ABC
|
Abacavir
|
AFB
|
Acid Fast Bacilli - Trực khuẩn kháng cồn kháng toan
|
AIDS
|
Acquired immunodeficiency syndrome – Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải
|
ADN
|
Acid desoxyribonucleic
|
ALT (SGPT)
|
Alanin aminotransferase
|
Anti - HBc
|
Anti - Hepatitis B core antigen - Kháng thể với kháng nguyên nhân của vi rút viêm gan B
|
Anti - HCV
|
Anti - Hepatitis C antibody - Kháng thể với vi rút viêm gan C
|
ARN
|
Acid ribonucleic
|
ARV
|
Antiretroviral - Thuốc kháng retrovi rút
|
ATV
|
Atazanavir
|
BCG
|
Bacillus Calmette–Guérin
|
CITC
|
Client-initiated testing and counseling - Tư vấn và xét nghiệm HIV do khách hàng đề xuất
|
CMV
|
Cytomegalovi rút - Vi rút CMV
|
DBS
|
Dried blood spot - Giọt máu khô lấy trên giấy thấm
|
ddI
|
Didanosine
|
DOT
|
Direct observed therapy - Điều trị có giám sát trực tiếp
|
DPT
|
Diphtheria and Tetanus Toxoids and Pertussis – Bạch hầu, dạng độc tố uốn ván và ho gà
|
DRV
|
Duranavir
|
DTG
|
Dolutegravir
|
EFV
|
Effaviren
|
EID
|
Early Infant Diagnosis - Chẩn đoán sớm nhiễm HIV ở trẻ sơ sinh
|
ELISA
|
Enzyme - linked immunosorbent assay - Xét nghiệm hấp thụ miễn dịch men
|
FEFO
|
First expiry first out - Hết hạn trước xuất trước
|
FTC
|
Emtricitabine
|
HAART
|
Highly active antiretroviral therapy - Điều trị kháng retrovi rút hiệu quả cao
|
HBeAg
|
Hepatitis B Envelop Antigen - Kháng nguyên vỏ nhân của vi rút viêm gan B
|
HBsAg
|
Hepatitis B surface antigen - Kháng nguyên bề mặt của vi rút viêm gan B
|
HIV
|
Human immunodeficiency vi rút - Vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người
|
HPV
|
Human papiloma vi rút - Vi rút gây u nhú ở người
|
HSV
|
Vi rút Herpes simplex
|
INSTI
|
Integrase Strand Transfer inhibitor - Ức chế vận chuyển chuỗi
|
IPV
|
Inactivated Polio Vaccine - Vắc xin bại liệt bất hoạt
|
LIP
|
Lymphocytic interstitial pneumonia - Viêm phổi kẽ thâm nhiễm Lymphô bào
|
LPV
|
Lopinavir
|
LPV/r
|
Lopinavir/ritonavir
|
MAC
|
Mycobacterium avium complex - Phức hợp Mycobacterium avium
|
MSM
|
Men who have sex with men – Nam tình dục đồng giới nam
|
NNRTI
|
Non - nucleoside reverse transcriptase inhibitor - Thuốc ức chế men sao chép ngược non – nucleoside
|
NRTI
|
Nucleoside reverse transcriptase inhibitor - Thuốc ức chế men sao chép ngược Nucleoside
|
NtRTI
|
Nucleotide reverse transcriptase inhibitor – Thuốc ức chế men sao chép ngược Nucleotide
|
NVP
|
Nevirapine
|
OI
|
Opportunistic infection – Nhiễm trùng cơ hội
|
OPV
|
Oral polio vaccine – Vắc xin bại liệt đường uống
|
PCP
|
Pneumocystis pneumonia - Viêm phổi do Pneumocystis
|
PCR
|
Polymerase chain reaction - Phản ứng chuỗi men polymerase
|
PITC
|
Provider-initiated testing and counseling - Tư vấn xét nghiệm HIV do cán bộ y tế đề xuất
|
RAL
|
Raltegravir
|
PI
|
Protease inhibitor - Thuốc ức chế men protease
|
CD4
|
Tế bào lympho TCD4
|
TDF
| Tenofovir Disoproxil Fumarate |
TMP - SMX
|
Trimethoprim – sulfamethoxazol
|
ZDV
|
Zidovudin
|
3TC
|
Lamivudine
|