Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để hình thành một lá thư bằng tiếng Anh.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến cách viết một lá thư dùng các dạng văn phạm đã học.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về mô tả những hoạt động đã thực hiện một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
composition:bài luận
hate:(v) ghét
miserable:đau khổ
promise:(v) hứa
test:bài thi, kiểm tra
miss:nhớ nhung
lonely:cô đơn
homework:bài tập ở nhà
anyway:dầu sao đi nữa
handsome:đẹp trai
2.
Grammar/ Ngữ pháp
Developing a letter
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen to the conversation of finished work and continuous activities / Nghe về phần đàm thoại mô tả những hoạt động đã thực hiện.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of finished work and continuous activities./ Đọc các hội thoại mô tả những hoạt động đã đang thực hiện.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about finished work and continuous activities.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống mô tả những hoạt động đã đang thực hiện.
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and write a letter with finished work and continuous activities/ Làm việc cá nhân, thực hành viết một lá thư mô tả công việc và hoạt động đã đang diễn ra.
Unit 67 – All aboard
Bài 67 – Lên tàu Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi và thân thiện với mọi người .
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi khách khi tiếp tân .
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón tiếp khách một cách tự tin và chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Come from/ passenger / crew / deck / captain/ terrible / awful / to be on deck / please to meet you/ boarding card/nationality / forename/ signature/ profession / permanent address/ luxe cabin / fine / from/ how / no / where / yes - no
2.
Grammar/ Ngữ pháp
Would You like + to Verb………..?
Exclamation : What + ( a/an) + Adj + Noun !
Where are you from?
By the way….
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation of greeting/ Nghe về phần đàm thoại làm quen khách khi lên tàu.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation of greeting guest when on all aboard./ Đọc các hội thoại về làm quen hôi thoại khi chào đón và nói chuyện với khách khi lên tàu.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about greeting on board.
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về phần chào hỏi ..
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 68 – Telephoning
Bài 68 – Điện thoại Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chào hỏi qua điện thoại.
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để chào hỏi khách khi tiếp tân qua điện thoại.
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến chào hỏi qua điện thoại.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về chào hỏi và đón tiếp khách một cách tự tin và chuyên nghiệp khi sử dụng điện thoại.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Directory Enquires/ account / publicity / speaking clock/ stroke/ transferred charged call / hold the line/ spell/ connected by telephone/ / forename/ signature/ profession / permanent address/ / fine / from/ how / no / where / yes
2.
Grammar/ Ngữ pháp
Which+ noun ………..?
Exclamation : What + ( a/an) + Adj + Noun !
Present continous tense
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation on phone/ Nghe về phần đàm thoại trên điện thoại.
.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation on phone./ Đọc các hội thoại trên điện thoại.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pair and make conversation about talking on teleohone
Thực hành đóng vai xử lý các tình huống về đàm thoại bằng điện thoại
3.4.
Writing/ Viết
Work in pair and rewrite the content of a conversation to make acquaintance / Làm việc theo cặp, thực hành viết đoạn hội thoại cho quen
Unit 69 – I will be there
Bài 69 - Tôi sẽ ở đó Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Sử dụng được những từ vựng về sự việc xảy ra trong tương lai
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp thì trong tương lai
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến trong tương lai
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Tomorrow / station / beach / service / bar / fantastic / next week…
Sử dụng được những động từ tình thái để mô tả, diễn đạt trạng thái, cảm xúc.
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để mô tả, diễn đạt trạng thái, cảm xúc.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về cách bộc lộ tình cảm, trạng thái hoặc tính chất sự việc.
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Look / feel / taste/ seem / sound / smell .
Expensive/loud/terrific/ fresh
2.
Grammar/ Ngữ pháp
It sounds/smells/ seems… + Adjective
Yes/no questions to express surprise, satisfaction
(Does it? Was it? Really?...)
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversation between two characters / nghe phần đối thoại giữa các nhân vật trong bài.
3.2.
Reading/ Đọc
Getting acquaintance the conversation , how to express feelings, surprise, satisfaction… Đọc các hội thoại , cách diễn đạt tình cảm, ngạc nhiên, thích thú…
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pairs and groups.
Thực hành từng cặp, từng nhóm về nội dung liên quan
3.4.
Writing/ Viết
Change the conversation into short paragraphs. Use the structure “ S + linking Verb + Adjective. Viết đoạn đối thoại thành đoạn văn nhỏ , sử dụng các động từ tình thái và tính từ.
Thực hành từng cặp, từng nhóm, đặt câu hỏi liên quan về quá khứ.
3.4.
Writing/ Viết
Re-write the story in summary. Viết tóm lược lại câu chuyện trên
Unit 72: It’s much too hot!
Bài 72: Thức uống này nóng quá! Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Nói được những câu đơn giản trong các ngữ cảnh cụ thể ( hỏa, trạm chờ xe..).
Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản diễn đạt khả năng có thể hoặc không thể làm điều gì đó.
Giao tiếp bằng tiếng Anh về các tình huống cụ thể .
Nội dung:
1.
Vocabulary/ Từ vựng
Awful/quick/clever/heavy/old / small/strong
2.
Grammar/ Ngữ pháp
Too + adjective (for someone) to do some thing.
- Ajective+ enough to do some thing
3.
Skills/ Kỹ năng
3.1.
Listening/ Nghe
Listen the conversations in the station buffet, on the train, on the platform, at the destination / nghe các cuộc hội thoại tại chỗ chờ xe, hỏa, nhà ga, nơi đến
3.2.
Reading/ Đọc
Read the conversation. Try to guess what the meaning of new words is . Đọc lại cuôc hội thoại, đoán nghĩa các từ vựng mới.
3.3.
Speaking/ Nói
Work in pairs and groups. Use the structure to say what we can do or what we can not do.
Thực hành từng cặp, từng nhóm , sử dụng cấu trúc đã học để diễn đạt những gì có thể làm được hoặc không.
3.4.
Writing/ Viết
Use the above- mentioned forms to combine the sentences (exercise)
Unit 73: A phone call
Bài 73 - Trò chuyện điện thoại Thời gian: 3giờ Mục tiêu:
Trao đổi những câu đơn giản qua điện thoại.
Sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp đơn giản, mẫu câu đơn giản để đặt câu hỏi ngắn gọn khi trao đổi bằng điện thoại
Đặt câu hỏi và trả lời các câu có liên quan đến sự việc , thời gian, lý do...