CỤc hàng hải việt nam


Unit 9: At the hairdresser’s



tải về 1.74 Mb.
trang4/15
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2016
Kích1.74 Mb.
#31714
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15

Unit 9: At the hairdresser’s

Bài 9: Tại tiệm uốn tóc Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về khả năng - có thể làm được việc gì .

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về khả- có thể làm được việc gì .

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến khả năng- có thể làm được việc gì .

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng

Can/ speak/ swim/ cook/ languages



2.

Grammar/ Ngữ pháp

  • Can/ can’t

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




- Listen the conversation/ Nghe về phần đàm thoại .

3.2.

Reading/ Đọc




- Getting acquaintance the conversation at the hairdresser’s.

3.3.

- Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation.

3.4.

  • Writing/ Viết





Unit 10: Everyday conversation

Bài 10: Đàm thoại hàng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về đàm thoại hàng ngày

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về đàm thoại hàng ngày.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đàm thoại hàng ngày.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về đàm thoại hàng ngày một cách tự tin .

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Cake/ chest/ concert/ continental/ diet/ gloves

2.

Grammar/ Ngữ pháp

- Would + S + like + N…?

- I’d like =  I would like



- I’d like something /I would like something

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




-Listen the conversation / Nghe về phần đàm thoại

3.2.

Reading/ Đọc




-Getting acquaintance the conversation / Đọc các hội thoại về làm quen đàm thoại .

3.3.

- Speaking/ Nói




-Work in pair and make conversation .

- Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại hàng ngày.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation




Unit 11: At customs

Bài 11: Tại trạm kiểm tra hải quan Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về hàng hóa khai báo tại hải quan

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về hàng hóa khai báo tại hải quan.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hàng hóa khai báo tại hải quan .

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Passport/ declare/liquor/cigarette/perfume/suitcase

2.

Grammar/ Ngữ pháp

- HOW MUCH – uncountable nouns

- HOW MANY – countable nouns in plural

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




-Listen the conversation - At customs

3.2.

Reading/ Đọc




- Getting acquaintance the conversation - At customs

3.3.

- Speaking/ Nói

Work in pair and make conversation .



3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation

Unit 12: Which one ?

Bài 12: Cái nào ? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về sự lựa chọn- cái nào?

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về sự lựa chọn.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến sự lựa chọn.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về sự lựa chọn một cách tự tin .

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Classical/striped/square/round/button

2.

Grammar/ Ngữ pháp

-WHICH ONE & WHICH ONES

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




-Listen the conversation - Which one?

3.2.

Reading/ Đọc




- Getting acquaintance the conversation - Which one ?

3.3.

- Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation .

3.4.

  • Writing/ Viết






Unit 13: A postcard

Bài 13- tấm bưu thiếp Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng để viết một tấm bưu thiếp

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để viết một tấm bưu thiếp.

- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan để viết một tấm bưu thiếp

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về nội dung một tấm bưu thiếp một cách tự tin.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Picture/weather/refrigerator/friendly/rainy/sunny

2.

Grammar/ Ngữ pháp

-What + be + subject + like ?



- How + be + subject ?

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




- A postcard

3.2.

Reading/ Đọc




- A postcard

3.3.

- Speaking/ Nói




- Work in pair and make conversation about a postcard.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and write a postcard.

Unit 14- What are they doing?

Bài 14 – Họ đang làm gì? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về những việc xảy ra xung quanh mọi người, mọi vật.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn , mẫu câu tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hành động tiếp diễn.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc đang xảy ra với khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • To do/ cook/ night club/ work/ read ….

2.

Grammar/ Ngữ pháp

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the conversation of what are they doing?/ Nghe về phần đàm thoại họ đang làm gì?

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation happening at present./ Đọc các hội thoại về những việc đang xảy ra.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about what are they doing?.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống vềnhững việc đang diễn ra.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,

Unit 15 – Can you help me?

Bài 15 – Bác có thể giúp cháu được chứ? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về những việc xảy ra xung quanh mọi người, mọi vật.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại tiếp diễn , mẫu câu tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra ở hiện tại.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hành động tiếp diễn.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc đang xảy ra với khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Homework/ boy friend/ practice/ carry/ help/ watch/ speak….

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Model verb “ Can”

  • Can you help me?

  • Can you carry it for me?

  • I can speak English.

  • I can swim.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation of their abilities. Nghe về phần đàm thoại họ khả năng họ làm được gì và không làm được gì?

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation what can they do?./ Đọc các hội thoại về khả năng của họ.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about what are they doing?.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về những việc họ có thể làm được và những việc họ không thể làm được.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,


Unit 16- The fashion show

Unit 16 – Buổi trình diễn thời trang Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về mạo từ, tính từ sở hữu, tính từ chỉ thị, tính từ ngắn, tính từ dài,….danh từ.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp các trật tự của tính từ, mẫu câu các tính từ đứng trước danh từ.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến tính từ.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc đang xảy ra các tính từ một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Nylon/ leather/ dark blue/ woollen/ wear/ show/ fashion/ cotton….

2.

Grammar/ Ngữ pháp

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation of what are they wearing? Nghe về phần đàm thoại họ đang mặc gi?

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation what are they wearing? Nghe về phần đàm thoại họ đang mặc gi?

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about what are they wearing? Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về thời trang.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance

Unit 17 – At the cinema

Unit 17 – Tại rạp chiếu bóng Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các thì trên

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Girlfriend/ stadium/ ticket/ cashier/ lion/ lift/ shout/ wait/ buy/ lie….

2.

Grammar/ Ngữ pháp

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation of who is he waiting? Nghe về phần đàm thoại anh ấy đang đợi ai?

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation who is he waiting? Nghe về phần đàm thoại anh ấy đang đợi ai.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about who is he waiting? Who is going into/ out of the cinema? Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về Anh ấy đang đợi ai? Ai đang đi vào trong và ra ngòai rạp chiếu bóng.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,


Unit 18 – What’s on television tonight?

Unit18 – Tối nay truyền hình có gì? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về hiện tại đơn.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì hiện tại đơn.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại đơn. Đặt câu hỏi về thời gian.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì hiện tại đơn một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Quarter/ half/ journey/ news/ programme/ television/ story/ police….

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • What time is it?

  • It’s eight o’clock

  • It’s half past nine.

  • It’s a quarter to tren.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation of What’s on television tonight?

Nghe về phần đàm thoại tối nay trên truyền hình có gì?



3.2.

Reading/ Đọc




Getting acquaintance the conversation What’s on television tonight?

Nghe về phần đàm thoại tối nay trên truyền hình có gì?



3.3.

  • Speaking/ Nói

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,


Unit 19 – In prison

Unit 19 – Trong tù Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về tương lai gần.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì tương lai gần.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì tương lai gần.

  • Đặt câu hỏi về tương lai gần.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc xảy ra các các thì tương lai gần.

một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Robber/ father in law/ leave/ rob/ rent/ place/ mother in law …..

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Near future tense “ Be + Going To + Verb”




3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Listen the conversation of the prisoners in prison

Nghe về phần đàm thoại giữa hai người tù ?



3.2.

Reading/ Đọc




Getting acquaintance the conversation of the prisoners in prison

Nghe về phần đàm thoại giữa hai tù nhân?



3.3.

  • Speaking/ Nói




Work in pair and make conversation about the prisoners in prison. Thực hành đóng vai đàm thoại giữa hai tù nhân

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp,



tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương