6
Xe hiệu Hyosung Aquila
|
|
|
HYOSUNG AQUILA GV650, Hàn Quốc sản xuất
|
149.000
|
|
HYOSUNG AQUILA GV250
|
56.500
|
|
HYOSUNG AQUILA GT250R
|
56.500
|
|
HYOSUNG AQUILA GVC
|
160.000
|
7
|
Xe hiệu Kawasaki
|
|
|
Kawasaki max II 100cc
|
22.000
|
|
KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998 cm3, Nhật sản xuất năm 2009.
|
324.840
|
|
KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352 cm3, Nhật sản xuất năm 2007.
|
300.340
|
|
Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174 cm3, bánh căm, Thái Lan sản xuất
|
84.960
|
|
Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174 cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất
|
88.170
|
|
Kawasaki KSR KL100-110cc
|
65.800
|
|
Kawasaki KSR KL110B, dung tích 111 cm3, bánh mâm, Thái Lan sản xuất
|
72.140
|
|
KAWASAKI NINJA 250R (EX250K), dung tích 249 cm3, Thái Lan sản xuất năm 2008.
|
161.000
|
|
Kawasaki VULCAN 900 Custom, dung tích 903 cm3, bánh mâm, Nhật sản xuất
|
264.500
|
8
|
Xe hiệu Peugeot
|
|
|
Peugeot Elyséo 125cc
|
60.000
|
|
Peugeot LOOXOR, dung tích 150cm3, Pháp sản xuất
|
80.000
|
|
Peugeot Vivacity 100cc
|
35.000
|
9
|
Xe hiệu Suzuki
|
|
|
Suzuki Address Z 125, dung tích xi lanh 124,1 cm3, Đài Loan sản xuất.
|
21.000
|
|
Suzuki Avenic 150cc
|
60.000
|
|
Suzuki Epicuro 150cc
|
57.000
|
|
Suzuki GEMMA 250, dung tích 249 cm3, Nhật sản xuất.
|
99.000
|
|
Suzuki GSR600, dung tích 599 cm3, Nhật Bản sản xuất
|
172.000
|
|
Suzuki GSX - R1000K7, dung tích 999 cm3, Nhật sản xuất năm 2007
|
227.500
|
|
Suzuki GSX1300BKK8 B-KING, dung tích 1340 cm3, Nhật sản xuất
|
250.000
|
|
Suzuki GSX-R600, dung tích 599 cm3, Nhật sản xuất.
|
197.500
|
|
Suzuki GZ 125 HS
|
21.000
|
|
Suzuki PGO SCOOTER (BUBU125) PA-125AA, dung tích 125 cm3, Đài Loan sản xuất .
|
32.300
|
|
SUZUKI Sixteen150, dung tích 156 cm3, Tây Ban Nha sản xuất.
|
73.500
|
|
Suzuki UC 150cc (kiểu Avenic, Epicuro)
|
55.000
|
|
Suzuki Vecstar QS 150T, Trung Quốc sản xuất
|
26.700
|
|
Suzuki Xstar 125cc (UE125TD)
|
24.590
|
|
Suzuki ZY 125T-4
|
19.500
|
10
|
Xe hiệu Vento
|
|
|
Xe Vento Phantera GT5 150cc
|
52.000
|
|
Xe Vento Phantom GT5 150cc
|
50.000
|
|
Xe VENTO PHANTOM GT5 150cc
|
40.000
|
|
Xe Vento Phantom R4i 150cc
|
42.000
|
|
Xe VENTO REBELLIAN 150cc
|
55.000
|
|
Xe Vento Rebellian 150cc
|
50.000
|
|
Xe VENTO VTHUNDER dung tích 250cc, do Mỹ sản xuất năm 2006
|
85.000
|
11
|
Xe hiệu Piaggio Vespa
|
|
|
Xe PIAGGIO CITY FLY 125, 124 cm3, Trung Quốc sản xuất.
|
48.000
|
|
Xe Piaggio Granturismo 125
|
88.000
|
|
Xe Piaggio Liberty -125
|
66.000
|
|
Xe PIAGGIO LIBERTY -125, Ý sản xuất.
|
70.950
|
|
Xe Piaggio MP3 250 do Ý sản xuất
|
176.000
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 125
|
104.500
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS 250 do Ý sản xuất
|
120.000
|
|
Xe Piaggio Vespa GTS SUPER 125 LE, Ý sản xuất.
|
118.000
|
|
Xe Piaggio Vespa LX-125
|
77.000
|
|
Xe Piaggio Vespa LX-150
|
82.500
|
|
Xe Piaggio Vespa LXV 125
|
88.000
|
|
Xe Piaggio Zip-100 (TQ)
|
29.900
|
|
Xe Vespa S 125
|
67.500
|
12
|
Xe hiệu Yamaha
|
|
|
Môtô hai bánh hiệu BWs ký hiệu 1 CN1, dung tích 125 cc, Đài Loan sản xuất.
|
60.000
|
|
Môtô hai bánh hiệu BWs ký hiệu YW125CB, dung tích 125 cc, nhập khẩu từ Đài Loan.
|
60.000
|
|
Xe hiệu Yamaha FZ16, dung tích 153 cm3, Ấn Độ sản xuất.
|
39.000
|
|
Xe hiệu Yamaha Vox XF50D, dung tích 49 cm3, Nhật sản xuất
|
18.000
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Cygnus X 125, dung tích 124.9 cm3, Đài Loan sản xuất
|
39.000
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1 FAZER, dung tích 998 cm3, Nhật sản xuất năm 2008.
|
284.900
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ1-N, dung tích 998 cm3, Nhật Bản sản xuất
|
221.500
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại FZ6-N, dung tích 600 cm3, Nhật Bản sản xuất
|
182.000
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Majesty YP250, dung tích 249 cm3, Nhật sản xuất năm 2007.
|
185.270
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại Tmax (XP500A), dung tích 499 cm3, Nhật sản xuất năm 2007.
|
232.800
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung tích 1679 cm3, sản xuất năm 2009.
|
535.500
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Max, dung tích 1998 cm3, Nhật sản xuất.
|
265.450
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại V-Star 1100, dung tích 1063 cm3, Nhật sản xuất năm 2008.
|
252.500
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại YZF - RIYC, dung tích 998 cm3, Nhật sản xuất năm 2009.
|
254.100
|
|
Xe hiệu YAMAHA, số loại YZF-R1, dung tích 998 cm3, Nhật sản xuất
|
220.000
|
|
Xe hiệu Yamaha, số loại YZF-R6, dung tích 599 cm3, Nhật Bản sản xuất
|
204.000
|
13
|
Xe do Ý sản xuất
|
|
|
Xe hiệu CAGIVA, số loại MITO 125, dung tích 124,63 cm3, Ý sản xuất
|
50.120
|
|
Xe hiệu CAGIVA, số loại RAPTOR 125, dung tích 124,63 cm3, Ý sản xuất
|
47.850
|
|
Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER 695, dung tích xi lanh 695 cm3, ITALY sản xuất năm 2007.
|
233.700
|
|
Xe hiệu DUCATI, số loại MONTER S2R, dung tích xi lanh 803 cm3, ITALY sản xuất năm 2007.
|
283.240
|
|
Xe hiệu HUSQVARNA, số loại SM125S, dung tích 124,82 cm3, Ý sản xuất
|
43.290
|
14
|
Xe do Trung Quốc sản xuất
|
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28, dung tích 150 cm3
|
27.000
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A, dung tích 125 cm3
|
30.000
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, dung tích 150 cm3
|
32.000
|
|
Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2, dung tích 150 cm3
|
32.000
|
|
Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc.
|
30.000
|
|
Xe hiệu BKM Xeidon 150cc
|
45.000
|
|
Xe hiệu CF MOTO, số loại V3.CF 250T-3 dung tích 250 cm3
|
40.530
|
|
Xe hiệu REBEL USA, số loại DD300E - 9B, dung tích 300 cm3
|
36.000
|
|
Xe hiệu REBEL USA, số loại DD350E - 9B, dung tích 320 cm3
|
42.000
|
15
|
Xe các hiệu khác
|
|
|
CPI GTR 150 Scooter, Đài Loan sản xuất.
|
46.510
|
|
Sanyang HD170 (tay ga)
|
35.420
|
|
SYM GTS200 LM18W-6, dung tích 171,2 cm3, Đài Loan sản xuất
|
70.000
|
|
TRIUMPH THRUXON, dung tích xi lanh 865 cm3, Anh sản xuất
|
293.000
|
|
Victory Vission, dung tích 1731 cm3, Mỹ sản xuất.
|
310.000
|
16
|
Xe ba bánh
|
|
|
Mô tô ba bánh hiệu Can-am Spyder, dung tích 999 cm3, Nhật sản xuất.
|
235.500
|
B2
|
XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Công ty Honda Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
|
|
|
JF24 LEAD (YR299T)
|
32.490
|
|
JF24 LEAD (NHA96, NHB24T, R340T, Y208T2, YR303T)
|
31.990
|
|
AIR BLADE các loại
|
35.000
|
|
CLICK các loại
|
26.000
|
|
FUTURE các loại
|
21.500
|
|
HONDA JA08 WAVE RSX FI AT các loại
|
27.000
|
|
HONDA SH150 KF11
|
122.000
|
|
SUPER DREAM các loại
|
16.000
|
|
WAVE các loại
|
15.000
|
|
WAVE α các loại
|
12.000
|
2
|
Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Ailes SA7
|
7.900
|
|
Amigo II (SA1)
|
8.800
|
|
ANGEL các loại
|
12.000
|
|
ANGELA
|
16.200
|
|
Attila các loại
|
23.000
|
|
Attila Elizabeth các loại
|
27.500
|
|
Attila Victoria các loại
|
21.500
|
|
Boss các loại
|
8.000
|
|
Elegant các loại
|
9.600
|
|
Enjoy các loại
|
14.000
|
|
Excel các loại
|
32.000
|
|
Galaxy các loại
|
9.000
|
|
JOYRIDE
|
29.000
|
|
Magic các loại
|
13.500
|
|
New moto Star 110 (VAE)
|
13.700
|
|
RS 110 (RS1)
|
9.300
|
|
Salut (SA2)
|
9.180
|
|
SHARK
|
44.000
|
|
SYM Attila Elizabeth EFI (VUA)
|
32.000
|
|
SYM JOYRIDE- VWD
|
30.000
|
|
Wolf 125
|
15.500
|
3
|
Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp
|
|
|
Xe Exciter các loại
|
30.000
|
|
Xe GRAVITA các loại
|
23.000
|
|
Xe Jupiter các loại
|
21.000
|
|
Xe Mio các loại
|
16.000
|
|
Xe Nouvo các loại
|
26.000
|
|
Xe Sirius các loại
|
12.000
|
|
Xe Taurus các loại
|
14.500
|
|