CỤc hàng hải việt nam


Unit 66 – A fourth letter



tải về 1.74 Mb.
trang10/15
Chuyển đổi dữ liệu05.09.2016
Kích1.74 Mb.
#31714
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15

Unit 66 – A fourth letter

Bài 66 – Lá thư thứ tư Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng dùng trong thư từ.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để hình thành một lá thư bằng tiếng Anh.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách viết một lá thư dùng các dạng văn phạm đã học.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về mô tả những hoạt động đã thực hiện một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • composition:bài luận

  • hate:(v) ghét

  • miserable:đau khổ

  • promise:(v) hứa

  • test:bài thi, kiểm tra

  • miss:nhớ nhung

  • lonely:cô đơn

  • homework:bài tập ở nhà

  • anyway:dầu sao đi nữa

  • handsome:đẹp trai




2.

Grammar/ Ngữ pháp




Developing a letter


3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen to the conversation of finished work and continuous activities / Nghe về phần đàm thoại mô tả những hoạt động đã thực hiện.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation of finished work and continuous activities./ Đọc các hội thoại mô tả những hoạt động đã đang thực hiện.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about finished work and continuous activities.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống mô tả những hoạt động đã đang thực hiện.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and write a letter with finished work and continuous activities/ Làm việc cá nhân, thực hành viết một lá thư mô tả công việc và hoạt động đã đang diễn ra.


Unit 67 – All aboard

Bài 67 – Lên tàu Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi người .

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi khách khi tiếp tân .

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón tiếp khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Come from/ passenger / crew / deck / captain/ terrible / awful / to be on deck / please to meet you/ boarding card/nationality / forename/ signature/ profession / permanent address/ luxe cabin / fine / from/ how / no / where / yes - no




2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Would You like + to Verb………..?

  • Exclamation : What + ( a/an) + Adj + Noun !

  • Where are you from?

  • By the way….




3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the conversation of greeting/ Nghe về phần đàm thoại làm quen khách khi lên tàu.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation of greeting guest when on all aboard./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khi chào đón và nói chuyện với khách khi lên tàu.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about greeting on board.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi ..

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen

Unit 68 – Telephoning

Bài 68 – Điện thoại Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi qua điện thoại.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi khách khi tiếp tân qua điện thoại.

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi qua điện thoại.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón tiếp khách một cách tự tin và chuyên nghiệp khi sử dụng điện thoại.

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Directory Enquires/ account / publicity / speaking clock/ stroke/ transferred charged call / hold the line/ spell/ connected by telephone/ / forename/ signature/ profession / permanent address/ / fine / from/ how / no / where / yes




2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Which+ noun ………..?

  • Exclamation : What + ( a/an) + Adj + Noun !

  • Present continous tense




3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the conversation on phone/ Nghe về phần đàm thoại trên điện thoại.

.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation on phone./ Đọc các hội thoại trên điện thoại.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about talking on teleohone

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại bằng điện thoại

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen

Unit 69 – I will be there

Bài 69 - Tôi sẽ ở đó Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những từ vựng về sự việc xảy ra trong tương lai

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì trong tương lai

  • Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến trong tương lai

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Tomorrow / station / beach / service / bar / fantastic / next week…

2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Simple future

  • Thì tương lai đơn



3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the conversation of a meeting at night/ Nghe về phần đàm thoại buổi hẹn gặp vào đêm.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation / Đọc các hội thoại về kỳ hẹn gặp.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pair and make conversation about holidays.

  • Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về kỳ nghỉ

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Work in pair and rewrite the content of meeting / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại về kỳ hen gặp.


Unit 70 Look, Feel, Taste, Sound, Smell

Bài 70 : Trông như, cảm thấy, dường như, ngữi thấy Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Sử dụng được những động từ tình thái để mô tả, diễn đạt trạng thái, cảm xúc.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả, diễn đạt trạng thái, cảm xúc.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về cách bộc lộ tình cảm, trạng thái hoặc tính chất sự việc.



Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Look / feel / taste/ seem / sound / smell .

  • Expensive/loud/terrific/ fresh




2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • It sounds/smells/ seems… + Adjective

  • Yes/no questions to express surprise, satisfaction

(Does it? Was it? Really?...)


3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the conversation between two characters / nghe phần đối thoại giữa các nhân vật trong bài.




3.2.

Reading/ Đọc




  • Getting acquaintance the conversation , how to express feelings, surprise, satisfaction… Đọc các hội thoại , cách diễn đạt tình cảm, ngạc nhiên, thích thú…

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pairs and groups.

  • Thực hành từng cặp, từng nhóm về nội dung liên quan

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Change the conversation into short paragraphs. Use the structure “ S + linking Verb + Adjective. Viết đoạn đối thoại thành đoạn văn nhỏ , sử dụng các động từ tình thái và tính từ.


Unit 71: A science fiction story

Bài 71: Câu chuyện viễn tưởng Thời gian: 6giờ
Mục tiêu:

  • Kể lại một việc làm trong quá khứ.

  • Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản, những động từ ở thì quá khứ đơn để kể lại một sự việc đã qua

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về các sự kiện, công việc đã qua.


Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




  • Irregular and regular verbs .

  • Spaceship/plannet//surface/ oxygen/nitrogen/ space suit




2.

Grammar/ Ngữ pháp




  • Verbs in past tense (Verb in regular and irregular)

- Verbs in the past in affirmative, negative, questions forms


3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the science fiction story / nghe một câu chuyện viễn tưởng

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the story. Try to guess what the meaning of new words is .Đọc câu chuyện, đoán nghĩa các từ vựng mới.

3.3.

  • Speaking/ Nói




3.4.

  • Writing/ Viết




  • Re-write the story in summary. Viết tóm lược lại câu chuyện trên

Unit 72: It’s much too hot!

Bài 72: Thức uống này nóng quá! Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Nói được những câu đơn giản trong các ngữ cảnh cụ thể ( hỏa, trạm chờ xe..).

  • Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản diễn đạt khả năng có thể hoặc không thể làm điều gì đó.

  • Giao tiếp bằng tiếng Anh về các tình huống cụ thể .


Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Awful/quick/clever/heavy/old / small/strong

2.

Grammar/ Ngữ pháp







  • Too + adjective (for someone) to do some thing.

- Ajective+ enough to do some thing


3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the conversations in the station buffet, on the train, on the platform, at the destination / nghe các cuộc hội thoại tại chỗ chờ xe, hỏa, nhà ga, nơi đến

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the conversation. Try to guess what the meaning of new words is . Đọc lại cuôc hội thoại, đoán nghĩa các từ vựng mới.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pairs and groups. Use the structure to say what we can do or what we can not do.

  • Thực hành từng cặp, từng nhóm , sử dụng cấu trúc đã học để diễn đạt những gì có thể làm được hoặc không.

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Use the above- mentioned forms to combine the sentences (exercise)

Unit 73: A phone call

Bài 73 - Trò chuyện điện thoại                         Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Trao đổi những câu đơn giản qua điện thoại.

  • Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt câu hỏi ngắn gọn khi trao đổi bằng điện thoại

  • Đặt câu hỏi và trả lời các câu có liên quan đến sự việc , thời gian, lý do...


Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




date/boss/ telephone directory/opera.

2.

Grammar/ Ngữ pháp







  • Wh questions in a phone call

- Who subject in questions

- Short expressions: Who with?/ I see/ Couldn’t come?




3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the short expressions in the dialogue / nghe các diễn đạt ngắn gọn trong cuộc hội thoại.

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the conversation. Try to guess what the meaning of the short expressions is . Đọc lại cuôc hội thoại, đoán nghĩa các diễn đạt ngắn gọn.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Work in pairs. Answer the questions from the dialogue.

  • Thực hành từng cặp. Trả lời câu hỏi dựa theo bài hội thoại

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Write a short paragraph about the dialogue between Mike and Mary/

Dựa vào bài hội thoại viết đoạn văn ngắn về cuộc trao đổi giữa Mike và Mary.


Unit 74: Army Careers Office

Bài 74 : Tại văn phòng tuyển quân                               Thời gian: 3giờ
Mục tiêu:

  • Trao đổi những câu đơn giản qua điện thoại.

  • Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt câu hỏi ngắn gọn khi trao đổi bằng điện thoại

  • Đặt câu hỏi và trả lời các câu có liên quan đến sự việc , thời gian, lý do...

Nội dung:


1.

Vocabulary/ Từ vựng




Army/ career/soldier/sergant/promotion/opportunity/general.

2.

Grammar/ Ngữ pháp




- Modal verb “will”



  • Shortend form of “will”

- Will + have to + verb


3.

Skills/ Kỹ năng

3.1.

Listening/ Nghe




  • Listen the dialogue, especially intonations in yes/no question / nghe cuộc hội thoại, lưu ý ngữ điệu trong các câu hỏi Yes/no

3.2.

Reading/ Đọc




  • Read the conversation. Tell what happened in the office . Đọc lại cuôc hội thoại, kể những gì xảy ra tại phòng tuyển quân.

3.3.

  • Speaking/ Nói




  • Role play and perform the dialogue.

  • Phân vai để thực hiện bài đối thoại

3.4.

  • Writing/ Viết




  • Write 6 sentences about a man who wants to join the army/

Viết 6 câu về một thanh niên muốn nhập ngũ.


tải về 1.74 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   15




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương