Unit 50– Everyday Conversation
Bài 50 – Đàm thoại hằng ngày Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
_ Sử dụng được những thành ngữ thường gặp : Be careful! What’s the matter? = What’s wrong?
-
Ôn lại cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và sử dụng được trạng từ already, và just trong câu có thì hiện tại hoàn thành.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
already/ brush/ deaf/ foreigner/ funny
paint/ pocket/
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
I have already cleaned it.
I have just painted it.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversations using already/ just in present perfect sentences / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng already và just trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversations using already/ just in present perfect sentences./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng dùng “already” và “just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make conversations using already/ just in present perfect sentences. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng already” và “just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using using already/ just in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “already” và “just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
Unit 51 – Town and country
Bài 51 – Thành thị và nông thôn Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
_ Phân biệt được và sử dụng được danh từ đếm được và không đếm được.
_ Phân biệt được và sử dụng được too much, too many và enough với danh từ đếm được và không đếm được.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
air/ crowd/ excitement/ noise/ pollution/
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
TOO MUCH — TOO MANY — ENOUGH
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversations using too much/ too many/ enough withith countable and uncountable nouns / Nghe các cuộc đàm thoại có dung too much/ too many và enough với danh từ đếm được và không đếm được.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversations too much/ too many/ enough with countable and uncountable nouns / Đọc bài hội thoại và làm quen hội thoại có sử dụng too much/ too many/ enough với danh từ đếm được và không đếm được
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make conversations using too much/ too many/ enough with countable and uncountable nouns. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng too much/ too many/ enough với danh từ đếm được và không đếm được.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using using already/ just in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “already” và “ just” trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
|
|
|
Unit 52 – Europa
Bài 52 – Du lịch Châu Âu Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
_ Sử dụng được những trạng từ thường gặp : never, already, yet
-
Ôn lại cách dùng của thì hiện tại hoàn thành và sử dụng được trạng từ never, already, và yet trong câu có thì hiện tại hoàn thành.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
capital/ interesting/ tour/ finish/ start/ moment
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
I have never been to Europe before.
He has already seen a lot of new places.
The tour hasn’t finished yet.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversations using never/ already/ yet in present perfect sentences / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversations using never/ already/ yet in present perfect sentences./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make conversations using never/ already/ yet in present perfect sentences. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using never/ already/ yet in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng never/ already và yet trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
Unit 53 – A call from home
Bài 53 – Điện thoại từ nhà gọi đến Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
_ Sử dụng được những từ hỏi thường gặp how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành
-
Ôn lại cách dùng của thì hiện tại hoàn thành.( với How much, How many)
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
Roll (of film)/ together/ sourvenir/ take photographs/
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
How much money have you spent?
How many countries have you seen?
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversations using how much, how many in present perfect sentences / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversations using how much, how many in present perfect sentences./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make conversations using how much, how many in present perfect sentences. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using how much, how many in present perfect sentences. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng how much, how many trong câu ở thì hiện tại hoàn thành.
|
Unit 54 – Have you ever...?
Bài 54 – Bạn có từng bao giờ ? Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
Phân biệt được sự khác biệt giữa thì quá khứ đơn và thì hiện tại hoàn thành
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
army / college/ driving test/ wedding/ fire/
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
Have you ever stuđie a language before?
Which one did you study?
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversations using present perfect tense and simple past tense / Nghe các cuộc đàm thoại có dùng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the conversations using present perfect tense and simple past tense./ Đọc các hội thoại về làm quen hội thoại có sử dụng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make conversations using present perfect tense and simple past tense. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using present perfect tense and simple past tense. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn.
|
Unit 55 – Comparisons
Bài 55 – So sánh Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
Sử dụng được các dạng so sánh hơn của tính từ.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
deep/ economical/ high/ minus/ thick/ wet/ wide/ worse
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
COMPARISONS OF ADJECTIVES
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to comparative forms of adjectives when they are used in sentences. Nghe các dạng so sánh hơn của các tính từ khi chúng được dùng trong các câu.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the comparative of adjectives when they are used in sentences./ Đọc các dạng so sánh hơn của các tính từ khi chúng được dung trong các câu.
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make sentences using comparative forms of adjectives. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng các câu có dùng dạng so sánh hơn của các tính từ.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite sentences using comparative forms of adjectives. / Làm việc theo cặp, thực hành viết câu có sử dụng các dạng so sánh hơn của các tính từ.
|
Unit 56 – A hard life
Bài 56 – Một cuộc đời gian khổ Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được “TO HAVE TO+ VERB” thường gặp trong câu diễn tả một bổn phận, một việc phải làm khách quan.
-
Phân biệt được “TO HAVE TO+ VERB” và động từ “to have” .
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
coal miner/ dust/ earn/ join/ manager/ officer/ obey/ sympathetic/ world war
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
TO HAVE TO + VERB
|
| -
simple present: I have to work hard. I don’t have to work hard.
-
simple past: I had to work hard. I didn’t have to work hard.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen the conversation using “TO HAVE TO+ VERB”/ Nghe về phần đàm thoại có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
Read the conversation using “TO HAVE TO+ VERB” ./ Đọc phần đàm thoại có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
|
3.3.
| |
| -
Work in pair and make conversation using “TO HAVE TO+ VERB”.
-
Thực hành đóng vai có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite the content of a conversation using “TO HAVE TO+ VERB”. / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại có sử dụng “TO HAVE TO+ VERB”.
|
Unit 57 – Comparisons
Bài 57 – So sánh Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:
Sử dụng được các dạng so sánh nhất của tính từ .
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
best/ worst/ least/ dry/ wet/ large
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
COMPARISIONS OF ADJECTIVES (cont.)
The Superlative Form
comparison: using comparatives and superlatives
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen to superlative forms of adjectives when they are used in sentences. Nghe các dạng so sánh nhất của các tính từ khi chúng được dùng trong các câu.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Getting acquaintance the superlative forms of adjectives when they are used in sentences./ Đọc các dạng so sánh nhất của các tính từ khi chúng được dung trong các câu.
|
3.3.
| |
|
Work in pair and make sentences using superlative forms of adjectives. / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống có sử dụng các câu có dùng dạng so sánh nhất của các tính từ.
|
3.4.
| |
| -
Work in pair and rewrite sentences using superlative forms of adjectives. / Làm việc theo cặp, thực hành viết câu có sử dụng các dạng so sánh nhất của các tính từ.
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |