Ghi chú: Thời gian kiểm tra giữa kỳ được tính vào giờ thực hành.
3.2. Nội dung chi tiết:
Chương 1: Các hiện tượng tâm lý cơ bản Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các hoạt động nhận thức
- Trình bày được các thuộc tính tâm lý điển hình.
Nội dung
I. Hoạt động nhận thức
II. Đời sống tình cảm
III. Ý chí và hành động ý chí.
IV. Các thuộc tính tâm lý điển hình.
Chương 2: Các hiện tượng tâm lý xã hội Thời gian: 2 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các ảnh hưởng của một số hiện tượng tâm lý xã hội đến tâm lý du khách
- Trình bày được các phương pháp nghiên cứu tâm lý học và tâm lý xã hội
Nội dung
I. Khái quát về tâm lý xã hội
II. Ảnh hưởng của một số hiện tượng tâm lý xã hội đến tâm lý du khách
III. Phương pháp nghiên cứu tâm lý học và tâm lý xã hội trong du lịch.
IV. Thực hành:
Chương 3: Các đặc điểm tâm lý cơ bản của du khách
Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các hành vi, nhu cầu, động cơ của du khách.
- Trình bày được các sở thích, tâm trạng và các nét đặc trưng trong tâm lý của du khách.
- Vận dụng được các kiến thức đã học vào các tình huống thực tế khi làm việc
Nội dung
I. Hành vi, nhu cầu, động cơ của du khách
II. Sở thích và tâm trạng của du khách
III. Những nét đặc trưng trong tâm lý của du khách
3.1. Các loại tậm trạng và cảm xúc của du khách
3.2. Cá c yếu tố ảnh hưởng tới tâm trạng và cảm xúc của du khách
IV. Những đặc điểm tâm lý của du khách theo quốc tích và nghề nghiệp
4.1. Theo quốc tịch : Khách du lịch là người Âu Mỹ, người Trung Đông , người Châu Á...
4.2 . Theo nghề nghiệp : Du khách là người quản lý, nhà khoa học, nghệ sĩ, công nhân, nội trợ...
IV. Thực hành
Chương 4: Những phẩm chất cần có của tiếp viên hàng hải
Thời gian: 5 giờ
Mục tiêu:
- Trình bày được các đặc điểm lao động của tiếp viên hàng hải.
- Các yêu cầu về phẩm chất tâm lý của nhân viên lễ tân.
- Rèn luyện tính tự chủ, bình tĩnh, khéo léo, mềm dẻo, tự tin trong công việc của mình
Nội dung
I. Đặc điểm lao động của tiếp viên hàng hải
1.1. Môi trường làm việc đa văn hóa.
1.2. Điều kiện làm viêc nhiều áp lực
1.3. Công việc đa dạng.
II Những phẩm chất tâm lý cần có của nhân viên lễ tân
III. Thực hành:
Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong bộ phận phục vụ khách du khách, hành khách Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
- Nhận biết được đúng tiêu chuẩn của diện mạo người phục vụ.
- Trình bày được các bước cơ bản trong phuc vụ du khách.
- Thực hiện được một số nguyên tắc cơ bản giao tiếp và ứng xử với khách hàng.
- Rèn luyện tính tự chủ, bình tĩnh, khéo léo, mềm dẻo, tự tin trong hoạt động
- Xây dựng được phong cách giao tiếp với khách hàng khi cần thiết.
Nội dung:
1. Diện mạo người phục vụ
1.1. Vệ sinh cá nhân
1.2. Đồng phục
2. Quan hệ giao tiếp với khách hàng
2.1.Nội dung giao tiếp với khách hàng qua các giai đoạn
2.1.1. Giai đoạn 1: Đón tiếp khách
2.1.2. Giai đoạn 2: Phục vụ khách
2.1.3.Giai đoạn 3: Tiếp khách
2.2. Xây dựng mối quan hệ tốt với khách hàng
2.2.1. Kỹ năng bán hàng
2.2.2. Xử lý các tình huống giao tiếp với khách hàng
3. Quan hệ giao tiếp trong nội bộ doanh nghiệp
3.1. Tham gia vào tổ làm việc
3.2. Cư xử của người quản lý đối với nhân viên
3.3. Cư xử của nhân viên đối với người quản lý
3.4. Mối quan hệ hữu cơ giữa nhân viên và người quản lý.
4. Phương pháp khắc phục những trở ngại trong quá trình giao tiếp
4.1.Hạn chế tối đa yếu tố gây nhiễu
4.2.Sử dụng thông tin phản hồi
4.3.Xác lập mục tiêu chung
4.3.Suy xét thận trọng, đánh giá khách quan
4.4.Sử dụng ngôn ngữ hợp lý
4.5.Học cách tiếp xúc và thể hiện động tác, phong cách cử chỉ hợp lý
4.6.Lựa chọn thời điểm và kênh truyền tin hợp lý.
4.7.Xây dựng lòng tin
4.8.Không nên để cảm xúc mạnh chi phối quá trình giao tiếp
4.9.Tạo sự đồng cảm giữa hai bên
4.10.Suy nghĩ khi giao tiếp
4.11.Diễn đạt rõ ràng có sức thuyết phục
Thực hành:
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy,...): Phòng học vừa đủ cho sinh viên ngồi học, nghe rõ ràng, thảo luận thuận tiện.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giáo viên giao cho học viên:
a. Tổng kết tài liệu và trình bày tốt phần thực hành.
b. Đánh giá bài tập theo yêu cầu và chấm thang điểm 10/10
2. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Đánh giá thường xuyên ở trên lớp
Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 1 bài
Kiểm tra cuối kỳ: tự luận
+ Dự ≥ 80% tổng số tiết của môn học.
+ Hoàn thành mọi bài tập, tham gia thảo luận, thực hành theo yêu cầu và đạt kết quả tốt.
VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Phạm vi áp dụng chương trình:
Chương trình môn học Tâm lý giao tiếp được sử dụng để giảng dạy cho học viên Sơ cấp nghề Lễ tân nhà hàng khách sạn.
2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
- Để giúp học viên hiểu vững những kiến thức cơ bản cần thiết, sau mỗi chương cần giao các câu hỏi, bài tập để người học tự làm ngoài giờ. Các câu hỏi, bài tập chỉ cần ở mức độ đơn giản, trung bình phù hợp với lý thuyết đã học;
- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.
3. Tài liệu tham khảo:
1. Nguyễn Văn Đính và Ngô Văn Mạnh, Giáo trình tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử trong kinh doanh du lịch, NXB thống kê Hà Nội.
2. Hồ Lý Long (chủ biên), Giáo trình tâm lý khách du lịch, NXB Lao động xã hội Hà Nội.
3. Nguyễn Văn Lê, Tâm lý học du lịch, NXB Trẻ TP. Hồ Chí Minh.
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học : TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN
Mã số : MH 03
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCMngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN
Mã số môn học 03
Thời gian: 300 giờ (Lý thuyết: 96giờ; Thực hành: 192 giờ; Kiểm tra: 12giờ)
I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Môn học Tiếng Anh cơ bản nằm trên phần kiến thức của mô đun ngoại ngữ. Được bố trí giảng dạy song song với các môn học liên quan đến nghiệp vụ tiếp viên hàng hải
- Tính chất: Là môn học bắt buộc, bổ trợ cho các môn nghiệp vụ nghề
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
-
Sử dụng thành thạo vốn từ vựng; các thuật ngữ về giao tiếp; các cấu trúc ngữ pháp, cấu trúc câu về các tình huống giao tiếp; Giao tiếp với khách một cách thông thạo, tự tin và chuyên nghiệp.
-
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
III.NỘI DUNG MÔN HỌC:
-
Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:
Nội dung môn học
|
Thời gian môn học (giờ)
|
Tổng số
(giờ)
|
Trong đó
|
Lý Thuyết
(giờ)
|
Thực hành
(giờ)
|
Kiểm tra
(giờ)
|
Unit 1- Hello
Bài 1-Xin chào
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 2 - Excuse me!
Bài 2 - Xin Lỗi
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 3 - What is it?
Bài 3 - Cái gì đây?
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 4 - What's your name?
Bài 4 - Tên bạn là gì?
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 5 - A Nice flat
Bài 5 - Một căn hộ đẹp
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 6: An English restaurant
Bài 6: Một nhà hàng Anh
|
5
|
2
|
3
|
|
Unit 7: Do this! Don’t do that
Bài 7: Hãy làm điều này!Đừng làm điều kia!
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 8: Elton Kasha
Bài 8:Elton Kasha
|
4
|
1
|
2
|
1
|
Unit 9: At the hairdresser’s
Bài 9: Tại tiệm uốn tóc
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 10: Everyday conversation
Bài 10: Đàm thoại hàng ngày
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 11: At the customs
Bài 11: Tại trạm kiểm tra hải quan
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 12: Which one ?
Bài 12: Cái nào ?
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 13: A postcard
Bài 13: tấm bưu thiếp
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 14- What are they doing?
Bài 14 – Họ đang làm gì?
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 15 – Can you help me?
Bài 15 – Bác có thể giúp cháu được chứ?
|
4
|
1
|
2
|
1
|
Unit 16- The fashion show
Unit 16 – Buổi trình diễn thời trang
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 17 – At the cinema
Unit 17 – Tại rạp chiếu bóng
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 18 – What’s on television tonight?
Unit 18 – Tối nay truyền hình có gì?
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 19 – In prison
Unit 19 – Trong tù
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 20 – An English wedding
Unit 20 – Một đám cưới người Anh
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 21 – Computer dating
Unit 21 – Máy tính se duyên
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 22 – I want you, Fiona
Unit 22 – Anh muốn em, Fiona
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 23: An interview
Bài 23: Một cuộc phỏng vấn
|
7
|
2
|
4
|
1
|
Unit 24: What’s my job?
Bài 24: Tôi làm nghề gì?
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 25: Never on a Sunday
Bài 25: Không bao giờ vào ngày chủ nhật
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 26: A questionare
Bài 26: Một bảng câu hỏi
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 27: What does he do everyday?
Bài 27: Anh ấy làm gì hàng ngày
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 28: Well or badly?
Bài 28:Giỏi hay dở
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit29 : Everyday conversation
Bài 29: Đàm thoại hàng ngày
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 30: A Personal Letter
Bài 30: Một lá thư riêng
|
7
|
2
|
4
|
1
|
Unit 31- Where were you yesterday?
Bài 31- Hoâm qua baïn ôû ñaâu?
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 32- Holidays
Bài 32- Kỳ nghỉ
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 33- Everyday conversation
Bài 33- Đàm thoại hang ngày
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 34- Return from Space
Bài 34- Trở về từ vũ trụ
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 35- Yes, dear!
Bài 35- Đúng vậy, mình ạ!
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 36- In the office
Bài 36- Trong văn phòng
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 37- The Story of Willy The Kid
Bài 37- Câu chuyện về Willy The Kid
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 38- Foreign holidays
Bài 38- Kỳ nghỉ ở nước ngoài
|
7
|
2
|
4
|
1
|
Unit 39- Surviors
Bài 39- Những kẻ sống sót
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 40- The eight o’clock news
Bài 40- Bản tin lúc 8 giỜ
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 41- Howard hughes 1905-1976
Bài 41- Howard hughes 1905-1976
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 42- An accident
Bài 42 - Một tai nạn
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 43- An investigation
Bài 43- Một cuộc điều tra
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 44- Photograph album
Bài 44 - Album Ảnh
|
3
|
1
|
2
|
|
Uint 45 - A Spy story
Bài 45 - Một câu chuyện gián điệp
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 46 - Everyday conversation
Bài 46 - Đàm thoại hàng ngày
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 47 - Another personal letter
Bài 47 - Một bức thư cá nhân
|
3
|
1
|
2
|
| Unit 48- On the moon
Bài 48- Trên mặt trăng
|
3
|
1
|
1
|
1
|
Unit 49- Where’s he gone?
Bài 49- Anh ấy đã đi đâu?
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 50- Everyday conversation
Bài 50- Đàm thoại hằng ngày
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 51- Town and country
Bài 51- Thành thị và nông thôn
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit52- Europe tours
Bài 52- Du lịch Châu Âu
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 53- A Call from home
Bài 53- Điện thoại từ nhà gọi đến
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 54- Have you ever…?
Bài 54- Bạn có từng bao giờ ?
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 55- Comparisons
Bài 55- So sánh
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 56- A Hard life
Bài 56- Một cuộc đời gian khổ
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 57- Comparisions
Bài 57- So sánh
|
4
|
1
|
2
|
1
|
Unit 58 - Brutus cray - the greatest
Bài 58 – Brutus cray – ngươi khỏe nhất
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 59 - George and brenda
Bài 59 – George and brenda
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 60 - Everyday conversation
Bài 60 – Hội thoại mỗi ngày
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 61 - Something, nothing, anything, everything
Bài 61 – Cái gì đó, không gì cả, bất kỳ cái gì, mọi thứ
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 62 - Four lives
Bài 62 – Bôn người, bốn hoàn cảnh sống
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 63 – A night out
Bài 63 – Một đêm ngoài phố
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit64 - The election result
Bài 64 – Kết quả bầu cử
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 65 - The daily news
Bài 65 – Tin tức hằng ngày
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 66 – A fourth letter
Bài 66 – Lá thư thứ tư
|
4
|
1
|
2
|
1
|
Unit 67 – All abroad!
Bài 67 – Lên tàu
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 68 – Telephoning
Bài 68 – Điện thoại
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 69 – I will be there
Bài 69 - Tôi sẽ ở đó
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 70: Look, Feel, Taste, Sound, Smell
Bài 70 : Trông như, cảm thấy, dường như, ngữi thấy
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 71: A science fiction story
Bài 71: Câu chuyện viễn tưởng
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 72: It’s much too hot!
Bài 72: Thức uống này nóng quá!
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 73: A phone call
Bài 73 - Trò chuyện điện thoại
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 74: Army Careers Office
Bài 74 - Tại văn phòng tuyển quân
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 75: A traffic survey
Bài 75 - Khảo sát tình hình giao thông
|
4
|
1
|
2
|
1
|
Unit 76: Australia House
Bài 76 - Văn phòng giới thiệu việc làm ở nước Úc
|
3
|
1
|
2
|
|
Unit 77: Cheques and credit
Bài 77 - Thanh toán bằng sec và thẻ tín dụng
|
6
|
2
|
4
|
|
Unit 78: A holiday in Egypt
Bài 78 - Kỳ nghỉ hè ở Ai cập
|
4
|
1
|
3
|
|
Unit 79: comparisons
Bài 79 - So sánh
|
4
|
1
|
3
|
|
Unit 80: A day off work
Bài 80 - Xin nghỉ ốm
|
7
|
2
|
4
|
1
|
Kiểm tra hết môn (vấn đáp)
|
2
|
|
|
2
|
Tổng cộng
|
300
|
96
|
192
|
12
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |