BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang11/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   29



Số thứ tự phụ gia 32

Tên tiếng Việt

:

Azodicacbonamit

INS:

927a

Tên tiếng Anh

:

Azodicarbonamide

ADI:

0-45

Chức năng

:

Xử lý bột




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Bột và tinh bột

45






Số thứ tự phụ gia 33

Tên tiếng Việt

:

Beta-Apo-Carotenal (*)

INS:

160e

Tên tiếng Anh

:

Beta-Apo-Carotenal

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200




2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500




3

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

100




4

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP




5

Bơ và bơ cô đặc

100




6

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000




7

Dầu và mỡ không chứa nước

25




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40820

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 6.



Số thứ tự phụ gia 34

Tên tiếng Việt

:

Beta - caroten tổng hợp (*)

INS:

160ai

Tên tiếng Anh

:

Beta - Carotene (Synthetic)

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200




2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500




3

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

100




4

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP




5

Bơ và bơ cô đặc

100




6

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

1000




7

Dầu và mỡ không chứa nước

25




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40800

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 5.



Số thứ tự phụ gia 35

Tên tiếng Việt

:

Bột talc

INS:

553iii

Tên tiếng Anh

:

Talc

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Gạo, gạo tấm

GMP




2

Muối

20000




3

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000






Số thứ tự phụ gia 36

Tên tiếng Việt

:

Bromelain

INS:

1101iii

Tên tiếng Anh

:

Bromelain

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Enzym, điều vị, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP




2

Rượu vang

GMP






Số thứ tự phụ gia 37

Tên tiếng Việt

:

Butylat hydroxy anisol (BHA)

INS:

320

Tên tiếng Anh

:

Butylated Hydroxyanisole

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Chống oxy hoá




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

200




2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

100




3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

2




4

Dầu và mỡ không chứa nước

200

15

5

Mỡ thể nhũ tương

200




6

Quả khô

100




7

Hoa quả ngâm đường

32




8

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

90

2

9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

100




10

Kẹo cao su

750




11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

90




12

Các loại bánh nướng

200




13

Bánh có sữa, trứng

25




14

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

100




15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000




16

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200




17

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200




18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

200

15

19

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

200

15

20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

15

21

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

15



Số thứ tự phụ gia 38

Tên tiếng Việt

:

Butylat hydroxy toluen (BHT)

INS:

321

Tên tiếng Anh

:

Butylated Hydroxytoluene

ADI:

0-0,3

Chức năng

:

Chống oxy hoá




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kèm kem

100




2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

90

2

3

Dầu và mỡ không chứa nước

200

15

4

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

500




5

Quả khô

100




6

Các sản phẩm khác từ quả

100




7

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

200

15

8

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

200

15

9

Kẹo cao su

750




10

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

200

15

11

Thức ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn...)

90

2

12

Các loại bánh nướng

200

15

13

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

100

15

14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200

15

15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000




16

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

200




17

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

200




18

Viên xúp và nước thịt

100




19

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

100




20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1000

15

Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương