Unit 40- The eight o’clock news
Bài 40 - Bản tin lúc 8 giờ Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được các câu hỏi và trả lời về thông tin.
-
Hiểu được các thông tin đơn giản trên các phương tiện truyền thông nghe nhìn.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan tin tức.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về các câu hỏi và trả lời thông tin.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Attack, palace, burn, bomb, protest, union, patient, score, goal, President, Prime Minister .
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
-
- what/ when/ who/ how many,…/ Sử dụng các vấn từ để hỏi.
-
- yes/ no questions/ các câu hỏi yes/ no.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to the news on Tv / Nghe về tin trên ti vi.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the news./ Đọc các bản tin.
-
Answer the comprehension questions./ Trả lời các câu hỏi thông tin.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make an interview.
-
Thực hành đóng vai phỏng vấn.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in group and write about the news / Làm việc theo nhóm, thực hành viết về một bản tin mà bạn biết.
|
Unit 41- Howard hughes 1905-1976
Bài 41- Howard hughes 1905-1976 Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ đơn.
-
Sử dụng được các động từ hợp và bất qui tắc ở dạng quá khứ.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chuỗi thời gian cho từng hoạt động.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về xuất thân của nhân vật.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Produce, divore, airline pilot, manufacture, crash, passenger, retire.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
- Simple past tense./ thì quá khứ đơn (S+ V2/ed )
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to Howard Hughes’ background / Nghe về xuất thân của Howard Hughes
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the H. Hughes’ background./ Đọc về xuất thân của Howard Hughes.
-
Aswer the questions./Trả lời câu hỏi liên quan.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in groups and tell about someone’s background.
-
Thực hành theo nhóm kể về xuất thân của một ai mà nhóm biết.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and write about someone’s background / Làm việc theo cặp, thực hành viết về xuất thân của một người mà cặp biết.
|
Unit 42 An accident
Bài 42-MỘt tai nạn Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn.
-
Sử dụng được giới từ, vị trí của tính và trạng từ.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến giao thông.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về tình huống, sự cố giao thông đơn giản.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Foreign, walk along, traffic, light .
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
- Past continuous tense./ thì quá khứ tiếp diễn (S+ V-ing )
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the situation./ Đọc đọan văn tình huống xảy ra tai nạn.
-
Answer the questions./Trả lời câu hỏi liên quan.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in groups and tell about a situation.
-
Thực hành theo nhóm kể về tai nạn mà nhóm biết.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and write about someone’s background / Làm việc theo cặp, thực hành viết về xuất thân của một người mà cặp biết.
|
Unit 43- An investigation
Bài 43- Một cuộc điều tra Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.
-
Sử dụng được các vấn từ hỏi.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thông tin sự cố của một ai đó.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về phỏng vấn sự việc đã xảy ra.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Attacker, hit, lock, stock, drop, ambulance.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
- Simple present and present continuous tense./ thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn (S+ V1(s,es)), (S+ be +V-ing)
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to the interview / Nghe về cuộc phỏng vấn.
-
Take note the question words./ ghi lại các từ để hỏi.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the interview./ Đọc về cuộc phỏng vấn.
-
Answer the questions./Trả lời câu hỏi liên quan.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in groups and interview someone.
-
Thực hành theo nhóm cặp phỏng vấn nhau.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and write about someone’s interview/ Làm việc theo cặp, thực hành viết về xuất một cuộc phỏng vấn.
|
Unit 44- Photograph album
Bài 44 - Album Ảnh Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được cấu trúc động từ khiếm huyết “could”.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động, khả năng ở quá khứ.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về sự việc ở quá khứ có thể hoặc không thể làm được.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
- Modal verb “could”./ khiếm huyết động từ “ could+ V0”
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to the conversation / Nghe về đọan hội thoại
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the class situation./ Đọc về tình huống ở lớp học.
-
Answer the questions./ trả lời câu hỏi.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pairs and practise with “could, couldn’t”.
-
Thực hành theo cặp dùng “ could, couldn’t”.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Write sentences using “could or couldn’t”./ viết câu với “could, couldn’t”
|
Uint 45 - A Spy story
Bài 45 - Một câu chuyện gián điệp Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được cấu trúc động từ khiếm huyết “must, need”.
-
Sử dụng từ biểu đạt “all the time to check into a hotel good luck”
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hoạt động bắt buộc hoặc cần thiết.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về những việc cần thiết hoặc buôc phải làm.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Check, reserve, discover, contact, dangerous.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
- Modal verb “must, need”./ khiếm huyết động từ “ must/ need + V0”
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to the conversation / Nghe về đọan hội thoại
-
Take note the necessary things./ ghi lại các việc cần làm
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation./ Đọc về tình huống.
-
Answer the questions./ trả lời câu hỏi.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pairs and practise with “could, couldn’t”.
-
Thực hành theo cặp dùng “ could, couldn’t”.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Write sentences using “must , need”./ viết câu với “must và need”
|
Unit 46- Everyday conversation
Bài 46 - Đàm thoại hàng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được cụm từ quen thuộc, phổ biến ở các tình huống khác nhau.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chuỗi hoạt động theo nội dung hội thoại.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về các tình huống quen thuộc.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Message, minute, dial, direct, possible.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
- expressions./ sự diễn tả bằng những cụm từ: to hang on, to hold on, I’ll see, take a message, leave a message, be out, be in, as soon as possible.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversations / Nghe về các tình huống đàm thoại .
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation./ Đọc hội thoại.
-
Chọn tình huống thích hợp đưa ra chủ đề cho từng chủ đề.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Work in pair and make conversation about them.
-
Thực hành đóng vai tạo các tình huống.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and write about the s situations / Làm việc theo cặp, thực hành viết các tình huống sử dụng ý biểu đạt.
|
Unit 47- Another personal letter
Bài 47 - Một bức thư cá nhân Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được cấu trúc thì quá khứ đơn.
-
Sử dụng được các động từ hợp và bất qui tắc ở dạng quá khứ.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan nội dung viết thư.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Excursion, moustache, practice.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
- Simple past tense./ thì quá khứ đơn (S+ V2/ed )
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to the letter / Nghe về bức thư.
-
Write the activities./ viết về hoạt động có trong thư.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the letter./ Đọc bức thư.
-
Complete the statement./ hoàn thành câu.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
|
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Work in pair and write a letter / Làm việc theo cặp, thực hành viết một bức thư.
|
Unit 48 – On the moon
Bài 48 – Trên mặt trăng Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng thường gặp trong cấu trúc câu ở thì hiện tại hoàn thành (just, since, for, so far, ...etc)
-
Sử dụng được thì hiện tại hoàn thành.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì hiện tại hoàn thành.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về các hành động ở thì hiện tại hoàn thành
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
since / just / for/ so far / clearly / fantastic / ladder/ moon
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
THE PRESENT PERFECT TENSE
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation between Phil and the Mission control/ Nghe về phần đàm thoại giữa Phil và Trạm kiểm soát Không gian
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
The conversation between Phil and the Mission control./ Đọc phần đàm thoại giữa Phil và Trạm kiểm soát Không gian.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation using present perfect.
-
Thực hành đóng vai sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using present perfect / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
|
Unit 49 – Where’s he gone?
Bài 49 – Anh ấy đã đi đâu? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
- Sử dụng được những thành ngữ thường gặp : What’s the matter? = What’s wrong? = What’s happened?To go on business V.V..
-
Giải thích và vận dụng được sự hoán chuyển các cấu trúc câu đồng nghĩa:
Have/ has been to a place <> Have/ has gone to a place
-
Sử dụng được thì hiện tại hoàn thành của đồng từ TO BE, và TO GO trong giao tiếp bằng tiếng Anh.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
The Present Perfect of TO BE — TO GO
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversations in unit 62/ Nghe các cuộc đàm thoại trong bài 62.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversations to learn how “to be” and “to go” are used in present perfect tense./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng “to be” và “to go” ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversations using “to be” and “to go” in present perfect tense
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng “to be” và “to go” ở thì hiện tại hoàn thành
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using “to be” and “to go” in present perfect tense
-
/ Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “to be” và “to go” ở thì hiện tại hoàn thành.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |