17.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, protein, năng lượng, Cholesterol
17.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn H2S, NH3 áp dụng theo TCVN 7050:2009; mức giới hạn Histamin áp dụng theo TCVN 5289:2006
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Histamin
mg/kg
≤ 100
2
Định tính H2S
Âm tính
3
Hàm lượng NH3
mg/100g
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
17.3. Hàm Lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,5
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,5
3
Thuỷ ngân (Hg)
mg/kg
0,5
17.4.Chỉ tiêu vi sinh vật: áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thủy sản và sản phẩm thủy sản
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
E. coli
CFU/g
101
2
Staphylococci dương tính với coagulase
CFU/g
103
3
Salmonella
CFU/25g
Không có
18. THỊT KHÔ ĂN LIỀN
18.1. Thành phần dinh dưỡng: lipid, gluxit, protein, năng lượng (tối thiểu)
18.2. Chỉ tiêu lý hóa: áp dụng theo Thông tư 01/2000/TT-BYT (TT 01/2000/TT-BYT) đối với nhóm Thịt và các cơ quan phủ tạng dùng làm thực phẩm dạng muối, sấy khô, hun khối và mức giới hạn áp dụng theo TCVN 7050:2009
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Độ ẩm
%
cơ sở tự xác định
2
Độ pH
4,5-5,5
3
Định tính H2S
Âm tính
4
Định lượng NH3
mg/kg
< 40
Phụ gia thực phẩm: mức giới hạn áp dụng theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT
+ Chất bảo quản
+ Hương liệu
18.3. Hàm lượng kim loại nặng: áp dụng theo QCVN 8-2:2011/BYT
STT
TÊN CHỈ TIÊU
ĐƠN VỊ TÍNH
MỨC GIỚI HẠN TỐI ĐA CHO PHÉP
1
Cadmi (Cd)
mg/kg
0,05
2
Chì (Pb)
mg/kg
0,1
18.4.Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo QCVN 8-3: 2012/BYT Giới hạn ô nhiễm vi sinh vật trong thịt và sản phẩm thịt