CÁc từ, CỤm từ viết tắT 4


Định hướng phát triển kinh tế - xã hội và dự báo nhu cầu sử dụng nước



tải về 1.18 Mb.
trang14/18
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.18 Mb.
#1939
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18

4.2 Định hướng phát triển kinh tế - xã hội và dự báo nhu cầu sử dụng nước

4.2.1 Các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương:


Trên quan điểm xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội nhằm đưa tỉnh Quảng Bình trở thành vùng kinh tế trọng điểm của miền Trung với các mục tiêu phát triển mạnh về công nghiệp, du lịch - dịch vụ, kinh tế biển cũng như nâng cao tiềm lực khoa học công nghệ.

Định hướng phát triển kinh tế - xã hội gắn liền với việc sử dụng hợp lý tài nguyên lãnh thổ, tỉnh Quảng Bình đã và đang thực hiện kế hoạch như sau:

- Công tác thủy lợi: nhằm phục vụ cho các hoạt động phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, tỉnh Quảng Bình chú trọng việc nâng cấp và hiện đại hóa hệ thống thủy lợi, khai thác có hiệu quả nguồn nước mặt và NDĐ .

- Cấp thoát nước và vệ sinh môi trường: kế hoạch đến năm 2020, tỉnh Quảng Bình đạt 97% dân cư đô thị và 95% dân cư nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh bằng việc nâng cấp các công trình khai thác nước tập trung, dần hạn chế các công trình khai thác nước thô sơ do tiềm ẩn nhiều nguy cơ gây suy thoái và cạn kiệt nguồn nước. Tiến hành điều tra đánh giá tài nguyên NDĐ phục vụ cấp nước tập trung cho các cụm điểm dân cư nông thôn vùng ven biển cũng như đáp ứng nhu cầu phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn của địa phương.


4.2.2 Dự báo nhu cầu sử dụng NDĐ vùng cát ven biển Quảng Bình


Đến năm 2020, theo đà tăng trưởng như hiện nay, vùng ven biển Quảng Bình sẽ đạt trên 540.000 người dân, theo tỷ lệ tăng 1,1% so với hiện nay, đồng nghĩa với sự phát triển hệ thống các cụm điểm dân cư và khu đô thị. Khi đó nhu cầu sử dụng nước cũng tăng lên, ước tính với mức 60 lít/người.ngày thì toàn vùng sẽ tiêu tốn khoảng 32,4 triệu mét khối nước.
Bảng 19: Nhu cầu sử dụng nước của các mục tiêu kinh tế - xã hội

Mục đích sử dụng nước

Định mức

Khối lượng nước sử dụng trung bình hàng năm (m3)

Quảng Trạch

Bố Trạch

Đồng Hới

Quảng Ninh

Lệ Thủy

Sinh hoạt

0.06m3/người

4493595

3832150

2676114

2021699

3210014

Nông nghiệp

Vụ Đông xuân

5850 m3/ha

32362200

28290600

6897150

27635400

53205750

Vụ Hè thu

5850 m3/ha

27822600

20592000

6329700

14543100

24394500

Chăn nuôi

Nuôi gia súc, gia cầm

0.03 m3/con

12750

-

13500

8400

24300

Nuôi thủy hải sản

10000 m3/ha

6950000

8155000

3530000

5207700

10520000

Công nghiệp

Chế biến thủy hải sản

15 m3/tấn

171975

162000

77745

32115

43305

Quặng

4 m3/tấn

3540

-

64528

-

-

Xi măng

5 m3/tấn

650000

-

-

410000

-

Nước mắm

5 m3/103lít

925

5600

-

180

-

Rượu

5 m3/103lít

845

-

-

2925

-

Nước đá

1.5 m3/tấn

25200

29357

-

-

11409

Gạch nung

1 m3/103v

11645

13120

-

403

18750

Thương mại - dịch vụ

0.06 m3/người

160461

135561

12702000

54400

95550

Du lịch

0,5m3/người

550.000

Tổng




72665737

61215387

32290737

49916321

91523578

Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động du lịch cũng rất lớn, hàng năm tỉnh Quảng Bình đón khoảng 1,1 triệu lượt người tham quan, nghỉ dưỡng, lượng nước tiêu tốn khoảng 0,55 triệu m3. Ngoài ra các ngành công nghiệp nhỏ, công nghiệp địa phương và tiểu thủ công nghiệp có nhu cầu sử dụng nước tương đương lượng nước cấp cho sinh hoạt (theo chỉ tiêu JNN-2005, Viện Quy hoạch thủy lợi) [Nước Quảng Trị].



Tổng khối lượng nước sử dụng dụng hàng năm của vùng cát ven biển Quảng Bình ước tính khoảng 324 triệu m3.
Bảng 20: Quy hoạch khai thác, sử dụng nước sông (nước nhạt)

Hệ thống sông

Lưu lượng Qs (m3/ngày)

Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2015 (m3/ngày)

Quy hoạch khai thác, sử dụng đến năm 2020 (m3/ngày)

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Tổng

Sinh hoạt

Công nghiệp

Nông nghiệp

Tổng

Sông Ròn

83.808

484

-

3.429

3.913

484

-

3.429

3.913

Sông Gianh

9.875.520

9.178

7.000

130.101

146.279

9.637

9.900

143.112

162.649

3.378.240

854

2.000

12.110

14.964

897

3.300

13.321

17.518

2.877.120

4.645

6.000

65.844

76.489

4.877

8.800

72.428

86.105

3.585.600

4.837

-

68.571

73.408

5.079

-

75.428

80.507

Sông Lý Hoà

87.264

97

-

343

440

97

-

343

440

Sông Dinh

1.049.760

12.110

2.500

97.068

111.678

12.715

3.300

106.775

122.790

Sông Nhật Lệ

15.574.681

2.422

14.400

122.472

139.294

2.543

17.600

134.720

154.863

5.191.560

9.688

3.600

489.890

503.178

10.172

4.400

538.879

553.451

Tổng cộng

41.703.553

44.315

35.500

989.828

1.069.643

46.501

47.300

1.088.435

1.182.236


Bảng 21: Quy hoạch khai thác, sử dụng nước hồ đến năm 2020

Lưu vực

Dung tích
(triệu m3)

Dung tích hữu ích

(triệu m3)



Mục đích sử dụng đến năm 2020 (triệu m3)

Nông nghiệp

Năm 2015

Năm 2020

Sinh hoạt

Công nghiệp

Sinh hoạt

Công nghiệp

Sông Roòn

66,580

53,264

38,264

0,700

6,500

1,000

14,000

Sông Gianh

153,023

122,418

116,298

-

6,120

-

6,120

Sông Lý Hoà

16,368

13,094

13,094

-

-

-

-

Sông Dinh

40,608

32,478

24,656

4,612

1,520

5,612

2,210

Sông Nhật Lệ

263,266

210,613

195,178

5,640

5,110

6,290

8,165

Tổng cộng

539,845

431,868

387,491

10,952

19,250

12,902

30,495

Tài nguyên nước trên địa bàn vùng ven biển Quảng Bình đang được khai thác sử dụng cho nhiều mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội. Tuy tổng lượng tự nhiên trên lãnh thổ khá dồi dào, những diện phân bố không đều, một số lưu vực còn xảy ra tình trạng thiếu hụt nước vào mùa khô.




tải về 1.18 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương