BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang12/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   29



Số thứ tự phụ gia 39

Tên tiếng Việt

:

Canthaxanthin (*)

INS:

161g

Tên tiếng Anh

:

Canthaxanthine

ADI:

0-0,03

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP




2

Các loại phomát

GMP




3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

GMP




4

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP




5

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200




6

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




7

Rau, củ khô

8,2




8

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

GMP




9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

50




10

Kẹo cao su

300




11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP




12

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

GMP




13

Các loại bánh nướng

GMP




14

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1000




15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




16

Thủy sản, sản phẩm thủy sản chế biến dạng lên men, đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

100




17

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

GMP




18

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100




19

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5




20

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5




21

Nước giải khát có ga

GMP




22

Nước giải khát không ga

5




23

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

5




24

Rượu vang

5




25

Snack được chế biến từ ngũ cốc

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40850

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 8.



Số thứ tự phụ gia 40

Tên tiếng Việt

:

Canxi alginat

INS:

404

Tên tiếng Anh

:

Calcium Alginate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hóa, chống tạo bọt




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

6000




2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000




3

Dầu và mỡ không chứa nước

5000




4

Rau củ đã xử lý bề mặt

GMP




5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000




6

Sản phẩm trứng đông lạnh

6000




7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

300




8

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000




9

Rượu vang

4000






Số thứ tự phụ gia 41

Tên tiếng Việt

:

Canxi ascorbat

INS:

302

Tên tiếng Anh

:

Calcium Ascorbate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống oxy hoá




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP




4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

400




5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50




6

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

3000




7

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

300




8

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




9

Rượu vang

GMP






Số thứ tự phụ gia 42

Tên tiếng Việt

:

Canxi axetat

INS:

263

Tên tiếng Anh

:

Calcium Acetate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

1500




2

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP






Số thứ tự phụ gia 43

Tên tiếng Việt

:

Canxi benzoat

INS:

213

Tên tiếng Anh

:

Calcium Benzoate

ADI:

0-5

Chức năng

:

Bảo quản




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

12

2

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1000




3

Hoa quả ngâm đường

1000




4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

2000




5

Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi

1000




6

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1000




7

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

1000




8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000




9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000




10

Viên xúp và nước thịt

1000




11

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

1000




12

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000




13

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000




14

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

600




15

Rượu vang

100




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương