30. NƯỚC MÀU CARAMEN (làm từ đường) áp dụng theo QCVN 4-10:2010/BYT đối với phụ lục 19
30.1. yêu cầu kỹ thuật:
30.1.1 Định tính:
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức tối đa
|
1
|
Độ tan
|
-
|
Có thể trộn lẫn với nước
|
2
|
Định tính tạp màu
|
-
|
Phải có phản ứng đặc trưng của tạp màu
|
3
|
Phân loại
|
-
|
Loại I: Không được quá 50 % chất màu là loại liên kết bởi celulose DEAE và không quá 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose phosphoryl.
Loại III: Không được quá 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose DEAE và hơn 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose phosphoryl.
Loại IV: Hơn 50% chất màu là loại liên kết bởi celulose DEAE và tỉ số độ hấp thụ không quá 50.
|
30.1.1 Độ tinh khiết:
30.1.1.1. Đối với Loại I:
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức giới hạn
|
1
|
Hàm lượng chất rắn
|
62-77%
|
2
|
Cường độ màu
|
0,01-0,12
|
3
|
Nitơ toàn phần
|
Không được quá 0,1%
|
4
|
Lưu huỳnh toàn phần
|
Không được quá 0,3%
|
30.1.1.2. Đối với Loại III:
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức giới hạn
|
1
|
Hàm lượng chất rắn
|
53-83%
|
2
|
Cường độ màu
|
0,08-0,36
|
3
|
Nitơ toàn phần
|
1,3 -6,8%
|
4
|
Lưu huỳnh toàn phần
|
Không được quá 0,3%
|
5
|
Nitơ amoniac
|
Không được quá 0,4%
|
6
|
4-Methylimidazol (MEI)
|
Không được quá 300 mg/kg & không được quá 200 mg/kg tính theo chất màu tương đương
|
7
|
2-4Cetyl-4-tetrahydroxiy-butylimidazol (THI)
|
III: Không được quá 40 mg/kg & không được quá 25 mg/kg tính theo chất màu tương đương
|
30.1.1.3. Đối với Loại IV:
Stt
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức giới hạn
|
1
|
Hàm lượng chất rắn
|
40-75%
|
2
|
Cường độ màu
|
0,10-0,60
|
3
|
Nitơ toàn phần
|
0,5-7,5%
|
4
|
Lưu huỳnh toàn phần
|
1,4-10,0%
|
5
|
Lưu huỳnh dioxid
|
Không được quá 0,5%
|
6
|
Nitơ amoniac
|
Không được quá 2,8%
|
7
|
4-Methylimidazol (MEI)
|
Không được quá 1000 mg/kg & không được quá 250 mg/kg tính theo chất màu tương đương
|
30.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 4-10:2010/BYT đối với phục lục 19
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Hàm lượng Asen (As)
|
mg/kg
|
1
|
2
|
Hàm lượng Chì (Pb)
|
mg/kg
|
2
|
30.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm gia vị
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVSVHK
|
KL/g
|
104
|
2
|
Coliforms
|
KL/g
|
102
|
3
|
E.coli
|
KL/g
|
3
|
4
|
S. aureus
|
KL/g
|
102
|
5
|
Salmonella
|
KL/25g
|
Không có
|
6
|
TSBTNM-M
|
KL/g
|
102
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |