BỘ lao đỘng thưƠng binh & XÃ HỘi cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 189.8 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích189.8 Kb.
#21740
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ HÀNG HẢI TP. HCM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 475//QĐ-CĐNHHTPHCM ngày 12 tháng 6 năm 2009 của Hiệu Trưởng Trường Cao Đẳng Nghề Hàng Hải Tp.HCM) ─────────────

Tên nghề: Quản Trị Kinh Doanh Vận Tải Biển

Mã nghề: 40340101

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Đối tượng tuyển sinh: - Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;

( Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục- Đào tạo );



Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 38

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,

I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:



1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp

- Kiến thức:

+ Nắm được những kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế và kiến thức về khai thác tàu, khai thác cảng, đại lý tàu, giao nhận hàng, kế toán, tài chính và tổ chức quản lý lao động, marketing;

+ Nắm được một số kỹ thuật hành chính về soạn thảo văn bản, sắp xếp hồ sơ công việc trong phần mình phụ trách;

+ Nắm được các nghiệp vụ tổ chức, quản lý kinh doanh khai thác trong các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ vận tải;

+ Nắm được kiến thức về nghiệp vụ thuê tàu, khai thác tàu biển, luật hàng hải, công ước quốc tế, chính sách kinh tế - xã hội;

+ Hiểu biết các chính sách phát triển kinh tế và tình hình thị trường vận tải trong và ngoài nước;

+ Hiểu biết các chứng từ, hợp đồng liên quan đến vận tải, giao nhận hàng.

+ Nắm được công tác phân tích, thống kê kế toán, kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

- Kỹ năng:

+ Lập kế hoạch chuyến đi, theo dõi quá trình tàu vận hành, quản lý hoạt động của tàu;

+ Thiết lập mối quan hệ với chủ hàng, người thuê tàu, đại lý, môi giới, cảng biển;

+ Phối kết hợp với các phòng ban chức năng có liên quan;

+ Đánh giá, phân tích được tình hình kinh tế, tài chính của doanh nghiệp

+ Sử dụng được một số chương trình vi tính, mạng thông dụng;.

+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;

+ Cung cấp các thông tin liên quan cho các phòng ban có liên quan để hỗ trợ và quyết toán hiệu quả của hoạt động;

+ Cung cấp đầy đủ thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị.



2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng

- Chính trị, đạo đức:

+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;

+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;

+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;

+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;

+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc;

- Thể chất, quốc phòng:

+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;

+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền…;

+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;

+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;

+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc;



3. Cơ hội việc làm

Sau khi tốt nghiệp người học có khả năng trực tiếp làm công tác:

+ Khai thác tàu theo các loại hình khai thác tàu chuyến hoặc tàu chợ;

+ Đại lý tàu, môi giới hàng hải;

+ Thủ tục hải quan, làm trọn bộ chứng từ, thu xếp bảo hiểm, giao nhận đường biển, kiểm kiện;

+ Lập kế hoạch, các phương án khai thác cảng, các phương án xếp dỡ , giải phóng tàu, điều độ ở cảng;

+ Tổ chức lao động tiền lương trong doanh nghiệp;

+ Thống kê kế toán, phân tích tình hình kinh tế, tài chính doanh nghiệp;

+ Ở các bộ phận kinh doanh, marketing…; của các đơn vị sản xuất kinh doanh, các tổ chức kinh tế thuộc mọi thành phần kinh tế.

II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU



1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:

- Thời gian khóa học: 2 năm

- Thời gian học tập: 90 tuần

- Thời gian thực học tối thiểu: 2.550 giờ

- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi: 280 giờ; (Trong đó thi tốt nghiệp: 40 giờ)



2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ

- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2.340 giờ

+ Thời gian học bắt buộc: 1.860 giờ ; Thời gian học trường chọn: 480 giờ

+ Thời gian học lý thuyết: 702 giờ ; Thời gian học thực hành: 1.638 giờ

BAÛNG PHAÂN BOÅ THÔØI GIAN HOÏAT ÑOÄNG TOAØN KHOÙA

( KEÁ HOAÏCH TOÅNG THEÅ )

STT

Các hoạt động trong khóa học

Phân bố thời gian trong khóa học

Năm thứ I

Năm thứ II

Tổng cộng

1

Tổng thời gian hoc tập ( tuần )







90

1.1

Thực học:

HKI


HKII

40

20

20



43

21

22



83

41

42



1.2

Ôn kiểm tra HK

3

2

5

1.3

Ôn kiểm tra TN

/

2

2

2

Tổng thời gian cho các hoạt động chung ( tuần )







14

2.1

Nghỉ lễ

1

1

2

2.2

Nghỉ tết

3

3

6

2.3

Nghỉ hè

4

/

4

2.4

Lao động dự phòng

1

1

2

Tổng cộng (1+2)

52

52

104

III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN


Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo (giờ)

Kiểm tra hết môn

Năm học

Học kỳ

Tổng số

Trong đó

Hình thức

Thời gian (giờ)

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung







210

107

90

13




7

MC4001

Giáo dục quốc phòng

1

I

45

29

15 

1

KT

(LT+TH)


1

MC4002

Chính trị

1

I

30

22



2

KTV

1

MC4003

Pháp luật

1

I

15

10



1

KTV

1

MC4004

Tin học

1

I

30

13

15 

2

KT

(LT+TH)


2

MC4005

Giáo dục thể chất

1

I

30

3

24

3

KTTH

1

MC4006

Ngoại ngữ

1

I

60

30

26 

4

KTVĐ

1

II

Các môn học đào tạo nghề bắt buộc







1.860

482

1.298

80




23

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở







465

256

175

34




11.5

BH4007

Kinh tế chính trị

1

I

90

60

24

6

KTV

1.5

BH4008

Luật kinh tế

1

I

30

14

14

2

KTV

1

BH4009

Kinh tế vi mô

1

I

45

25

16

4

KTV

1

BH4010

Marketing căn bản

1

I

30

20

8

2

KTV

1

BH4011

Lý thuyết thống kê

1

I

45

30

11

4

KTV

1

BH4012

Hàng hóa

1

I

30

15

13

2

KTV

1

BH4013

Quản trị học

1

I

45

20

21

4

KTV

1

BH4014

Địa lý vận tải

1

I

30

15

13

2

KTV

1

BH4015

Lý thuyết tài chính

1

II

30

17

11

2

KTV

1

BH4016

Nguyên lý kế toán

1

II

60

25

31

4

KTV

1

BH4017

Luật vận tải

1

II

30

15

13

2

KTV

1

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề







1.395

226

1123

46




11.5

BH4018

Kinh tế vận tải

1

II

60

25

31

4

KTV

1.5

BH4019

Anh văn chuyên ngành 1

2

I

120

50

60

10

KTVĐ

1

BH4020

Quản trị nhân sự

1

II

60

25

31

4

KTV

1

BH4021

Quản trị khai thác cảng

2

I

60

25

31

4

KTV

1

BH4022

Quản trị khai thác đội tàu

2

I

60

25

31

4

KTV

1.5

BH4023

Thương vụ vận tải

2

I

60

25

31

4

KTV

1

BĐ4024

Đại lý vận tải và giao nhận hàng hóa

2

I

45

21

20

4

KTV

1

BH4025

Phân tích hoạt động kinh doanh

2

I

60

30

26

4

KTV

1.5

BH4026

Thực tập chuyên môn

2

II

310




302

8

BC

1

BH4027

Thực tập tốt nghiệp

2

II

560




560




BC

1




Tổng cộng







2.070

589

1.388

93








3.2. Danh mục các môn học đào tạo nghề trường chọn:

Mã MH, MĐ

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo

Thời gian đào tạo (giờ)

Kiểm tra hết môn

Năm học

Học kỳ

Tổng số

Trong đó

Hình thức

Thời gian (giờ)

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

BH4028

An toàn lao động

1

II

30

15

13

2

KTV

1

BH4029

Bảo hiểm hàng hải

1

II

30

15

13

2

KTV

1

BH4030

Kế toán quản trị

1

II

45

25

16

4

KTV

1

BH4031

Quản trị Tài chính doanh nghiệp

1

II

30

10

18

2

KTV

1

BH4032

Lập và phân tích dự án đầu tư

1

II

45

20

21

4

KTV

1

BH4033

Thanh toán quốc tế

1

II

45

20

21

4

KTV

1

BH4034

Thị trường chứng khoán

1

II

60

25

31

4

KTV

1

BH4035

Quản trị doanh nghiệp

1

II

60

30

26

4

KTV

1.5

BH4036

Quản trị Logistics

2

I

60

25

31

4

KTV

1

BH4037

Dự báo trong kinh doanh

2

I

45

20

21

4

KTV

1

BH4038

Vận tải đa phương thức

2

I

30

15

13

2

KTV

1




Tổng cộng







480

220

224

36




11.5

*Ghi chú: Thời gian kiểm tra hết môn: 1giờ được tính bằng 60 phút.
3.3. Đề cương chi tiết chương trình môn học đào tạo nghề bắt buộc

(Nội dung chi tiết đính kèm)

3.4. Đề cương chi tiết chương trình môn học đào tạo nghề trường chọn

(Nội dung chi tiết được đính kèm )

4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ



4.1. Hướng dẫn thi tốt nghiệp

- Học sinh phải đạt yêu cầu tất cả các môn học trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Trung cấp nghề;

- Các môn thi tốt nghiệp:

+ Chính trị: Theo qui định hiện hành;

+ Lý thuyết nghề: Tổ chức khai thác đội tàu, Tổ chức khai thác cảng, Thương vụ;

+ Thực hành nghề: Các kỹ năng về: tổ chức chuyến đi cho tàu chuyến, tàu chợ;

- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp

theo qui định hiện hành.



T

Môn thi

Hình thức thi

Thời gian thi

1

Chính trị

Tự luận hoặc trắc nghiệm

Không quá 120 phút

2

Kiến thức, kỹ năng nghề










- Lý thuyết nghề

Viết, vấn đáp

Không quá 180 phút




- Thực hành nghề

Bài thi thực hành

Không quá 24 giờ

4.2. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá (được bố trí ngoài thời gian đào tạo nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện).

- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, Trường có thể bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp, cảng hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo.

- Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào cuối học kỳ I của năm học thứ 2.

4. Các chú ý khác:

Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động thực hành, thực tập

- Thực tập chuyên môn: Thời gian và nội dung theo đề cương chương trình;

- Thực tập tốt nghiệp:



+ Thời gian và nội dung theo chương trình;

+ Trường căn cứ vào chương trình, xây dựng đề cương báo cáo thực tập./.

tải về 189.8 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương