CỤc hàng hải việt nam


Unit 20 – An English wedding



tải về 1.74 Mb.
trang5/15
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2016
Kích1.74 Mb.
#31714
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

Unit 20 – An English wedding

Unit 20 – Một đám cưới người Anh Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về hiện tại tiếp diễn.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn.

  • Đặt câu hỏi về hiện tại tiếp diễn.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại tiếp diễn

một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Groom/ flower/ wedding/ cake/ villa/ reception/ beatman…..

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Present Continuous Tense

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation an English wedding

Nghe về phần đàm thoại giữa Một đám cưới người Anh.



3.2.

Reading/ Đọc




Getting acquaintance the conversation an English wedding

Nghe về phần đàm thoại giữa Một đám cưới người Anh



3.3.

  • Speaking/ Nói

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,

Unit 21 – Computer dating

Unit 21 – Máy tính se duyên Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn

  • Đặt câu hỏi về hiện tại đơn

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn

một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Computer/ Jazz/ Form/ age/ surname/ signature ……

2.

Grammar/ Ngữ pháp




3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation between Interviewier and customer.

Nghe về phần đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng



3.2.

Reading/ Đọc




Getting acquaintance the conversation between Interviewier and customer.

Nghe về phần đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng



3.3.

  • Speaking/ Nói




Work in pair and make conversation between Interviewier and customer. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng.


3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,


Unit 22 – I want you, Fiona

Unit 22 – Anh muốn em, Fiona Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn

  • Đặt câu hỏi về hiện tại đơn

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn

một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Clothes/ travel/furniture/ want/ marry/understand/ need/ to get married ……..

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Simple Present Tense

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation between Charles and Fiona.

Nghe về phần đàm thoại giữa Charles and Fiona



3.2.

Reading/ Đọc




Getting acquaintance the conversation I want you, Fiona

Nghe về phần đàm thoại giữa Charles and Fiona



3.3.

  • Speaking/ Nói




Work in pair and make conversation between Charles and Fiona. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa Charles and Fiona.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,

Unit 23: An interview

Bài 23: Một cuộc phỏng vấn Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực phỏng vấn

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để phỏng vấn

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến phỏng vấn.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Interview /breakfast /dinner/ get up/ reporter

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • The simple present tense/ thì hiện tại đơn

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation of interview./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về phỏng vấn

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about interview.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần phỏng vấn

3.4.

Writing/ Viết




  • Gap-filling

  • Điền từ vào chỗ trống hoàn tất nội dung cuộc phỏng vấn.



Unit 24: What’s my job?

Bài 24: Tôi làm nghề gì? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về nghề nghiệp

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về nghề nghiệp

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến nghề nghiệp.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • artist/Air Hostess/competitor/dancer/electrician

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • The simple present tense/ thì hiện tại đơn

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen - What’s my job?/ công việc/nghề nghiệp

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation of a job ./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về nghề nghiệp.

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about your job.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần nghề nghiệp

3.4.

Writing/ Viết




  • Gap filling/ điền từ vào chỗ trống hoàn tất hội thoại nói về nghề nghiệp.

Unit 25: Never on a Sunday

Bài 25: Không bao giờ vào ngày chủ nhật Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về ngày nghỉ.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến .

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Christmas day/Clean/Vegetarian/ church/ wedding

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Adverb of frequency/ Trạng từ chỉ tần suất

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen - Never on Sunday

3.2.

Reading/ Đọc




  • Nerver on Sunday

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about holidays.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về ngày nghỉ.

3.4.

Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the work/ activities done on holidays/ viêt lại các công việc/ hoạt động thực hiện vào ngày nghỉ.

Unit 26: A questionare

Bài 26: Một bảng câu hỏi Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về thông tin tổng quát của cá nhân.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt câu hỏi.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thông tin cá nhân .

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Company/ questionare/ rearch/ market research/ visit

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Questions: How often/ What time/ What

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen - A questionare

3.2.

Reading/ Đọc




  • A questionare

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair and make questions on daily activities and personal information.

  • Thực hành hỏi đáp về các tình huống hoạt động hàng ngày và thông tin cá nhân.

3.4.

Writing/ Viết




  • Work in pair and reorder the words provided to make complete questions/ viết lại các câu hỏi bằng cách sắp xếp lại các từ cho sẵn.

Unit 27: What does he do everyday?

Bài 27: Anh ấy làm gì hàng ngày Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về công việc hàng ngày

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về các hoạt động đang diễn ra..

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động đang diễn ra..

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Hospital/ factory/ racehorse/ ride/ teach/ worker

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • The simple present tense and the present continuos tense/ thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen – What is he doing?/ anh ấy đang làm gì?

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation of daily routines./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về công việc hàng ngày.

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về công việc hàng ngày

3.4.

Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of daily routines.

Unit 28: Well or badly?

Bài 28: Giỏi hay dở Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về công việc hàng ngày

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Accident/ bad/ busy/ careful/ typist/slow

2.

Grammar/ Ngữ pháp




3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen – Well or badly?

3.2.

Reading/ Đọc




  • Well or badly ?

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về khả năng tốt/ xấu của bản thân sử dụng trạng từ chỉ tần suất.

3.4.

Writing/ Viết




  • Make sentences: đặt câu nói về khả năng tốt/ xấu của bản thân.

Unit29 : Everyday conversation

Bài 29: Đàm thoại hàng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về đàm thoại hàng ngày

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đàm thoại hàng ngày.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về đàm thoại hàng ngày một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Discotheque/ head/ idea/temperature/ throat/stomach

2.

Grammar/ Ngữ pháp

  • I think so/ I don’t think so

  • I hope so.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Everyday conversation

3.2.

Reading/ Đọc




  • Everyday conversation

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about everyday conversation

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại hàng ngày.

3.4.

Writing/ Viết


tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương