VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC: -
Trong điều kiện có thể kết hợp giảng dạy lý thuyết và thực hành trong cùng một phòng học chuyên môn hoá có máy tính được nối mạng LAN và cài đặt phần mềm quản lý, có sử dụng các phương tiện dạy học bằng hình ảnh.
-
Có thể xây dựng Bài tập thực hành gồm nhiều giao dịch trong 2 hoặc 3 ngày và khi thực hành hết công việc một ngày sẽ điều chỉnh đồng hồ trong máy sang ngày kế tiếp.
VII. TÀI LIỆU THAM KHẢO -
Charles E. Steadmon, Micheal L. Kasavan. (1988). Managing Front office operations. Educational institute, AHMA.
-
Gerald W. Latin. (2nd 2000). Lodging management. Educational institute, AHMA.
-
Jerome J. Vallen. (17th edition, 2005). Check-in, Check-out managing hotel operations. Prentice Hall.
-
Ahmed Ismail. (2002). Front office operations and management. Thomson Learning, Delmar.
-
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học : TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỄ TÂN
Mã số : MH 07
( Ban hành theo QĐ số / QĐ – CĐNHHTP.HCM ngày ….tháng….. năm 20… của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề Hàng hải TP.HCM )
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LỄ TÂN TRÊN TÀU
Mã số môn học: MH07
Thời gian môn hoc: 220 giờ (Lý thuyết: 66; Thực hành: 140giờ; Kiểm tra:14 giờ)
I.VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
- Vị trí: Tiếng Anh chuyên ngành Lễ tân nằm trên phần kiến thức của mô đun ngoại ngữ. Được bố trí giảng dạy song song với các môn học liên quan đến nghiệp vụ Lễ tân trên tàu và sau môn họcTiếng Anh giao tiếp căn bản.
- Tính chất: Là mô đun bắt buộc; Bổ trợ cho môn nghiệp vụ Lễ tân trên tàu.
II. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
1.Sử dụng thành thạo vốn từ vựng; các thuật ngữ về chuyên ngành Lễ tân; các cấu trúc ngữ pháp, cấu trúc câu về các tình huống giao tiếp bao gồm:
-
Giới thiệu cho khách những thông tin về tàu.
-
Nhận đặt phòng.
-
Làm thủ tục check-in cho khách.
-
Phục vụ khách lưu trú trên tàu : giải quyết các yêu cầu đề nghị, phàn nàn về phòng ngủ và các dịch vụ khác trên tàu, cung cấp cho khách một số thông tin trên cũng như ngoài tàu vv...
-
Làm thủ tục trả phòng và thanh toán, tiễn khách.
2. Giao tiếp với khách hàng một cách thông thạo, tự tin và chuyên nghiệp.
3. Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
III.NỘI DUNG MÔ ĐUN:
3.1.Nội dung tổng quát và phân bổ thời gian
Unit I : General knowledges
Phần I: Những kiến thức chung
|
41
|
20
|
19
|
2
|
Lesson 1 - Ship types
bài 1 - các loai tàu
|
6
|
3
|
3
|
|
Lesson 2 - Ship jobs and departments on a ship
bài 2 - Các chức danh và bô phận trên tàu
|
7
|
3
|
4
|
|
Lesson 3 –furnishings and equipment on ship
bài 3- đồ dùng và trang thiết bị trên tàu.
|
6
|
3
|
3
|
|
Lesson 4- Ship facilities and services
Bài 4- Cơ sở vật chất và dịch vụ của tàu
|
10
|
4
|
6
|
|
Lesson 5- Giving directions indoors
Bài5- Chỉ dẫn lối đi trên tàu
|
12
|
4
|
6
|
2
|
UNIT II : Guest service
Phần II : dịch vụ khách hàng
|
133
|
36
|
90
|
7
|
Lesson 6 - Getting acquaintance and hospitality with guests
Bái 6 – Làm quen và thân thiện với khách
|
10
|
4
|
6
|
|
Lesson 7 – Receiving guests
Bài7 – Đón tiếp khách
|
10
|
4
|
6
|
|
Lesson 8 -Check-in
Bài 8- Làm thủ tục lên tàu, nhận chổ
|
15
|
3
|
11
|
1
|
Unit 9- Chamber service
Bài 9 - Dịch vụ phòng
|
10
|
2
|
8
|
|
Lesson 10-Laundry service
Bài 10 - Dịch vụ giặt ủi
|
8
|
2
|
6
|
|
Lesson 11-Miscellaneous services
Bài 11- Những dịch vụ hỗ trợ khác
|
12
|
2
|
10
|
|
Lesson 12- Using the telephone
Bài 12- Sử dụng điện thoại
|
12
|
2
|
8
|
2
|
Lesson 13 Guests pay
Bài 13 - Khách trả tiền
|
7
|
2
|
5
|
|
Lesson 14- Explaining a bill for guests
Bài 14- giải thích khách về hóa đơn
|
7
|
3
|
4
|
|
Lesson 5 - Paying change
bài 15-Thối tiến cho khách
|
8
|
3
|
4
|
1
|
Lesson 16 - Apology for being late
Bài 16- Xin lỗi khách về sự chậm trễ
|
7
|
3
|
4
|
|
Lesson 17- Foreign currency exchange
Bài 17- Đổi ngoại tệ.15,2,13
|
10
|
3
|
6
|
1
|
Lesson 18- Check-out
Bài 18- Làm thủ tục trả phòng, rời tàu
|
17
|
3
|
12
|
2
|
Unit III : Passenger care
Phần III Chăm sóc khách hàng
|
44
|
10
|
31
|
3
|
Lesson19- Dealing with complaints ( 1)
Bài 19- Giải quyết phàn nàn
|
10
|
2
|
8
|
|
Lesson 20- Dealing with complaints ( 2)
Bài 20- Giải quyết phàn nàn
|
10
|
2
|
7
|
1
|
Lesson 21- Passenger care 1)
Bài 21 : Chăm sóc khách hàng
- General information on conduct of passengers
Thông tin chung với hành khách
|
12
|
3
|
8
|
1
|
Lesson 22 - Passenger care ( 2)
Bài 22 : Chăm sóc khách hàng
|
12
|
3
|
8
|
1
|
Kiểm tra hết môn
|
2
|
|
|
2
|
TỔNG CỘNG
|
220
|
66
|
140
|
14
|
3.2. Nội dung chi tiết
PHẦN I: GENERAL KNOWLEDGE
Phần I: Kiến Thức chung
Lesson 1 : Ship types and and locations
Bài 1 : Các loại tàu và vị trí tọa lạc Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về các loại hình tàu và vị trí tọa lạc
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp (To be situated và to be located).
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các loại tàu và vị trí tọa lạc của các tàu.
-
Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
Some ship types; prepositional phrases of some typical ship locations; some adjectives referring to ship / Một số loại hình tàu; các cụm giới từ chỉ vị trí tàu; một số từ liên quan đến tàu.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
Các cấu trúc chỉ vị trí của tàu:
T
in / on / at
o be situated
To be located
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
ship types and locations/ Nghe về các loại tàu và vị trí của chúng.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
Read about the advertisements for five ship and the brochures of some ships to identify the types of the ships /Đọc quảng cáo về 5 tàu thông qua các tập gấp để nhận biết về các loại hình tàu.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói (Pair work)
|
| -
Role play (customer & tourist office clerk) to give advice about suitable ship types / Đóng vai (khách hàng & nhân viên văn phòng du lịch) để đưa ra lời khuyên về loại hình tàu phù hợp.
-
Recommends the suitable ship types and their locations /Giới thiệu loại tàu phù hợp và vị trí của nó.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
|
Brochures of different ship types/ Tập thông tin về các loại tàu khác nhau.
|
Lesson 2 : Ship jobs and departments
Bài 2 : Các chức danh và bộ phận trên tàu Thời gian: 7giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về các chức danh và các bộ phận trên tàu.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp dùng trên mô tả chức danh và các bộ phận trên tàu.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các chức danh và bộ phận trên tàu.
-
Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Ship jobs and departments / Giới thiệu các từ về chức danh và các bộ phận trên tàu.
-
Describe the ship jobs/ Mô tả về công việc trên tàu.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
Structures of describing duties of the jobs / Các cấu trúc mô tả nhiệm vụ của các chức danh.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Ship jobs and departments/ Lắng nghe về các chức danh và bộ phận trên tàu.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Read the sentences and expressions which used to describe the ship job/ Đọc các câu và mẫu câu được dùng để mô tả nghề nghiệp trên tàu.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
| -
Role play to tell the guest which member of the ship staff could deal with guest problems during their staying/ Đóng vai nói cho khách biết nhân viên nào trên tàu có thể giúp khách giải quyết các vấn đề trên quá trình lưu trú.
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
| -
Complete the sentences with expression/ Hoàn thành các câu, sử dụng các cụm từ gợi ý.
|
Lesson 3: Room furnishings and equipment on board
Bài 3: Đồ dùng và trang thiết bị trên tàu Thời gian: 6 giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về các đồ dùng và trang thiết bị trên tàu tại phòng của khách.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp dùng trên các câu mô tả.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ liên quan đến các đồ dùng và trang thiết bị trên phòng của khách.
-
Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
| -
Room furnishings and equipment/ Đồ dùng và trang thiết bị
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
| -
Structures of describing ship rooms / Các cấu trúc mô tả phòng tàu.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
| -
Listen about where things are in a guest’s room (Listen carefully) / Nghe về
việc chỉ dẫn các vật dụng trên phòng của khách.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
| -
Read ship brochures / Đọc tập gấp tàu
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
|
Identify the items in rooms from pictures/ Nhận biết các vật dụng trên phòng
của khách qua hình ảnh.
Ask and answer questions about items in the guest room/Hỏi và trả lời những
câu hỏi về các vật dụng trên phòng khách.
In pairs practise introducing rooms for guest/ Làm việc theo cặp, thực hành giới
thiệu phòng cho khách.
In group practice ask and answer about the way to use appliances in guest room/
Làm việc theo nhóm, thực hành hỏi và trả lời về cách sử dụng các tiện nghi
trên phòng khách.
|
3.4.
|
Writing/ Viết.
|
| -
Describe a ship room from a brochure / Mô tả một phòng ngũ từ tập thông
-
tin trên tàu.
Lesson 4: Ship facilities and services
Bài 4: Cơ sở vật chất và dịch vụ của tàu Thời gian: 10giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng liên quan đến những tiện nghi và dịch vụ
trên tàu.
-
Sử dụng được ngữ pháp, mẫu câu giới thiệu về thiết bị và dịch vụ.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ về các tiện nghi và dịch vụ.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
-
Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
Ship facilities and services; some phrases of locations / Giới thiệu các
từ về tiện nghi và dịch vụ tàu; một số cụm từ về vị trí.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
Structures of asking and answering questions about ship services,
their location, the opening hours and the members of staff who can
help the guests/ Giới thiệu những từ và cấu trúc câu để hỏi và trả lời
câu hỏi về dịch vụ trên tàu, vị trí của chúng, giờ giấc hoạt động và
nhân viên nào trên tàu có thể giúp khách.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Dialogues between ship guests and a ship staff/ Nghe những bài
hội thoại của khách và nhân viên tàu.
Guests’ inquiries/ Nghe cách trả lời các yêu cầu của khách.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
|
-With a partner or a group of other students, act out inquiries by
guest and answers by ship staff. Talk about WHERE things are,
WHO can help, and WHEN things happen
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
|
|
Unit 5: Giving directions indoors
Bài 5: Chỉ dẫn lối đi trên tàu Thời gian: 12 giờ
Mục tiêu:
-
Sử dụng được những từ vựng về lĩnh vực chỉ dẫn đường trên tàu.
-
Sử dụng được cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu chỉ dẫn đường trên tàu.
-
Giải thích và vận dụng được các thuật ngữ chỉ đường trên tàu.
-
Giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và chuyên nghiệp.
-
Rèn luyện thói quen giao tiếp nhã nhặn, lịch sự, chu đáo, chuyên nghiệp.
Nội dung:
1.
|
Vocabulary/ Từ vựng
|
|
Phrases of locations / Giới thiệu một số cụm từ chỉ nơi chốn.
|
2.
|
Grammar/ Ngữ pháp
|
|
Some expressions and structures of giving directions indoors
/ Các mẫu câu và cấu trúc câu dùng để chỉ dẫn hướng và cách đi
đứng trên tàu.
|
3.
|
Skills/ Kỹ năng
|
3.1.
|
Listening/ Nghe
|
|
Directions on the plan of the ship / Nghe lời chỉ dẫn dựa trên trên sơ
đồ.
|
3.2.
|
Reading/ Đọc
|
|
Expressions and structures in the Language reference/ Các mẫu
câu ở phần ngôn ngữ tham khảo.
|
3.3.
|
Speaking/ Nói
|
|
Using the plan of the ship, give directions from the reception desk
to guest room to some services
With a partner or a group of other students, give directions to any
places on the ship plan
|
3.4.
|
Writing/ Viết
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |