|
Unit 20 – An English wedding
|
trang | 5/15 | Chuyển đổi dữ liệu | 05.09.2016 | Kích | 1.74 Mb. | | #31714 |
| Unit 20 – An English wedding
Unit 20 – Một đám cưới người Anh Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về hiện tại tiếp diễn.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại tiếp diễn.
-
Đặt câu hỏi về hiện tại tiếp diễn.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại tiếp diễn
một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Groom/ flower/ wedding/ cake/ villa/ reception/ beatman…..
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| |
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen the conversation an English wedding
Nghe về phần đàm thoại giữa Một đám cưới người Anh.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
Getting acquaintance the conversation an English wedding
Nghe về phần đàm thoại giữa Một đám cưới người Anh
|
3.3.
| |
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,
|
Unit 21 – Computer dating
Unit 21 – Máy tính se duyên Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn
-
Đặt câu hỏi về hiện tại đơn
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn
một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Computer/ Jazz/ Form/ age/ surname/ signature ……
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| |
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen the conversation between Interviewier and customer.
Nghe về phần đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
Getting acquaintance the conversation between Interviewier and customer.
Nghe về phần đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make conversation between Interviewier and customer. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa người phỏng vấn và khách hàng.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,
|
Unit 22 – I want you, Fiona
Unit 22 – Anh muốn em, Fiona Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn
-
Đặt câu hỏi về hiện tại đơn
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn
một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Clothes/ travel/furniture/ want/ marry/understand/ need/ to get married ……..
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| |
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen the conversation between Charles and Fiona.
Nghe về phần đàm thoại giữa Charles and Fiona
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
Getting acquaintance the conversation I want you, Fiona
Nghe về phần đàm thoại giữa Charles and Fiona
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make conversation between Charles and Fiona. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa Charles and Fiona.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,
|
Unit 23: An interview
Bài 23: Một cuộc phỏng vấn Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực phỏng vấn
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để phỏng vấn
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến phỏng vấn.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Interview /breakfast /dinner/ get up/ reporter
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
The simple present tense/ thì hiện tại đơn
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| |
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of interview./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về phỏng vấn
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make conversation about interview.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần phỏng vấn
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Gap-filling
-
Điền từ vào chỗ trống hoàn tất nội dung cuộc phỏng vấn.
|
Unit 24: What’s my job?
Bài 24: Tôi làm nghề gì? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về nghề nghiệp
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về nghề nghiệp
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến nghề nghiệp.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
artist/Air Hostess/competitor/dancer/electrician
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
The simple present tense/ thì hiện tại đơn
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen - What’s my job?/ công việc/nghề nghiệp
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of a job ./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về nghề nghiệp.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make conversation about your job.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần nghề nghiệp
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Gap filling/ điền từ vào chỗ trống hoàn tất hội thoại nói về nghề nghiệp.
|
Unit 25: Never on a Sunday
Bài 25: Không bao giờ vào ngày chủ nhật Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về ngày nghỉ.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến .
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Christmas day/Clean/Vegetarian/ church/ wedding
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
Adverb of frequency/ Trạng từ chỉ tần suất
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen - Never on Sunday
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| |
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make conversation about holidays.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về ngày nghỉ.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and rewrite the work/ activities done on holidays/ viêt lại các công việc/ hoạt động thực hiện vào ngày nghỉ.
|
Unit 26: A questionare
Bài 26: Một bảng câu hỏi Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về thông tin tổng quát của cá nhân.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt câu hỏi.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thông tin cá nhân .
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Company/ questionare/ rearch/ market research/ visit
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
Questions: How often/ What time/ What
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen - A questionare
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| |
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make questions on daily activities and personal information.
-
Thực hành hỏi đáp về các tình huống hoạt động hàng ngày và thông tin cá nhân.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and reorder the words provided to make complete questions/ viết lại các câu hỏi bằng cách sắp xếp lại các từ cho sẵn.
|
Unit 27: What does he do everyday?
Bài 27: Anh ấy làm gì hàng ngày Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về công việc hàng ngày
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về các hoạt động đang diễn ra..
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động đang diễn ra..
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Hospital/ factory/ racehorse/ ride/ teach/ worker
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
The simple present tense and the present continuos tense/ thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen – What is he doing?/ anh ấy đang làm gì?
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of daily routines./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại về công việc hàng ngày.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make conversation about.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về công việc hàng ngày
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and rewrite the content of daily routines.
|
Unit 28: Well or badly?
Bài 28: Giỏi hay dở Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về công việc hàng ngày
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Accident/ bad/ busy/ careful/ typist/slow
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| |
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen – Well or badly?
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| |
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make conversation about.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về khả năng tốt/ xấu của bản thân sử dụng trạng từ chỉ tần suất.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Make sentences: đặt câu nói về khả năng tốt/ xấu của bản thân.
|
Unit29 : Everyday conversation
Bài 29: Đàm thoại hàng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về đàm thoại hàng ngày
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đàm thoại hàng ngày.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về đàm thoại hàng ngày một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Discotheque/ head/ idea/temperature/ throat/stomach
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
-
I think so/ I don’t think so
-
I hope so.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Everyday conversation
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| |
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make conversation about everyday conversation
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại hàng ngày.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|