26. NƯỚC MẮM ÁP DỤNG THEO TCVN 5107:2007
26.1 Các chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Từ nâu cánh gián đến nâu vàng
|
2. Độ trong
|
Trong, không vẩn đục
|
3. Mùi
|
Mùi thơm đặc trưng của nước mắm, không có mùi lạ
|
4. Vị
|
Ngọt của đạm không mặn chát
|
5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường
|
Không có
|
26.2 Yêu cầu hóa học:
Các chỉ tiêu hoá học:
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
MỨC GIỚI HẠN
|
1
|
Hàm lượng nitơ toàn phần, tính bằng g/l, không nhỏ hơn
|
≥ 10
|
2
|
Hàm lượng nitơ axit amin, tính bằng % so với nitơ toàn phần, không nhỏ hơn
|
≥ 35
|
3
|
Hàm lượng axit, tính bằng % so với nitơ toàn phần, không lớn hơn
|
≤ 35
|
4
|
Hàm lượng axit, tính bằng g/l theo axit axêtic, không nhỏ hơn
|
≥ 3,0
|
5
|
Hàm lượng muối, tính bằng g/l, trong khoảng
|
260-295
|
26.3. Dư lượng chì: tối đa có trong nước mắm là 1,0 mg/l.
26.4. Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư 27/2012/TT-BYT
26.5. Chỉ tiêu vi sinh vật:
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Tổng số vi sinh vật hiếu khí, tính theo số khuẩn lạc
|
1ml
|
105
|
2
|
Coliforms, tính theo số khuẩn lạc
|
1ml
|
102
|
3
|
Clostridium perfringens, tính theo số khuẩn lạc
|
1ml
|
10
|
4
|
Escherichia coli, tính theo số khuẩn lạc
|
1ml
|
0
|
5
|
Staphyloccocus aureus, tính theo số khuẩn lạc
|
1ml
|
0
|
6
|
Tổng số nấm men và nấm mốc, tính theo số khuẩn lạc
|
1ml
|
10
| 27. MẠCH NHA
27.1. Chỉ tiêu lý hóa: áp dung theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT đối với các sản phẩm ngũ cốc.
- Giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm: áp dụng theo QCVN số 8-1:2011/BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Aflatoxin B1
|
µg/kg
|
2
|
2
|
Aflatoxin tổng số
|
µg/kg
|
4
|
3
|
Ochratoxin A
|
µg/kg
|
3
|
4
|
Zearalenone
|
µg/kg
|
500
| -
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Hương liệu
+ Chất ngọt tổng hợp
+ Chất bảo quản
+ Phẩm màu
27.2. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2 :2011/BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
Arsen (As)
|
mg/kg
|
1,0
|
2
|
Cadmi (Cd)
|
mg/kg
|
0,1
|
3
|
Chì (Pb)
|
mg/kg
|
0,2
|
27.3. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT đối với sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai củ, đậu đỗ: bột, miến, mỳ sợi (có xử lý nhiệt trước khi sử dụng)
TT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVSVHK
|
KL/gam
|
106
|
2
|
Coliforms
|
KL/gam
|
103
|
3
|
E. coli
|
KL/gam
|
102
|
4
|
S.aureus
|
KL/gam
|
102
|
5
|
Cl.perfringens
|
KL/gam
|
102
|
6
|
B. cereus
|
KL/gam
|
102
|
7
|
TSBTNM-M
|
KL/gam
|
103
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |