không có
|
* Đối với các loại kem không có chứa sữa thì: Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm sữa nước tách bơ, sữa đông kem, sữa chua và các sữa kem khác đã lên men hoặc axit hóa đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường, các chất ngọt khác, hương liệu hoa quả và ca cao và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm kem và nước đá.
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC TỐI ĐA
|
PHƯƠNG PHAP THƯ
|
1
|
TSVKHK
|
KL/g
|
5.104
|
TCVN 5165:90
|
2
|
Coliforms
|
MPN/g
|
102
|
TCVN 6262:97
|
3
|
E.coli
|
MPN/g
|
Không có
|
|
4
|
S. aureus
|
MPN/g
|
10
|
TCVN 4830:89
|
5
|
Clostridium perfringens
|
KL/g
|
10
|
TCVN 4991:89
|
6
|
Salmonella
|
MPN/25g
|
Không có
|
TCVN 6402:98
| 32. CƠM CHÁY CHÀ BÔNG
32.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác.
- Độ ẩm: cơ sở tự xác định mức giới hạn
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Aflatoxin B1
|
µg/kg
|
2
|
2
|
Aflatoxin tổng số
|
µg/kg
|
4
|
3
|
Ochratoxin A
|
µg/kg
|
3
|
4
|
Zearalenone
|
µg/kg
|
500
|
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Phẩm màu
+ Hương liệu
+ Chất bảo quản
32.2. Thành phần dinh dưỡng: Lipid, glucid, protid, năng lượng( tối thiểu)
32.3. Hàm Lượng Kim Loại nặng : áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Arsen (As)
|
mg/kg
|
1,0
|
2
|
Cadmi (Cd)
|
mg/kg
|
0,1
|
3
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
0,2
|
32.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với các sản phẩm bột nhào đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi các chất khác hay chế biến theo cách khác và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu, đỗ: bánh bột: (dùng trực tiếp không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) và mức giới hạn Salmonella áp dụng theo TCVN 7406:2004
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVSVHK
|
KL/g
|
104
|
2
|
Coliforms
|
KL/g
|
10
|
3
|
E.Coli
|
KL/g
|
3
|
4
|
Staphylococcus aureus
|
KL/g
|
10
|
5
|
Clostridium perfringens
|
KL/g
|
10
|
6
|
B. cereus
|
KL/g
|
10
|
7
|
Salmonella
|
KL/25g
|
không có
|
8
|
TSBTNM-M
|
Kl/ g
|
102
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |