4. Hiện trạng và diễn biến tài nguyên rừng tỉnh Bến Tre Theo kết quả rà soát quy hoạch 3 loại rừng (năm 2007) được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre thông qua tại Nghị quyết số 22/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007 thì tổng diện tích đất quy hoạch cho phát triển lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre là 7.833 ha. Từ năm 2007 đến 2011 diện tích đất lâm nghiệp của tỉnh đã có nhiều biến động, đặc biệt là quá trình xói lở đai rừng ngập mặn ven biển. Việc giải đoán ảnh vệ tinh SPOT 5 và điều tra thực địa để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp thời điểm năm 2011 đã được thực hiện, là cơ sở cho việc lập quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng đến năm 2020. Theo kết quả điều tra năm 2011, hiện trạng tài nguyên rừng tỉnh Bến Tre được thể hiện ở bảng 1.
Bảng 1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp năm 2011
ĐVT: ha
Loại đất, loại rừng
|
TỔNG
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Thạnh Phú
|
Đất quy hoạch cho lâm nghiệp
|
7.760,3
|
1.583,8
|
3.396,5
|
2.780,0
|
1. Đất rừng đặc dụng
|
2.584,0
|
|
|
2.584,0
|
a. Đất có rừng
|
1.916,1
|
|
|
1.916,1
|
- Rừng tự nhiên
|
847,8
|
|
|
847,8
|
- Rừng trồng
|
1.068,3
|
|
|
1.068,3
|
b. Đất chưa có rừng
|
205,2
|
|
|
205,2
|
c. Đất sản xuất kết hợp
|
356,9
|
|
|
356,9
|
d. Đất khác
|
105,8
|
|
|
105,8
|
2. Đất rừng phòng hộ
|
3.730,3
|
1.566,5
|
2.020,3
|
143,5
|
a. Đất có rừng
|
1.821,5
|
785,4
|
948,1
|
88,0
|
- Rừng tự nhiên
|
408,6
|
170,3
|
208,0
|
30,3
|
- Rừng trồng
|
1.412,9
|
615,1
|
740,1
|
57,7
|
b. Đất chưa có rừng
|
424,1
|
176,4
|
235,4
|
12,4
|
c. Đất sản xuất kết hợp
|
1.116,5
|
466,3
|
615,8
|
34,4
|
d. Đất khác
|
368,2
|
138,4
|
221,1
|
8,6
|
3. Đất rừng sản xuất
|
1.446,0
|
16,9
|
1.376,4
|
52,7
|
a. Đất có rừng
|
426,3
|
15,4
|
397,2
|
13,7
|
- Rừng tự nhiên
|
15,4
|
3,1
|
8,8
|
3,5
|
- Rừng trồng
|
410,9
|
12,3
|
388,3
|
10,3
|
b. Đất chưa có rừng
|
87,5
|
1,0
|
86,0
|
0,5
|
c. Đất sản xuất kết hợp
|
762,8
|
|
731,6
|
31,3
|
d. Đất khác
|
169,4
|
0,5
|
161,6
|
7,3
|
Bảng 1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp năm 2011 (tt)
ĐVT: ha
Loại đất, loại rừng
|
TỔNG
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Ba Tri
|
Bình Đại
|
Thạnh Phú
|
TỔNG HỢP
|
7.760,3
|
1.583,8
|
3.396,5
|
2.780,0
|
a. Đất có rừng
|
4.163,9
|
800,8
|
1.345,3
|
2.017,8
|
- Rừng tự nhiên
|
1.271,8
|
173,4
|
216,8
|
881,6
|
- Rừng trồng
|
2.892,1
|
627,4
|
1.128,5
|
1.136,3
|
b. Đất chưa có rừng
|
716,8
|
177,4
|
321,4
|
218,1
|
c. Đất sản xuất kết hợp
|
2.236,3
|
466,3
|
1.347,4
|
422,6
|
d. Đất khác
|
643,4
|
138,9
|
382,7
|
121,7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |