CỤc hàng hải việt nam



tải về 1.74 Mb.
trang13/15
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2016
Kích1.74 Mb.
#31714
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

UNIT II : Guest sercise

Phần II : dịch vụ khách hàng

Lesson 6- Getting acquaintance and hospitality with guests

Bài 6 – Làm quen và thân thiện với khách. Thời gian: 10giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực làm quen và thân thiện với khách

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu về Làm quen và thân thiện với khách.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến làm quen.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về làm quen và đón khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Baggage / valuable / breakable / it is my pleasure / luggage / bellman / trip………………

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Some sentence patterns related to getting acquaintance and hospitality with guests / Một số mẫu câu liên quan đến lĩnh vực làm quen và thân thiện với khách

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Getting acquaintance and hospitality with guests / Nghe về phần thân thiện và làm quen với khách.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance and hospitality with guests / Đọc các hội thoại về phần thân thiện và làm quen với khách.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make acquaintance and hospitality with guests in right situations

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần thân thiện và làm quen với khách.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance and hospitality with guests / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại đặt phòng.


Lesson 7 – Receiving guests

Bài 7– Đón tiếp khách Thời gian:10giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực đón tiếp khách.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu liên quan đón tiếp khách.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến đón tiếp khách.

  • Viết được các forms (mẫu) tiếng Anh trên lĩnh vực đón tiếp khách một cách chuyên nghiệp.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Reservations /arrival list/ bellman/ room number/ cancallation/ single room / double room / twin room / triple room / Giới thiệu một số từ về lĩnh vực đón tiếp khách.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • How long / what time / when / Cấu trúc của How long / What time / when về thời gian.

  • Phrasal verbs / Cụm từ: to look forward to + V-ing.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen to the conversation of Receiving guests / Nghe và hoàn thành về đón tiếp khách.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read carefully the conversation / Đọc bài hội thoại kỹ về đón tiếp khách

3.3.

Speaking/ Nói




  • Work in pair. Make conversation the situation above / Làm việc theo cặp, - làm đàm thoại tình huống trên.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Rewrite the content of conversation.


Lesson 8: Check-in

Bài 8: Làm thủ tục nhận phòng tàu Thời gian: 15giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực đón tiếp khách check-in.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, câu yêu cầu và đề nghị trịnh trọng.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến check-in.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Registration forms / reservation / passport / sign / spell / take a seat

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Sentence patterns when the guests check-in / Một số mẫu câu khi khách làm thủ tục nhập tàu.

  • Polite request or suggestions / Cấu trúc yêu cầu / đề nghị lịch sự.

MAY / COULD .

  • Sentence patterns of responding to requests by guests / Một số mẫu câu trả lời yêu cầu của khách.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Check-in conversations / Nghe bài tập

3.2.

Reading/ Đọc.




  • Conversations related to checking in guests / Đọc một số đoạn hội thoại liên quan đến việc làm thủ tục nhập tàu cho khách.

3.3.

Speaking/ Nói




  • Role play (Guest- Receptionist) to check-in for a guest who made a reservation at the ship / Thực hành đóng vai ( Khách - Lễ tân ) làm thủ tục nhập tàu cho khách đó đặt phòng.

  • Role play (Guest- Receptionist) to check-in for a guest who does not make a reservation at the ship (Walk-in guest) / Thực hành đóng vai ( Khách - Lễ tân) làm thủ tục nhập tàu cho khách vãng lai.

  • Role play (Tour leader / Tour guide- Receptionist) to check-in for a group / Thực hành đóng vai (Trưởng đoàn / Hướng dẫn với- Lễ tân ) làm thủ tục nhập tàu cho khách đoàn.

3.4.

Writing/ Viết




  • Work in pair, write a conversation for checking in/ Làm việc theo cặp, thực hành viết hội thoại làm thủ tục nhập tàu cho khách.

Lesson 9: Chamber service

Bài 9: Dịch vụ phòng Thời gian:10giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng liên quan đến dịch vụ dọn phòng.

  • Sử dụng được các mẫu câu liên quan đến dịch vụ dọn phòng.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến dịch vụ dọn phòng.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Some new words related to chamber service/ Giới thiệu từ mới liên quan đến dịch vụ dọn phòng.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Some sentence patterns of making guest rooms/ Một số mẫu câu về dọn phòng cho khách.

3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Conversations about the chamber service/ Nghe hội thoại về dịch vụ dọn phòng.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the conversations / Đọc các đoạn hội thoại

3.3.

Speaking/ Nói




  • Role play to deal with some situations related to chamber service / Thực hành đóng vai xử lý tình huống liên quan đến dịch vụ dọn phòng

3.4.

Writing/ Viết




  • Exercises/ Bài tập

  • Write conversations for the above situations / Viết hội thoại cho các tình huống trên


Lesson 10 - LAUNDRY SERVICE

BÀI 10 - DỊCH VỤ GIẶT ỦI Thời gian: 8giờ



Mục tiêu:

- Sử dụng được những từ vựng về các dịch vụ giặt đồ phục vụ khách .



  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách phục vụ khách

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




Wait for – a few minutes- Buffet – style – dishes- juice - Preparation – to be

resered - các từ hướng dẫn khách chọn món ăn một số từ liên quan dịch vụ giặt

đồ phục vụ khách.


2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp

  • Simple Present of the verb “ TO HAVE” – INTERROGATIVE FORM

DO /DOES + S + Vbare…..?

MAY+SUBJECT + VERB- bare?

How would You like + Noun…?

Which kind of + Noun + would + S + prefer?



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về các tình huống về dịch

vụ giặt đồ phục vụ khách.



3.2.

Reading/ Đọc




Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.

3.3.

Speaking/ Nói (Pair work)




Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: / Đóng vai (khách

hàng & nhân viên phục vụ)

Recommends the way of serving guests / về các tình huống về dịch vụ


3.4.

Writing/ Viết




Rewriting the content of Conversation.
Lesson 11: Miscellaneous services

Bài 11: Những dịch vụ hỗ trợ khác Thời gian: 12giờ

Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về các dịch vụ hỗ trợ khác trên tàu.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu về các dịch vụ hỗ trợ khác.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các dịch vụ này.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

  • Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




Miscellaneous services (repairing some items for guests /tending

the patient / baby sitting service / offering extra service



2.

Grammar/ Ngữ pháp




Some sentence patterns of repairing some items for guests / tending

the patient / baby sitting service / offering extra service



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Conversations about extra services/ Nghe đoạn hội thoại về các dịch

vụ hỗ trợ khác.



3.2.

Reading/ Đọc




Read the conversations / Đọc các đoạn hội thoại.

3.3.

Speaking/ Nói




Role play to deal with some situations related to miscellaneous services

3.4.

Writing/ Viết
Lesson 12: Using the telephone

Bài 12: Sử dụng điện thoại Thời gian: 12giờ

Mục tiêu:

Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực sử dụng điện thoại.

Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu về sử dụng điện thoại.

Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến sử dụng điện thoại.

Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.



Nội dung:

1

Vocabulary/ Từ vựng







New words related to using the telephone/ Giới thiệu một số từ mới liên quan đến việc sử dụng điện thoại.




2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Structures of using the telephone




3.

Skills/ Kỹ năng




3.1.

Listening/ Nghe







  • How to use the telephone and how to make a call / Luyện nghe về cỏch sử dụng điện thoại và cách thực hiện 01 cuộc gọi




3.2.

Reading/ Đọc







  • Read the dialogues/ Đọc các bài hội thoại

Read the guide to telephone behaviour / Đọc phần hướng dẫn về hành vi ứng xử khi giao tiếp bằng điện thoại




3.3.

Speaking/ Nói







Practice saying phone numbers/ Tập nói số điện thoại.

Role play (a group of three ) to deal with the situations / Thực hành đóng vai xử lý các tình huống trên trang/




















Lesson 13 - PAYING GUESTS

BÀI 13 - KHÁCK TRẢ TIỀN Thời gian: 7giờ



Mục tiêu:

- Sử dụng được những từ vựng về việc khách trả tiền.

Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách về việc

khách trả tiền.

Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.

Nội dung:

1.

Vocabulary/ Từ vựng




Pay - Wait for – a few minutes- calculate- come to - các từ hướng dẫn khách chọn món ăn một số từ liên quan đến món ăn.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp

How much…?

Which kind of + Noun + would + S + prefer?

Simple Future

Which flavor would + S+ like….?



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




Conversation: welcoming guests / Nghe về đàm thoại về việc khách trả tiền

3.2.

Reading/ Đọc




Read about the conversation / Đọc về bài hội thoại kỹ.

3.3.

Speaking/ Nói (Pair work)




  • Role play (guest(s) & Assistant) – making Conversation: /

Đóng vai (khách hàng & nhân viên phục vụ)

  • Recommends the way of paying guests / về việc khách trả tiền











tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương