CỤc hàng hải việt nam


Lesson 14- EXPLAINING A BILL FOR GUESTS



tải về 1.74 Mb.
trang14/15
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2016
Kích1.74 Mb.
#31714
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Lesson 14- EXPLAINING A BILL FOR GUESTS

Bài 13- GIẢI THÍCH KHÁCH VỀ HÓA ĐƠN Thời gian: 7 giờ



Mục tiêu:

- Sử dụng được những từ vựng về cách tính hóa đơn cho khách .



  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách tính hóa

đơn cho khách.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




To settle – service charge – take credit cards -Wait for – a few minutes- to be resered - các từ hướng dẫn khách tính hóa đơn và một số từ liên quan đến hóa đơn.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp

PLEASE + VERB –bare + WHERE/ WHAT + S+V

ARE +SUBJECT + SURE / RIGHT?

How would You like + Noun…?

TO be added to + Noun?



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về cách phục vụ khách.

3.2.

Reading/ Đọc




Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.

3.3.

Speaking/ Nói (Pair work)




  • Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng vai (khách hàng & nhân viên phục vụ)

  • Recommends the way of serving guests / về cách cách tính hóa đơn










Lesson 15 – PAYING CHANGE FOR GUESTS

BÀI 15 – THỐI TIỀN LẼ CHO KHÁCH



Mục tiêu:

- Sử dụng được những từ vựng về thối tiền lẽ ( dư) lại cho khách .

- Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến về thối tiền lẽ (dư)

-Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng







Be overcharged –how much change– service charge -Wait for – a few minutes- to be resered - các từ hướng dẫn khách tính tiền lẽ và cách nói gởi tiền lại cho khách.




2.

Grammar/ Ngữ pháp







  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp

INSTEAD OF NOUN / NUON PHRASE

DESPITE + NOUN / NUON PHRASE

ARE +SUBJECT + SURE / RIGHT?

TO BE OVERCHARGED SOMEBODY…………….






3.

Skills/ Kỹ năng




3.1.

Listening/ Nghe




Conversation: paying change for guests / Nghe về đàm thoại về cách thối tiền cho khách.




3.2.

Reading/ Đọc




Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.

3.3.

Speaking/ Nói (Pair work)




  • Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng vai (khách hàng & nhân viên phục vụ)

  • Recommends the way of serving guests / về cách phục vụ khách tính toán trả tiền lẽ cho khách .











Lesson 16-APOLOGY FOR BEING LATE

Bài 16- XIN LỖI KHÁCH VỀ SỰ CHẬM TRỄ Thời gian: 7 giờ



Mục tiêu:

- Sử dụng được những từ vựng về cách phục vụ khách khi sự việc chậm trễ xảy ra . Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách phục vụ khách khi chậm trễ.



  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




Wait for – a few minutes- at once- give apology –delay- be on way – dishes- juice - Preparation – to be resered - các từ hướng dẫn khách chọn món ăn một số từ liên quan đến sự chậm trễ.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp

S+ SHOULD + Vbare

COULD+SUBJECT + VERB- bare?

How would You like + Noun…?


3.

Skills/ Kỹ năng




3.1.

Listening/ Nghe







Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về cách phục vụ khách khi chậm trễ.




3.2.

Reading/ Đọc







Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.




3.3.

Speaking/ Nói (Pair work)







  • Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng vai (khách hàng & nhân viên phục vụ)

  • Recommends the way of serving guests











Unit17: Foreign currency exchange

Bài 17: Đổi ngoại tệ Thời gian: 10giờ

Mục tiêu:



  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực thu đổi ngoại tệ.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trong thu đổi ngoại tệ.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ trong thu đổi ngoại tệ.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng







  • Abbriveations of some foreign currencies / Giới thiệu chữ viết tắt của một số loại ngoại tệ.




2.

Grammar/ Ngữ pháp







  • Structures of giving requests for changing money/ traveler cheques / Một số cấu trúc yêu cầu đổi tiền và séc du lịch.




3.

Skills/ Kỹ năng




3.1.

Listening/ Nghe







  • Changing money (Part 9 of Unit 3- Check-in)

  • Changing money. ( page 71- Unit Money-Welcome)




3.2.

Reading/ Đọc







  • Read the exchange rate board / Đọc bảng tỷ giá hối đoái.




3.3.

Speaking/ Nói







  • Role play a series of transactions where a guest and a cashier to change these sums of money into your currency. Use the real exchange rate. /Đóng vai đổi ngoại tệ cho khách sử dụng bảng tỷ giá hối đoái thật.

  • Cash: 100 USD; 50 EUR; 100,000 Japanese Yen

  • Traveller’s cheques: 100 USD; 50 EUR










Unit 18 : Check-out

Bài 18: Làm thủ tục trả phòng Thời gian:17giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực trả phòng, thanh toán.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trong trả phòng, thanh toán.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến trả phòng, thanh toán.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • New words of checking out/ Giới thiệu một số từ mới về làm thủ tục trả phòng cho khách.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Sentence patterns of checking out / Một số mẫu câu về làm thủ tục trả phòng cho khách.

  • Simple future with I’ll… / Thì tương lai với I’ll …

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Check-out conversations

  • Luyện nghe về trả phòng, thanh toán

  • Check-out conversations Nghe Phần trả phòng, thanh toán

3.2.

Reading/ Đọc




  • Conversations about check-outs / Đọc hội thoại về trả phòng, thanh toán.

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest/ Làm theo cặp (Khách-Nhân viên thu ngân). Làm thủ tục trả phòng cho khách

  • Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest whose credit card has exprired / Làm theo cặp (Khách-Nhân viên thu ngân). Làm thủ tục trả phòng cho khách có thẻ tín dụng hết hạng sử dụng.

  • Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest with some thing wrong in her bill (the guest’s mistake) / Làm theo cặp (Khách-Nhân viên thu ngân). Làm thủ tục trả phòng cho khách, khách phát hiện có nhầm lẫn trên hóa đơn (khách nhầm lẫn).

  • Work in pair (Guest- Cashier). Check-out for a guest with some

  • Things are wrong in the bill (the hotel’s mistake)/ Làm theo cặp (Khách-Nhân viên thu ngân). Làm thủ tục trả phòng cho khách, khách phát hiện có nhầm lẫn trên hóa đơn (nhầm lẫn do khách sạn).

3.4.

Writing/ Viết




  • Write conversations for the above situations / Viết hội thoại cho những tình huống trên.















Unit 19: Dealing with complaints ( 1)

Bài 19: Giải quyết phàn nàn Thời gian: 10giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh giải quyết phàn nàn.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trên giải quyết phàn nàn.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ trên giải quyết phàn nàn.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp, tạo ấn tượng tốt.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Expressions for faults and damages, verbs of cleaning/ Giới thiệu một số cụm từ về sai, hỏng;

2.

Grammar/ Ngữ pháp




Structures of complaints / Cấu trúc phàn nàn:

  • Guests complain that something missing.

  • Guests require that something needs doing.

  • Guests complain that something hasn’t been done.

  • Guests talk about accidents.

  • Apologies: The way to say “sorry” and promising action/ Cách nói lời xin lỗi và đưa ra lời hứa.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Problems with the guests’rooms/ Nghe về những vấn đề xảy ra trên phòng của khách.

  • Conversations between a room attendant and the floor supervior about items which are damaged, missing, etc./ Nghe một nhân viên phòng trao đổi với một giám sát tầng những thứ bị hỏng, mất, v.v.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read Part “a letters of complaint” and complete the replying letter / Đọc Phần “Trả lời thư phàn nàn” và hoàn thành thư trả lời.

3.3.

Speaking/ Nói




  • With a partner or a group of other students, act out complaints by guest and answers by ship staff/ Làm việc theo nhóm hoặc cặp, đưa ra các lời phàn nàn của khách và câu trả lời của nhân viên tàu.

  • Work in pair. Make some complaints and deal with them.

3.4.

Writing/ Viết




  • Write a complete conversation with some complaints and give solutions / Viết hội thoại hoàn chỉnh về một số phàn nàn và hướng giải quyết chúng.

  • Write a letter to reply the complaint letter about the dirty room / Viết thư trả lời thư phàn nàn về phòng bẩn theo cách của bạn.





Unit 20: Dealing with complaints ( 2)

Bài 20: Giải quyết phàn nàn Thời gian: 10giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh giải quyết phàn nàn.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trên giải quyết phàn nàn.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ trên giải quyết phàn nàn.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp, tạo ấn tượng tốt.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Expressions for faults and damages, verbs of cleaning/ Giới thiệu một số cụm từ về sai, hỏng; một số động từ về làm vệ viên.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




Structures of complaints / Cấu trúc phàn nàn:

  • Guests complain the service

  • Guests complain the bill

  • Guests complain that something hasn’t been done.

  • Apologies: The way to say “sorry” and promising action/ Cách nói lời xin lỗi và đưa ra lời hứa.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Problems with the guests’rooms/ Nghe về những vấn đề xảy ra trên phòng của khách.

  • Conversations between a room attendant and the floor supervior about matters which are not good in service, about the wrong bill when coouting money for guests etc./ Nghe một nhân viên phòng trao đổi với một giám sát tầng những thứ về việc phục vụ tệ hay về hóa đơn bị sai khi tính tiền khách .

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read Part “a letters of complaint” and complete the replying letter / Đọc Phần “Trả lời thư phàn nàn” và hoàn thành thư trả lời.

3.3.

Speaking/ Nói




  • With a partner or a group of other students, act out complaints by guest and answers by ship staff/ Làm việc theo nhóm hoặc cặp, đưa ra các lời phàn nàn của khách và câu trả lời của nhân viên tàu.

  • Work in pair. Make some complaints and deal with them.

3.4.

Writing/ Viết




  • Write a complete conversation with some complaints and give solutions / Viết hội thoại hoàn chỉnh về một số phàn nàn và hướng giải quyết chúng.

  • Write a letter to reply the complaint letter about the dirty room / Viết thư trả lời thư phàn nàn về phòng bẩn theo cách của bạn.


Unit 21: Passenger care ( 1)

Bài 21: chăm sóc hành khách Thời gian:12giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chăm sóc hành khách.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu trên trả phòng, thanh toán.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến Các khu vực cấm , boong , khoang …..

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1- Briefing on prohibited areas, decks, and spaces

Các khu vực cấm , boong , khoang….

2- Briefing on safety regulations, preventive measures and communications(The general emergency alarm, Preventing / reporting fire/ Protective measures for children

Các quy tắc an tòan và các biện pháp ngăn ngưa , báo cháy, các biện pháp bảo vệ trẻ em…..

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Briefing on prohibited areas, decks, and spaces Giới thiệu một số từ mới về Các khu vực cấm , boong , khoang …..

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Sentence patterns of Briefing on prohibited areas

  • một số từ mới về Các khu vực cấm , boong , khoang

  • Command sentence – câu mệnh lệnh

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Passenger care: listen to safety regulations, preventive measures and communications(The general emergency alarm, Preventing / reporting fire/ Protective measures for children

Luyện nghe về các quy tắc an tòan và các biện pháp ngăn ngưa , báo cháy, các biện pháp bảo vệ trẻ em…..

3.2.

Reading/ Đọc







3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair ( receptionist - guests)

3.4.

Writing/ Viết



tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương