Bài 1 – Chào hỏi và Làm quen Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi người
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi khách đúng thời điểm trong ngày .
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Come / fine / from/ how / no / where / yes - no
2.
Grammar/ Ngữ pháp
How are You?
How is he / she ?
How are they?
Where are you from?
Simple present of the Verb “ TO BE”
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation of greeting/ Nghe về phần đàm thoại làm quen khách.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of greeting./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khi chào đón.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about greeting.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 2 - Excuse me!
Bài 2 - Xin Lỗi Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi người
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi khách đúng thời điểm trong ngày .
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
businessman/ holiday / pardon/ please / sit down / tourist / yes - no
2.
Grammar/ Ngữ pháp-
- Đại từ nhân xưng : I, You, He, We ...
- Động từ "To Be" thời hiện tại
Expression - Thành ngữ
-Excuse me- xin lỗi anh/chị (dùng để gây sự chú ý với ai trước khi giao tiếp với họ
- Pardon:xin lỗi, tôi chưa nghe kịp, xin vui lòng nhắc lại (lên giọng) - (I beg your) Pardon= I'm sorry :xin lỗi (xuống giọng, dùng tỏ ý hối tiếc vì mình đã phạm lỗi) -Yes, please:dạ vâng/ No, thanks: thôi, cảm ơn. (hai cụm từ này dùng trả lời khi được mời ăn hay uống cái gì) -to be from :quê ở đâu, từ đâu đến -to be on holiday :đi nghỉ mát
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation of “ excuse me”/ Nghe về phần đàm thoại về xin lỗi.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of “ excuse me”/./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khixin lỗi.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about “ excuse me”/.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần xin lỗi
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 3 - What is it?
Bài 3 - Cái gì đây? Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực về hỏi – đáp
sử dụngWhatđể đặt câu hỏi, mạo từ bất địnhavàanvà danh từ số ít, số nhiều và cách sử dụng đại từ chỉ định(This, That, These, Those). hỏi và thân thiện với mọi người
- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến hỏi vật chưa biết . GiAO tiếp bằng tiếng Anh về hỏi vật chưa biết tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
Cách sử dụng đại từ chỉ định số nhiều: They, These, Those.
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation of what / Nghe về phần đàm thoại với what
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of what / Đọc các hội thoại về hỏi cái gì.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about question and answer.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần hỏi và trả lời.
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 4 - What's your name?
Bài 4 - Tên bạn là gì? Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi người
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi thông tin tên gọi của khách .
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi thông tin.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Receptionist / overthere / name / porter / room / this / that / thoise / these / Come / fine / from/ how / no / where / yes - no
2.
Grammar/ Ngữ pháp
- Các từ chỉ định (This, That, These, Those)
- Possessive Adjective
- Đại từ (pronoun) : Đại từ nhân xưng (personal pronoun), Đại từ chỉ định (demonstrative pronoun), Đại từ nghi vấn (interrogative pronoun); Đại từ sở hữu (possessive pronoun); Đại từ quan hệ (relative pronouns)
EXPRESSIONS - Thành ngữ
-Good morning:chào (buổi sáng từ 1 giờ khuya đến 12 giờ trưa) -Good afternoon: chào (buổi chiều từ 12 giờ đến 6 giờ chiều) -Good evening:chào (buổi tối từ 6 giờ chiều đến 12 giờ đêm) -Over there: Ở đằng kia. -Here's your key:chìa khóa của anh/chị đây (vừa nói vừa đưa chìa khóa cho người nhân) -What's the number?:số mấy? (số bao nhiêu?) -I'm sorry:xin lỗi, tôi rất tiếc (dùng khi người nói thấy mình thât sự có lỗi)
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation of asking information / Nghe về phần đàm thoại về hỏi và biết thông tin của khách.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of asking information./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khi hỏi thông tin của khách.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi thông tin của khách.
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 5 - A Nice flat
Bài 5 - Một căn hộ đẹpThời gian: 7giờ
Mục tiêu:
Trong bài này học sinh sẽ học cách dùng cấu trúc There be (Có cái gì đó) some và any (với nghĩa vài), where (ở đâu) để chỉ nơi chốn và một số giới từ chỉ nơi chốn nhưin (ở trong), on (ở trên), under (ở dưới).
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi giới thiệu với khách .
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Cupboard / sink/ Come / fine / from/ how / no / where / yes - no
television / downstairs / upstairs/ waste-paper bin / typewriter
2.
Grammar/ Ngữ pháp
- THERE + BE (there is, are, was, were, etc.)
WHERE-QUESTION
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation of greeting/
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of greeting./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khi chào đón.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about greeting.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen