2.2.5.3. Hiện trạng rừng các xã tham gia dự án vùng ven biển
Bảng 12. Hiện trạng đất lâm nghiệp trong 3 loại rừng
Tỉnh
|
Trong quy hoạch 3 loại rừng
|
Ngoài quy hoạch 3 loại rừng
|
Tổng DT đất lâm nghiệp
|
Tổng
|
Rừng đặc dụng
|
Rừng phòng hộ
|
Rừng sản xuất
|
1. Quảng Ninh
|
91.768
|
3.187
|
32.065
|
56.516
|
2.539
|
94.307
|
2. Hải Phòng
|
9.270
|
1.205
|
8.065
|
|
5
|
9.275
|
3. Thanh Hóa
|
4.167
|
135
|
2.093
|
1.939
|
542
|
4.709
|
4. Nghệ An
|
13.108
|
|
7.452
|
5.655
|
2.026
|
15.133
|
5. Hà Tĩnh
|
30.312
|
8.019
|
14.588
|
7.705
|
|
30.312
|
6. Quảng Bình
|
11.726
|
|
2.826
|
8.901
|
15.538
|
27.264
|
7. Quảng Trị
|
14.852
|
|
10.280
|
4.572
|
2.263
|
17.116
|
8. T.T. Huế
|
31.584
|
5.447
|
11.803
|
14.334
|
5.309
|
36.893
|
Tổng các xã vùng dự án
|
206.787
|
17.993
|
89.172
|
99.622
|
28.222
|
235.009
|
Tổng 8 tỉnh
|
3.912.774
|
645.245
|
1.191.544
|
2.075.985
|
200.963
|
4.113.737
|
Nguồn: Tổng hợp kết quả điều tra, kiểm kê rừng các tỉnh vùng dự án năm 2015-2016
|
Trong tổng số 257 xã thuộc 47 huyện, có diện tích đất lâm nghiệp là 235.009 ha, bao gồm đất có rừng là 161.102 ha chiếm 69%, đất chưa có rừng và các loại đất chuyên dùng khác là 73.907 ha (chiếm 31%). Tổng diện tích đất lâm nghiệp của 257 xã đưa vào thực thi trong dự án là 72.080 ha, chiếm 31% đất tổng diện tích đất lâm nghiệp của các xã. Trong đó, có 50.277 ha đất hiện nay đang có rừng sẽ đưa vào thực hiện các hoạt động quản lý bảo vệ rừng, và 11.803 ha đất có rừng nghèo kiệt sẽ đưa vào thực hiện các giải pháp nâng cấp làm giàu rừng. Tổng diện tích của 2 đối tượng này chiếm 38,9% tổng diện tích đất lâm nghiệp có rừng trong phạm vi các xã. Điều này cho thấy 70% diện tích đất lâm nghiệp và 61,1% diện tích đất có rừng, trong phạm vi các xã đang được thực thi theo các dự án bảo vệ và phát triển rừng khác. Đây cũng là tiềm năng để đưa vào thực thi trong Dự án FMCR, nếu các hoạt động của Dự án FMCR mà chúng ta đang xây dựng có hiệu quả cao.
b. Hiện trạng các loại rừng, ngập mặn và rừng trên cạn
Diện tích rừng ngập mặn hiện có trên địa bàn 8 tỉnh là 24.038 ha, trong đó 274 ha thuộc rừng đặc dụng; rừng phòng hộ có 21.146 ha; rừng sản xuất là 418 ha và 2.200 ha là đất không nằm trong quy hoạch Lâm Nghiệp. Diện tích rừng trên đất cát hiện có trên địa bàn 8 tỉnh là 28.354 ha, trong đó 4 ha thuộc rừng đặc dụng; rừng phòng hộ có 10.384 ha; rừng sản xuất là 9.665 ha và 8.301 ha là đất không nằm trong quy hoạch Lâm Nghiệp. Diện tích các loại rừng ngập mặn và rừng trên đất cát hiện có tại các tỉnh trong vùng dự án được trình bày trong sau.
Bảng 13. Diện tích các loại rừng ngập mặn và rừng trên cạn ven biển hiện có tại các tỉnh mục tiêu
Đvt: ha
Phân loại rừng
|
Tổng diện tích
|
Diện tích trong quy hoạch
|
Rừng ngoài đất quy hoạch L.N ven biển
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Rừng ngập mặn
|
24.038
|
21.838
|
274
|
21.146
|
418
|
2200
|
1. Quảng Ninh
|
19820
|
18352
|
51
|
17894
|
407
|
1468
|
2. Hải Phòng
|
2624
|
2371
|
223
|
2148
|
0
|
253
|
3. Thanh Hóa
|
482
|
90
|
0
|
90
|
0
|
392
|
4. Nghệ An
|
341
|
289
|
0
|
289
|
0
|
52
|
5. Hà Tĩnh
|
733
|
733
|
0
|
722
|
11
|
0
|
6. Quảng Bình
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7. Quảng Trị
|
35
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
8.Thừa Thiên Huê
|
4
|
3
|
0
|
3
|
0
|
1
|
Rừng trên đất cát
|
28.354
|
20.053
|
4
|
10.384
|
9665
|
8.301
|
1.Quảng Ninh
|
499
|
408
|
4
|
362
|
41
|
91
|
2.Hải Phòng
|
96
|
96
|
0
|
96
|
0
|
0
|
3.Thanh Hóa
|
378
|
360
|
0
|
354
|
7
|
18
|
4.Nghệ An
|
681
|
400
|
0
|
334
|
66
|
281
|
5.Hà Tĩnh
|
1556
|
1556
|
0
|
817
|
739
|
0
|
6.Quảng Bình
|
8617
|
6351
|
0
|
2811
|
3541
|
2266
|
7.Quảng Trị
|
7925
|
6201
|
0
|
4201
|
2000
|
1724
|
8.Thừa Thiên Huế
|
8603
|
4681
|
0
|
1410
|
3271
|
3922
|
Bảng 14. Hiện trạng diện tích các loại đất loại rừng vùng mục tiêu
Đvt: ha
TT
|
Loại đất, loại rừng
|
Tổng
|
Quảng Ninh
|
Hải Phòng
|
Thanh Hóa
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
Quảng Bình
|
Quảng Trị
|
Thừa Thiên Huế
|
|
Tổng cộng
|
72.080
|
24.434
|
4.993
|
3.272
|
6.991
|
8.861
|
4.236
|
7.917
|
11.376
|
1
|
Rừng tự nhiên
|
25.067
|
16.829
|
|
|
439
|
945
|
|
701
|
6.153
|
-
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX giàu
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
-
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX TB
|
769
|
|
|
|
|
376
|
|
|
392
|
-
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX phục hồi
|
6.505
|
1.406
|
|
|
385
|
|
|
537
|
4.176
|
-
|
Rừng gỗ tự nhiên núi đất LRTX nghèo
|
1.712
|
|
|
|
|
568
|
|
159
|
985
|
-
|
Rừng hỗn giao G-TN tự nhiên núi đất
|
213
|
111
|
|
|
|
|
|
|
102
|
-
|
Rừng hỗn giao TN-G tự nhiên núi đất
|
483
|
|
|
|
|
|
|
|
483
|
-
|
Rừng tre nứa khác tự nhiên núi đất
|
17
|
6
|
|
|
|
|
|
4
|
6
|
-
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn trung bình
|
55
|
|
|
|
55
|
|
|
|
|
-
|
Rừng gỗ tự nhiên ngập mặn phục hồi
|
15.306
|
15.306
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Rừng trồng
|
22.867
|
3.541
|
1.634
|
1.877
|
5.730
|
3.992
|
848
|
2.339
|
2.908
|
-
|
Rừng gỗ trồng đất cát
|
5.302
|
198
|
|
153
|
269
|
689
|
691
|
2.001
|
1.302
|
-
|
Rừng gỗ trồng núi đất
|
14.441
|
2.719
|
|
1.346
|
5.205
|
3.106
|
122
|
338
|
1.606
|
-
|
Rừng gỗ trồng ngập mặn
|
3.123
|
624
|
1.634
|
377
|
256
|
197
|
35
|
|
|
3
|
Đất chưa có rừng
|
24.146
|
4.065
|
3.359
|
1.395
|
822
|
3.925
|
3.388
|
4.877
|
2.315
|
-
|
Đất đã trồng trên bãi cát
|
2.842
|
|
|
28
|
8
|
|
975
|
1.105
|
728
|
-
|
Đất đã trồng trên núi đất
|
7.581
|
|
|
192
|
275
|
2.325
|
875
|
2.767
|
1.147
|
-
|
Đất đã trồng trên đất ngập mặn
|
3.697
|
2.260
|
611
|
579
|
33
|
139
|
75
|
|
|
-
|
Đất có cây gỗ tái sinh núi đất
|
185
|
|
|
|
|
|
|
|
185
|
-
|
Đất trống núi đất
|
2.629
|
|
|
105
|
349
|
1.261
|
|
779
|
136
|
-
|
Đất trống ngập mặn
|
5.612
|
1.804
|
2.748
|
482
|
158
|
200
|
86
|
24
|
110
|
-
|
Bãi cát
|
1.600
|
|
|
10
|
|
|
1.378
|
202
|
10
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |