CỤc hàng hải việt nam


Unit 75: A traffic survey



tải về 1.74 Mb.
trang11/15
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2016
Kích1.74 Mb.
#31714
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Unit 75: A traffic survey

Bài 75 : Khảo sát tình hình giao thông                            Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:


  • Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để thực hiện các câu hỏi phỏng vấn

  • Đặt câu hỏi và trả lời các câu có liên quan đến sự việc , thời gian, lý do...

- Sử dụng các từ vựng liên quan trả lời phỏng vấn

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng







Traffic problem/parking spaces/driving test/suburd/Planning Department.




2.

Grammar/ Ngữ pháp







- Able to do something



  • Enough + a noun

- Present perfect tense





3.

Skills/ Kỹ năng




3.1.

Listening/ Nghe







  • Listen the dialogue, especially intonations in questions / nghe cuộc hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi .




3.2.

Reading/ Đọc







  • Read the conversation. Tell what happened in the city of Oxford/ Đọc lại cuôc hội thoại, kể những gì xảy ra tại thành phố Oxford.




3.3.

  • Speaking/ Nói







  • Make questions about the traffic problem in the unit / đặt câu hỏi về vấn đề lưu thông.

  • Make questions about means of traffic/ đặt câu hỏi về phương tiện lưu thông.




3.4.

  • Writing/ Viết







Write about traffic problem in your hometown/viết về vấn nạn giao thông ở nước bạn

Unit 76: Australia House

Bài 76 - Văn phòng giới thiệu việc làm ở nước Úc Thời gian: 3giờ

Mục tiêu:


  • Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để thực hiện các câu hỏi phỏng vấn xin việc

  • Đặt câu hỏi về khả năng của người xin việc và trả lời các câu có liên quan đến khả năng bản thân.

- Sử dụng các từ vựng liên quan trả lời phỏng vấn

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




Accommodation /immmigrant/hostel/promise/qualifications.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




- Able to do something (review)



  • Modal verb “will” + be able to+ to do something

- Near future tense



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the dialogue, especially intonations in questions / nghe cuộc hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi .

3.2.

Reading/ Đọc




Read the conversation. Tell what happened in office/ Đọc lại cuôc hội thoại, kể những gì xảy ra ở văn phòng.

3.3.

Speaking/ Nói




- Make questions about the cause, reasons / đặt câu hỏi về lý do , nguyên nhân.

  • Make questions about jobs, qualifications/ đặt câu hỏi về nghề nghiệp , văn bằng.

- Make questions to ask about what to do in future/ đặt câu hỏi về những gì sẽ làm sắp tới.

- Interview practice





Writing/ Viết




Who takes part in the interview and what they want to do in future.

Viết đoạn văn nói ai tham gia cuộc phỏng vấn và họ muốn làm gì trong tương lai.




Unit 77: Cheques and credit

Bài 77 - Thanh toán bằng sec và thẻ tín dụng Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:


  • Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để thực hiện việc thanh toán trong mua bán hàng.

  • Đặt câu hỏi trao đổi tỉ giá.

- Sử dụng các từ vựng liên quan tiền tệ một số nước.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Cheque /credit /exchange rate/current rate/traveler cheque/notice board.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




- Would like to... (polite requests)



  • How much is that?

- What is the exchange rate?



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the dialogue, especially intonations in questions / nghe cuộc hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi .

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the conversation. / Đọc lại cuôc hội thoại.

3.3.

Speaking/ Nói




  • Perform a dialogue with given words/ Thực hiện mẫu đối thoại với những từ cho sẵn.

  • Make questions about exchange rate/ đặt câu hỏi về tỉ giá.

- Make questions about different kind of foreign money/ đặt câu hỏi về việc sử dụng các ngoại tệ.



Writing/ Viết




- Shopping at the stores. How to pay for items./ Việc mua sắm ở các cửa hiệu./ Thanh toán mua hàng.

Unit 78: A holiday in Egypt

Bài 78 - Kỳ nghỉ hè ở Ai cập Thời gian: 4giờ
Mục tiêu:


  • Sử dụng thành thạo cấu trúc để diễn đạt chiều dài, khoảng cách, độ cao, chiều rộng...

- Sử dụng các cấu trúc đơn giản đó để thực hiện cuộc hội thoại.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




brochure /beach/incredible/excursion/degrees C.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




- How far, how long, how hot, how old...



  • Nouns of measurement with adjectives




3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the dialogue, especially how to say the numbers / nghe cuộc hội thoại, lưu ý cách đọc chữ số .

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the conversation. / Đọc lại cuôc hội thoại.

3.3.

Speaking/ Nói




  • Use available information to talk about Maria and Hans/ sử dụng thông tin có sẵn để nói về Maria và Hans

  • Make questions about length, width, depth, distance,age.

- Make questions and answers about distances .



Writing/ Viết




- Use different structrures to describe length, distance, age, width/ sử dụng các cấu trúc khác nhau để mô tả chiều dài, khoảng cách, tuổi, chiều rộng…

Unit 79: comparisons

Bài 79 - So sánh Thời gian: 4giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng thành thạo trạng từ so sánh để đánh giá mức độ công việc

- Sử dụng các trạng từ so sánh để thực hiện cuộc hội thoại.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Pensioner/typist/mistake/accident/construction company

2.

Grammar/ Ngữ pháp




- Adjective and adverb



  • Adverb comparisons



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the text, repeat it / nghe và lặp lại

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the text an, try to guess the meaning of new words, translate it into your own language/ Đọc lại bài text, đoán nghĩa từ mới/ dịch bài text

3.3.

Speaking/ Nói




  • Use adverb comparisons to talk about Maria and Hans/ sử dụng thông tin có sẵn để nói về Maria và Hans

  • Make questions with How, Why and answers with adverb comparisons/Đặt câu hỏi với how, why và sử dụng so sánh trạng từ trong câu trả lời.

- Use the opposite of adverbs. Ex : slowly- quickly, carefully- carelessly…



Writing/ Viết




- Use adverb comparisons to describe what you do everyday/ sử dụng so sánh trạng từ để mô tả công việc hàng ngày

Unit 80: A day off work

Bài 80 - Xin nghỉ ốm Thời gian: 4giờ
Mục tiêu:


  • Sử dụng thành thạo cấu trúc để diễn đạt bệnh tật, đưa ra những lời khuyên hợp lý.

- Sử dụng các cấu trúc đơn giản để trả lời, đáp lại lời khuyên, bày tỏ sự lo ngại không thể làm gì đó.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




import export/sore throat/international/exciting/suddenly.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




- To have + a sore throat/ headache/stomachache...



  • Give advice.

- I’m afraid I can’t…


3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the dialogue, especially how to ask about health problems/ nghe cuộc hội thoại, lưu ý cách hỏi về sức khỏe người khác .

3.2.

Reading/ Đọc




3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Make questions about health problems(What’s the problem?/What’s the matter with you? How is he?)/Câu hỏi quan tâm đến sức khỏe của người khác

- Give advice (Stay in bed until …, Don’t come in until…

- Make questions for adverbs (happily,widly) and adjectives(excited, angry,ill,cheering…)





3.4 Writng / Viết




- Use different structrures to describe health problems, give someone advice/ sử dụng các cấu trúc khác nhau để nói về sức khỏe và đưa ra lời khuyên.






IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

1. MôN học Tiếng Anh căn bản này phải được bố trí giảng dạy song song với các mô đun liên quan đến nghiệp vụ Tiếp viên hàng hải .

2. Đối với giáo viên:

  • Phải có trình độ ngoại ngữ và kiến thức xã hội tốt.

  • Phải có kiến thức chuyên môn về đàm thoại anh việt tốt.

  • Phải sử dụng phương pháp giảng dạy phù hợp với đối tượng người học.

  • Phải thường xuyên đi thực tế tại các tàu, tham gia các khóa học nâng cao chuyên môn nghiệp vụ và tham dự các hội thảo về nghiệp vụ tàu để bổ sung cho bài giảng đàm thoại.

  • Phải có giáo cụ trực quan và các loại sách tham khảo khác.

3. Đối với học sinh:

  • Phải tích cực tham gia vào các hoạt động học tập ở lớp học.

  • Chủ động tìm nguồn tài liệu cho bài học qua sách báo, các phương tiện truyền thông và các trang web về đàm thoại anh văn.

  • Có sách giáo khoa và các loại sách tham khảo.

  1. Thiết bị phục vụ giảng dạy:

  • Lớp học cần được trang bị một máy projector, màn hình, máy vi tính, máy cassette, đầu video.


V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

1. Phương pháp đánh giá:

  • Dự lớp theo qui chế 

  • Kiểm tra thường xuyên

  • Kiểm tra định kỳ.

  • Thi học kỳ.

2. Nội dung đánh giá:

  • Kiểm tra thường xuyên: kiểm tra 15 phút / kiểm tra miệng / đóng vai xử lý tình huống.

  • Kiểm tra định kỳ: làm bài kiểm tra 1 tiết, gồm các dạng bài tập như: trắc nghiệm, hoàn thành mẫu hội thoại, sắp xếp câu, điền từ vào chỗ trống, viết lại câu, đúng / sai, trả lời thư, dịch thư, dịch câu, đọc hiểu, v.v.

  • Thi học kỳ:

      • Thi viết: làm bài thi trên 90 phút với các dạng bài tập như kiểm tra định kỳ.

      • Thi vấn đáp: đóng vai xử lý tình huống + trả lời câu hỏi của giám khảo.


VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:

1. Phạm vi áp dụng chương trình

  • Chương trình áp dụng cho học viên hệ sơ cấp Tiếp viên hàng hải


2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy mô đun

2.1. Phương pháp giảng dạy.



  • Phương pháp giao tiếp (Communicative Approach): lấy người học làm trung tâm, tạo nhiều cơ hội cho học sinh luyện tập các kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết)

  • Các hoạt động học: chia học sinh thành các nhóm, các cặp để thảo luận, đóng vai giao tiếp.

2.2. Ngôn ngữ được sử dụng trên lớp học:

Tiếng Anh được sử dụng hài hòa với Tiếng Việt



3. Những trọng tâm chương trình cần chú ý :

  • Hai kỹ năng nghe và nói cần được nhấn mạnh.

  • Cần bám sát kiến thức nghiệp vụ mà học sinh đã được học bằng Tiếng Việt để chuyển tải sang Tiếng Anh một cách hợp lý.

4. Tài liệu cần tham khảo.

4.1Tài liệu chính:



- Tiếng anh giao tiếp Streamline English ( 2009) : BERNARD HARTLEY AND PETER VINEY

- sách work – book Streamline English ( 2009) : BERNARD HARTLEY AND PETER VINEY
4.2 Tài liệu tham khảo:

- New interchange

- New english 900

- Line life......................





rectangle 1

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

Tên môn học : NGHIÊP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ

Mã số : MH 04

( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC



NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ
Mã số môn học: MH04

Thời gian môn học: 30 giờ (Lý thuyết: 9 giờ; Thực hành: 17giờ ; Kiểm tra: 4 giờ)


I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔ ĐUN

Là môn học lý thuyết cơ sở.

Các môn học tiên quyết: Tổng quan về nghề Lễ Tân Hàng Hải, Tâm lý giao tiếp, Tiếng Anh giao tiếp cơ bản.

II. MỤC TIÊU MÔN HỌC

- Kiến thức: Cung cấp các kiến thức cơ bản, phân tích và thực hành các nghiệp vụ trong kinh doanh ngoại hối và thanh toán quốc tế.

- Kỹ năng: Người học có thể thực hiện các kỹ năng nghiệp vụ thanh toán quốc tế trong du lịch.

- Thái độ: nghiêm túc



III. NỘI DUNG MÔN HỌC

  1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:

Nội dung môn học

Thời gian môn học (giờ)

Tổng số

(giờ)

Trong đó

Lý Thuyết

(giờ)

Thực hành

(giờ)

Kiểm tra

(giờ)

Chương 1: Hối đoái

10

3

7




I. Khái niệm về ngoại hối




0,5

1




II. Khái niệm tỉ giá hối đoái




0,5

2




III. Cơ sở để xác định tỷ giá hối đoái




1

2




IV. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái




1

1




V. Bài tập







1




Chương 2: Các phương tiện thanh toán quốc tế trong du lịch.

18

6

10

2

I.. Các phương tiện thanh toán thông dụng trong lĩnh vực du lịch.













1. Hối phiếu (Bill of exchange)




1

1




2. Séc du lịch (Traveller’s cheque)




1

2




3. Thẻ thanh toán (Payment card)




1

2




4. Phiếu du lịch (Voucher)




1

2




5. Thẻ tín dụng (Credit Card)




1

1




II. Quy trình thanh toán.




1

2




III. Kiểm tra bài tập tình huống










2

Kiểm tra cuối môn

2







2

Tổng cộng

30

9

17

4

2. Nội dung chi tiết:



Chương 1: Hối đoái Thời gian: 10 giờ

Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này người học đạt được kiến thức và kỹ năng sau:

+ Bản chất và các thành phần của ngoại hối; của tỷ giá hối đoái.

+ Cơ sở chính để xác định tỷ giá hối đoái.

+ Biết được ký hiệu theo ISO của một số" đồng tiền được trao đổi phổ biến tại Việt Nam và quốc tế.

+ Biết được cách làm bài tập chuyển đổi tiền trong lĩnh vực Lễ tân



Nội dung

I. Khái niệm về ngoại hối

II. Khái niệm tỉ giá hối đoái

III. Cơ sở để xác định tỷ giá hối đoái

IV. Phương pháp yết tỷ giá hối đoái

Chương 2: Các phương tiện thanh toán quốc tế trong du lịch

Thời gian: 18 giờ

Mục tiêu:

Sau khi học xong chương này người học đạt được kiến thức và kỹ năng sau:

+ Bản chất và sự vận hành của Hối phiếu (Bill of Exchange); Séc (Cheque); Séc du lịch (Traveller” cheque); Thẻ thanh toán (Payment Card); Thẻ tín dụng (Credit card); Phiếu du lịch (Voucher)

+ Vận dung được các kiến thức đã học vào nghiệp vụ lễ tân



Nội dung

I. Các phương tiện thanh toán thông dụng trong lĩnh vực du lịch.

1. Hối phiếu (Bill of exchange)

2. Séc du lịch (Traveller’s cheque)

3. Thẻ thanh toán (Payment card)

4. Phiếu du lịch (Voucher)

5. Thẻ tín dụng (Credit Card)

III. Quy trình thanh toán.

IV. Bài tập tình huống
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đường, phòng máy,...): Phòng học vừa đủ cho sinh viên ngồi học, nghe rõ ràng, thảo luận thuận tiện.



V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giáo viên giao cho học viên:

a. Tổng kết tài liệu và trình bày tốt phần thực hành.

b.. Đánh giá bài tập theo yêu cầu và chấm thang điểm 10/10

c. Dự ≥ 80% tổng số tiết của môn học.

2. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Đánh giá thường xuyên ở trên lớp

Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 1bài

Kiểm tra cuối kỳ: thi tự luận

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:

6.1. Phạm vi áp dụng chương trình:

Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho học viên Sơ cấp nghề Lễ Tân Hàng Hải.

6.2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Để giúp học viên hiểu vững những kiến thức cơ bản cần thiết, sau mỗi chương cần giao các câu hỏi, bài tập để người học tự làm ngoài giờ. Các câu hỏi, bài tập chỉ cần ở mức độ đơn giản, trung bình phù hợp với lý thuyết đã học;

- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.

6.3. Tài liệu tham khảo:

1. Trần Thị Minh Hòa, Thanh toán quốc tế trong du lịch, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.2008

2. Trần Hoàng Ngân, Thanh toán quốc tế, NXB Thống kê Hà Nội, 2008.

3. Đinh Xuân Trình, Sổ tay thanh toán quốc tế trong ngoại thương, Trường đại học ngoại thương, Trung tâm dịch vụ và tư vấn đối ngoại, Incoterms 2010, UCP 600.

4. Các website của các ngân hàng thương mại, các tổ chức tín dụng quốc tế, foreignexchange.com...



rectangle 1




CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

Tên môn học : NGHIỆP VỤ LỄ TÂN

Mã số : MH 05

( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

NGHIỆP VỤ LỄ TÂN

Mã số môn học: MH04

Thời gian môn học: 45 giờ (Lý thuyết: 18 giờ;Thực hành: 24giờ; Kiểm tra: 3giờ)
I. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔ ĐUN:

Là môn học lý thuyết nghề.

Các môn học tiên quyết: Tổng quan về các dịch vụ hàng hải và nghề tiếp viên hàng hải, Tâm lý giao tiếp

Các môn học kế tiếp: Các môn chuyên ngành khác:

Các yêu cầu đối với môn học Biết quan sát, đặt mình vào vị trí của khách để nhận xét, yêu cầu, đánh giá.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:

- Về kiến thức: cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nghiệp vụ lễ tân, các công việc của nhân viên lễ tân.

- Về kỹ năng: rèn luyện kỹ năng, thao tác phục vụ và giải quyết tình huống với vai trò là nhân viên lễ tân.

- Về thái độ: người học sẽ nhận thức đúng đắn về các hoạt động nghề nghiệp trong lĩnh vực lễ tân nhà hàng khách sạn.
III. NỘI DUNG MÔN HỌC:

3.1.Nội dung tổng quát và phân phối thời gian



Nội dung môn học

Thời gian môn học (giờ)

Tổng số

(giờ)

Trong đó

Lý Thuyết

(giờ)

Thực hành

(giờ)

Kiểm tra

(giờ)

Chương 1: Giới thiệu chung về bộ phận lễ tân

2

2







Chương 2: Các kỹ năng lễ tân trên tàu

24

8

15

1

2.1. Tiêu chuẩn về trang phục và vệ sinh cá nhân




2

3




2.2. Bàn giao và chuẩn bị cho ca làm việc




2

5




2.3. Kỹ năng sử dụng điện thoại




1

2




2.4. Kỹ năng giao tiếp




3

5




Chương 3: Kỹ năng lễ tân buồng

18

8

9

1

3.1. Làm thủ tục nhận buồng cho khách




2

2




3.2. Phục vụ các yêu cầu của khách trong thời gian lưu trú




4

5




3.3. Làm thủ tục trả buồng cho khách




2

2




Kiểm tra hết môn

1







1

Tổng số

45

18

24

3


2. Nội dung chi tiết:

Chương 1: Giới thiệu chung về bộ phận lễ tân Thời gian:2 giờ

Mục tiêu:

-Trình bày được những kiến thức cơ bản về lễ tân trên tàu khách và tàu du lịch nói chung và các nghiệp vụ cụ thể nói riêng.

- Trình bày được vai trò, nhiệm vụ, chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân trên tàu


1.1. Khái niệm về bộ phận lễ tân

1.2. Nhiệm vụ của bộ phận lễ tân trên tàu

1.3. Vai trò của bộ phận lễ tân trên tàu

1.4. Cơ sở vật chất của bộ phận lễ tân trên tàu

1.5. Chất lượng phục vụ của bộ phận lễ tân
Chương 2: Các kỹ năng lễ tân trên tàu Thời gian: LT:8 giờ; TH16giờ

Mục tiêu:  

- Trình bày được quy trình hoạt động của bộ phân lễ tân qua các giai đoạn phục vụ khách

- Hiểu được các kỹ năng làm việc trước và trong ca làm việc.
2.1. Tiêu chuẩn về trang phục và vệ sinh cá nhân

2.2. Bàn giao và chuẩn bị cho ca làm việc

2.3. Kỹ năng sử dụng điện thoai

2.4. Kỹ năng giao tiếp


Chương 3: Kỹ năng lễ tân buồng Thời gian: LT:8 giờ; TH: 10 giờ

Mục tiêu:

- Trình bày được quy cách làm thủ tục nhận, trả buồng cho hành khách

- Thực hiện được quy trình nghiệp vụ lễ tân một cách thành thạo.

3.1. Làm thủ tục nhận buồng

3.2. Phục vụ các yêu cầu của khách trong thời gian lưu trú

3.3. Làm thủ tục trả buồng ( thủ tục, thanh toán...)



Kiểm tra hết môn Thời gian: 1giờ
IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học phòng thực hành mô phỏng , Phòng học vừa đủ cho sinh viên ngồi học, nghe rõ ràng, thảo luận thuận tiện.
V. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

1. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giáo viên giao cho học viên:

a. Tổng kết tài liệu và trình bày tốt phần thực hành.

b. Đánh giá bài tập theo yêu cầu và chấm thang điểm 10/10

c. Dự ≥ 80% tổng số tiết của môn học.

2. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Đánh giá thường xuyên ở trên lớp

Kiểm tra giữa kỳ (tư cách): 1 bài

Kiểm tra cuối kỳ: thi tự luận

VI. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH:

1. Phạm vi áp dụng chương trình:

Chương trình môn học Nghiệp vụ lễ tân được sử dụng để giảng dạy cho học viên Sơ cấp nghề Lễ Tân Hàng Hải.

2. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:

- Để giúp học viên hiểu vững những kiến thức cơ bản cần thiết, sau mỗi chương cần giao các câu hỏi, bài tập để người học tự làm ngoài giờ. Các câu hỏi, bài tập chỉ cần ở mức độ đơn giản, trung bình phù hợp với lý thuyết đã học;

- Tăng cường sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học để nâng cao hiệu quả dạy học.

3. Tài liệu tham khảo:


  1. Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch, Giáo trình kỹ năng khách sạn, cách tiếp cận thực tế, NXB Thanh niên.

  2. Hội đồng cấp chứng chỉ nghiệp vụ du lịch, Giáo trình nghiệp vụ lễ tân, cách tiếp cận thực tế, NXB Thanh niên.

  3. Kate Schrago, Lordon, English for hotel staff, Bell & Hyman, London, Nguyễn Thị Tú, Nghiệp vụ phục vụ khách sạn, NXB Thống kê.

  4. Tổng cục du lịch, Nghiệp vụ lễ tân , 2008



rectangle 1



CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

Tên môn học : TIN HỌC LỄ TÂN

Mã số : MH 06

( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )

CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC

TIN HỌC LỄ TÂN

Mã số mô học : MH 06

Thời gian môn học : 60 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành 44 giờ; kiểm tra: 4 giờ).
I. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:

- Vị trí: môn Tin học Lễ tân được bố trí học sau các môn: Tin học cơ bản, nghiệp vụ lễ tân, thanh toán quốc tế

- Tính chất: Tin học Lễ tân là môn học kết hợp giữa chuyên môn lễ tân và phần mềm lễ tân giúp công việc lễ tân hiệu quả hơn.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:


  • Phân biệt được việc thực hiện qui trình nghiệp vụ thủ công và trên phần mềm máy tính.

  • Trình bày được các thành phần của hệ thống thông tin trên tàu

  • Thực hiện được các qui trình ghi nhận dịch vụ, thay đổi thông tin khách đang lưu trú, thanh toán và check-out trên phần mềm quản lý đối với khách lẻ và khách đoàn.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, thói quen sử dụng máy tính trong nghiệp vụ Lễ tân.


III. NỘI DUNG MÔN HỌC:

  1. Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian:

Nội dung môn học

Thời gian môn học (giờ)

Tổng số

(giờ)

Trong đó

Lý Thuyết

(giờ)

Thực hành

(giờ)

Kiểm tra

(giờ)

Phần I : TIN HỌC CƠ BẢN




15

6

 8

1

Bài 1:Sử dụng máy tính và quản lý tệp với WINDOWS.


4

2

2




Bài 2: Soạn thảo văn bản với WORD.



5

2

3




Bài 3: Bản tính điện tử EXCEL.


5

2

3




Phần II : TIN HỌC LỄ TÂN

45

10

33

2

Bài 4: Các thành phần của hệ thống thông tin

1

1







Bài 5: Quản lý người dùng trong Hệ thống thông tin .

1

0.5

0.5




Bài 6: Check-in

8

2

6




Bài 7: Thay đổi thông tin khách đang lưu trú

10

2

8




Bài 8: Cung cấp dịch vụ

12

2

10




Bài 6: Check-out

8

2

6




Bài 7: Báo cáo

3

0,5

2,5




Kiểm tra hết môn

2










Tổng cộng

60

16

41

3


1. Nội dung chi tiết:

Bài 1 Sử dụng máy tính và quản lý tệp với WINDOWS. Thời gian: 5giờ

Mục tiêu:

Trình bày được kiến thức cơ bản về cách biểu diễn thông tin trong máy tính, về Hệ điều hành



Nội dung

  • Giới thiệu hệ điều hành Windows XP

  • Quản lý tập tin bằng My Computer

  • Quản Lý tập tin bằng Windows Explorer

Các thiết lập cơ bản trong Control panel

Bài 2: Soạn thảo văn bản với WORD. Thời gian: 5giờ

Mục tiêu:

-Trình bày được kiến thức cơ bản ngôn ngữ soạn thảo văn bản



- Soạn được văn bản trên Word.

Nội dung

  • Giới thiệu

  • Các thành phần trong Word

  • Tạo mới, đóng, mở, đặt tên và lưu files

  • Kỹ thuật sọan thảo văn bản

  • Định dạng văn bản và in ấn

Bài 3: Bản tính điện tử EXCEL. Thời gian: 5giờ

Mục tiêu

  • Trình bày được kiến thức cơ bản về excel

  • Tính toán được trên Excel

Nội dung

  • Giới thiệu Excel

  • Cách trình bày một bảng tính Excel

  • Các hàm cơ bản trong Excel

Bài 4: Các thành phần của hệ thống thông tin trên tàu Thời gian: 1giờ

Mục tiêu:

  • Trình bày được các thành phần phần mềm, phần cứng của Hệ thống thông tin trên tàu;

  • Phân tích được cách thức trao đổi thông tin giữa các thành phần trong Hệ thống thông tin.

  • Hình thành tính cẩn thận, thận trọng khi sử dụng hệ thống thông tin.

Nội dung:

  1. Giới thiệu hệ thống thông tin, mối liên hệ qua Hệ thống thông tin trên tàu.

  2. Các hoạt động trên Hệ thống thông tin trên tàu

Bài 5: Quản lý người dùng trong Hệ thống thông tin trên tàu

Thời gian: 1,5 giờ

Mục tiêu:

  • Hiểu được chức năng của tài khoản người dùng, cách đặt mật mã để bảo đảm an toàn;

  • Tạo và quản lý tài khoản người dùng trong Hệ thống thông tin .

Nội dung:

  1. Khái niệm tài khoản người dùng, quyền

  2. Qui tắc đặt mật mã (password)

  3. Tạo tài khoản người dùng và phân quyền

Bài 6: Check-in Thời gian: 10 giờ

Mục tiêu:

  • Thực hiện được việc check-in khách vãng lai; khách lẻ đặt trước; khách đoàn;

  • Xử lý được các tình huống bất thường khi check-in: đến sớm; đến muộn; khách ở cùng phòng check-in không cùng lúc; thay đổi phòng khi check-in.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, thận trọng khi sử dụng hệ thống thông tin.

Nội dung:

  1. Check-in khách vãng lai

  2. Check-in khách lẻ đặt trước

  3. Check-in khách đoàn
    Bài 7:
    Thay đổi thông tin khách đang lưu trú Thời gian: 11,5 giờ

Mục tiêu:

  • Tìm kiếm được khách cần thay đổi thông tin;

  • Thực hiện được việc chuyển phòng; giữ phòng (room holding); sửa các thông tin cá nhân khách; thay đổi giá phòng đối với khách đang lưu trú;

  • Xử lý được các tình huống bất thường trong quá trình khách lưu trú: phòng bị hư hỏng; khách yêu cầu đổi phòng.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, thận trọng khi sử dụng hệ thống thông tin.

Nội dung:

  1. Tìm kiếm khách đang lưu trú tại khách sạn (theo tên, ngày đến,...).

  2. Thay đổi thông tin.

Bài 8: Cung cấp dịch vụ Thời gian: 18 giờ

Mục tiêu:

  • Kiểm tra được tình hình tài khoản khách;

  • Thực hiện được việc tính tiền phòng hàng ngày; cập nhật các chi phí dịch vụ của khách;

  • Xử lý được các tình huống bất thường trong quá trình cung cấp dịch vụ: chuyển chi phí giữa các tài khoản khách; sai sót số tiền; sai đối tượng thanh toán; sai dịch vụ.

  • Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận.

Nội dung:

  1. Kiểm tra tình hình công nợ Khách

  2. Ghi nhận các dịch vụ cung cấp qua Lễ tân (tính tiền phòng, điện thoại, thuê máy tính, ứng tiền mặt, dịch vụ khác).

  3. Xử lý tình huống

Bài 9: Check-out Thời gian: 11 giờ

Mục tiêu:

  • Thực hiện được việc thanh toán; tách hóa đơn; một khách thanh toán bằng nhiều phương thức khác nhau;

  • Kiểm tra được việc check-out;

  • Xử lý được các tình huống bất thường khi khách check-out: khách A thanh toán một số chi phí cho khách B; phòng có khách check-out nhưng vẫn có khách ở lại; check-out muộn; check-out sớm.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, nhanh gọn.

Nội dung:

  1. Tách hóa đơn.

  2. Thực hiện thanh toán.

  3. Xử lý tình huống.

Bài 10: Báo cáo Thời gian: 8 giờ

Mục tiêu:

  • Thực hiện được việc in các loại báo cáo;

  • Trình bày được các loại báo cáo và các chỉ tiêu trên báo cáo.

  • Rèn luyện tính cẩn thận.

Nội dung:

  1. Các báo cáo ca.

  2. Các báo cáo khác.


IV. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC

  • Dụng cụ, trang thiết bị: máy tính, phần mềm quản lý khách sạn, máy chiếu,, bảng;

  • Giáo viên dạy môn Tin học Lễ tân là giáo viên phải nắm vững qui trình nghiệp vụ lễ tân và sử dụng thành thạo phần mềm .

V.PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

- Đánh giá quá trình

- Thực hiện bài kiểm tra kết thúc môđun.

Kiến thức:


  • Chức năng của tài khoản người dùng;

  • Các ràng buộc dữ liệu;

Kỹ năng:

  • Thực hiện các qui trình;

  • Xử lý các tình huống bất thường;

Thái độ:

  • Bảo mật thông tin tài khoản người dùng;

  • Cẩn trọng trong quá trình nhập liệu.



tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương