BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang9/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   29



Số thứ tự phụ gia 21

Tên tiếng Việt

:

Axit fumaric

INS:

297

Tên tiếng Anh

:

Fumaric Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP




2

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000

2

3

Rượu vang

3000






Số thứ tự phụ gia 22

Tên tiếng Việt

:

Axit glutamic (L(+)-)

INS:

620

Tên tiếng Anh

:

Glutamic Acid (L(+)-)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51



Số thứ tự phụ gia 23

Tên tiếng Việt

:

Axit guanylic

INS:

626

Tên tiếng Anh

:

Guanylic Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51



Số thứ tự phụ gia 24

Tên tiếng Việt

:

Axit inosinic

INS:

630

Tên tiếng Anh

:

Inosinic Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều vị




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51



Số thứ tự phụ gia 25

Tên tiếng Việt

:

Axit lactic (L-, D- và DL-)

INS:

270

Tên tiếng Anh

:

Lactic Acid (L-, D- and DL-)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP




2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP




6

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

15000




7

Rượu vang

GMP






Số thứ tự phụ gia 26

Tên tiếng Việt

:

Axit malic

INS:

296

Tên tiếng Anh

:

Malic Acid (DL-)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP






Số thứ tự phụ gia 27

Tên tiếng Việt

:

Axit orthophosphoric

INS:

338

Tên tiếng Anh

:

Orthophosphoric Acid

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, chống đông vón, ổn định màu, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440




2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660




3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100




4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600




5

Mỡ và dầu thực vật

110




6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110




7

Bơ và bơ cô đặc

440




8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110




9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240




10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200




11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275




12

Hoa quả ngâm đường

10




13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300




14

Kẹo cao su

22000




15

Bột và tinh bột

9980




16

Các loại bánh nướng

9300




17

Các loại bánh mì

9300




18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100




19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540




20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100




21

Cá tươi

GMP




22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200




23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100




24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




25

Thủy sản, sản phẩm thủy sản được chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000




26

Trứng muối và trứng đóng hộp

220




27

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400




28

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600




29

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000




30

Nước rau, quả ép

2500




31

Necta rau quả

2500




32

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000




33

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440




34

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000




35

Rượu trái cây

220




36

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương