23. TƯƠNG HỘT, CHAO
23.1. Dư lượng thuốc BVTV và phân hóa học: áp dụng theo Quyết định 46/2007/QĐ-BYT
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
2,4 D
|
mg/kg
|
0,01
|
2
|
Abamectin
|
mg/kg
|
0,02
|
3
|
Acephate
|
mg/kg
|
0,3
|
4
|
Aldicarb
|
mg/kg
|
0,02
|
5
|
Azinphos - methyl
|
mg/kg
|
0,05
|
6
|
Bentazone
|
mg/kg
|
0,05
|
7
|
Carbaryl
|
mg/kg
|
0,2
|
8
|
Carbendazim
|
mg/kg
|
0,2
|
9
|
Carbofuran
|
mg/kg
|
0,2
|
10
|
Chlorpyrifos
|
mg/kg
|
0,1
|
11
|
Clethodim
|
mg/kg
|
10
|
12
|
Cycloxydim
|
mg/kg
|
2
|
13
|
Cypermethrin
|
mg/kg
|
0,05
|
14
|
Diflubenzuron
|
mg/kg
|
0,1
|
15
|
Diquat
|
mg/kg
|
0,2
|
16
|
Endosulfan
|
mg/kg
|
1
|
17
|
Ethoprophos
|
mg/kg
|
0,02
|
18
|
Fenamiphos
|
mg/kg
|
0,05
|
19
|
Fenitrothion
|
mg/kg
|
0,1
|
20
|
Fenvalerate
|
mg/kg
|
0,1
|
21
|
Fludioxonil
|
mg/kg
|
0,01
|
22
|
Glufossinate - mamonium
|
mg/kg
|
2
|
23
|
Glyphosate
|
mg/kg
|
20
|
24
|
Metalaxyl
|
mg/kg
|
0,05
|
25
|
Methamidophos
|
mg/kg
|
0,1
|
26
|
Methomyl
|
mg/kg
|
0,2
|
27
|
Oxamyl
|
mg/kg
|
0,1
|
28
|
Paraquat
|
mg/kg
|
0,1
|
29
|
Parathion
|
mg/kg
|
0,05
|
30
|
Permethrin
|
mg/kg
|
0,05
|
31
|
Phorate
|
mg/kg
|
0,05
|
32
|
Profenofos
|
mg/kg
|
0,05
|
33
|
Quintozene
|
mg/kg
|
0,01
|
34
|
Spinosad
|
mg/kg
|
0,01
|
35
|
Terbufos
|
mg/kg
|
0,05
|
36
|
Triazophos
|
mg/kg
|
0,05
|
- Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT:
+ Chất bảo quản
23.2. Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo TT 01/2000/TT-BYT đối với nhóm rau quả tươi và các sản phẩm thực vật khác đã hoặc chưa chế biến và bảo quản, rau quả khô, rau quả đóng hộp và Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT đối với nhóm thực phẩm nước chấm nguồn gốc thực vật.
STT
|
TÊN CHỈ TIÊU
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
|
1
|
TSVKHK
|
KL/g
|
104
|
2
|
Coliforms
|
MPN/g
|
102
|
3
|
E.coli
|
MPN/g
|
Không có
|
4
|
S. aureus
|
MPN/g
|
3
|
5
|
Clostridium perfringens
|
KL/g
|
10
|
6
|
Salmonella
|
MPN/25g
|
Không có
|
7
|
TSBTNM_M
|
KL/g
|
10
|
Каталог: wp-content -> uploads -> downloads -> 20132013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 15 thưỜng niên c lời Chúa: Đnl. 30, 10-14; Cl. 1, 15-20; Lc. 10, 25-37 MỤc lụCdownloads -> Các mẫu thức MẠc khải lm. Lê Công Đứcdownloads -> Một lời nói đầu không phải là nơi nhiều chỗđể tóm lược lập luận của một cuốn sách cũng như định vị hoặc phát biểu về sựquan trọng của nó. Đây quả thực là một cuốn sách rất quan trọng2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 14 thưỜng niên c lời Chúa: Is 66, 10-14c; Gl 6, 14-18; Lc 10, 1-12. 17-20 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm chúa nhậT 17 thưỜng niên c lời Chúa: St. 18, 20-32; Cl. 2, 12-14; Lc. 11, 1-13 MỤc lụC2013 -> Các bài suy niệm LỄ hiện xuống – Năm c lời Chúa: Cv 2,1-11; 1Cr 12,3b 12-13; Ga 20,19-23 MỤc lụC2013 -> CHÚa nhậT 3 MÙa chay c lời Chúa: Xh 3,1-8a. 13-15; 1Cr 10,1 10-12; Lc 13,1-9 MỤc lụC
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |