Unit 30: A Personal Letter
Bài 30: Một lá thư riêng Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng để viết một lá thư .
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về viết một lá thư
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến viết một lá thư
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
delicious/ subway/ arrive/ learn/ finish/ peninsula
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
-
The simple present / Thì hiện tại đơn
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Reading/ Đọc
|
| -
A personal letter
-
Find the terms used when writing a letter/ tìm các thuật ngữ/ cụm từ thường hay sử dụng để viết 1 lá thư.
|
3.3.
|
Writing/ Viết
|
| -
Gap filling: điền từ/ cụm từ để hoàn tất 1 lá thư.
|
Unit31 – Where were you yesterday?
Bài 31 – Hôm qua anh ở đâu? Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được động từ TO BE ở thì quá khứ ở thì quá khứ đơn..
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản để làm câu ở thì quá khứ đơn.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến thì quá khứ đơn.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh dựa vào thì quá khứ đơn.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation about the past events/ Nghe về phần đàm thoại sự kiện quá khứ.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation about the past events./ Đọc các hội thoại về các sự kiện trong quá khứ.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about past events
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về các sự kiện trong quá khứ
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of past events / Làm việc theo cặp, viết lại nội dung về sự kiện trong quá khứ.
|
Unit 32 - Holidays
Bài 32 – Kỳ nghỉ Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực kỳ nghỉ hè.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về kỳ nghỉ.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến kỳ nghỉ.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ vừa mới trải qua.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
beach / service / bar / fantastic
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
What was it like?
-
How was it ?
-
There was / There were
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation of holidays/ Nghe về phần đàm thoại kỳ nghỉ.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of holidays./ Đọc các hội thoại về kỳ nghỉ.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about holidays.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về kỳ nghỉ
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of holidays / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về kỳ nghỉ
|
Unit 33 – Everyday conversation
Bài 33 – Đàm thoại hang ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực giao tiếp và thân thiện với mọi người
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp trong ngày .
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến giao tiếp.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh và tự tin.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the everyday conversation / Nghe về phần đàm thoại hàng ngày.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the everyday conversation / Đọc các hội thoại về giao tiếp hàng ngày.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make everyday conversation.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống giao tiếp hàng ngày
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of everyday conversation / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về giao tiếp hàng ngày.
|
Unit 34 – Return from Space
Bài 34 – Trở về từ vũ trụ Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực trở về vũ trụ
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để nói về cuộc du hành từ vũ trụ .
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến vũ trụ.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về vũ trụ.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
space / return / astronaut / journey / moon / wash
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
- The simple past tense of TO HAVE
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation of return from space/ Nghe về phần đàm thoại trở về vũ trụ.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of return from space./ Đọc các hội thoại trở về vũ trụ.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about return from space.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống trở về từ vũ trụ
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation of returning from space / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại trở về từ vũ trụ.
|
Unit 35 – Yes,dear!
Bài 35 – Đúng vậy mình ạ! Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về các động từ bất qui tắc.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp .
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến động từ bất quy tắc.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về động từ bất quy tắc
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
go / went / gone / see / saw / seen
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
-The simple past tence of irregular verbs
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation of irregular verbs / Nghe về phần đàm thoại động từ bất quy tắc.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of irregular verbs / Đọc các hội thoại về làm quen với động từ bất quy tắc.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about irregular verbs.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về động từ bất quy tắc.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation of irregular vebs / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về động từ bất quy tắc.
|
Unit 36 – In the office
Bài 36 – Trong văn phòng Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về các động từ có quy tắc.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp .
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến động từ có quy tắc.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về động từ có quy tắc
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
finish / sign / post / arrive / reserve
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
-The simple past tence of regular verbs
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation of regular verbs / Nghe về phần đàm thoại động từ có quy tắc.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of regular verbs / Đọc các hội thoại về làm quen với động từ có quy tắc.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about regular verbs.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về động từ có quy tắc.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation of regular vebs / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về động từ có quy tắc.
|
Unit 37 – The Story of Willy The Kid
Bài 37 – Câu chuyện về Willy The Kid Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về các động từ có quy tắc.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để giao tiếp với động từ có quy tắc. .
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến động từ có quy tắc.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi về động từ có quy tắc
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
walk / look / rush / miss / pull
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
-The simple past tence of regular verbs
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation of regular verbs / Nghe về phần đàm thoại động từ có quy tắc.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of regular verbs / Đọc các hội thoại về làm quen với động từ có quy tắc.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about regular verbs.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về động từ có quy tắc.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation of regular vebs / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về động từ có quy tắc.
|
Unit 38 – Foreign holidays
Bài 38 – Kỳ nghỉ ở nước ngoài Thời gian: 7giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực kỳ nghỉ ở nước ngoài.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản về kỳ nghỉ ở nước ngoài.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến kỳ nghỉ nước ngoài.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về kỳ nghỉ ở nước ngoài vừa mới trải qua.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
sun / lie / summer / fly / shine
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
-The irregular verbs in the simple past tense
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation of foreign holidays. / Nghe về phần đàm thoại kỳ nghỉ ở nước ngoài.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of foreign holidays. / Đọc các hội thoại về kỳ nghỉ ở nước ngoài.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about foreign holidays.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về kỳ nghỉ ở nước ngoài
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of forgein holidays. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về kỳ nghỉ ở nước ngoài.
|
|
|
Unit 39 - Survivors
Bài 39 – Những kẻ sống sót Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực những kẻ sống sót và thân thiện với mọi người
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi về những kẻ sống sót .
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến những kẻ sống sót.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh về những kẻ sống sót.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
survive / survivor/ pilot/ plane / crash/ rubber
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
Much/ a little sugar, water, gas, wine.
-
Many/ a few bottles, cars, people.
-
Much/ many: nhiều.
-
A little: một ít, một vài.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Listen the conversation of survivors/ Nghe về phần đàm thoại về những kẻ sống sót
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversation of survivors./ Đọc các hội thoại về những kẻ sống sót.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation about survivors.
-
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về những kẻ sống sót.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation about survivors / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về những kẻ sống sót.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |