BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang7/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   29



Số thứ tự phụ gia 8

Tên tiếng Việt

:

Amoni cacbonat

INS:

503i

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




2

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP






Số thứ tự phụ gia 9

Tên tiếng Việt

:

Amoni hydro cacbonat

INS:

503ii

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Hydrogen Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định, tạo xốp




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP






Số thứ tự phụ gia 10

Tên tiếng Việt

:

Amoni polyphosphat

INS:

452v

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Polyphosphates

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440




2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660




3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100




4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600




5

Mỡ và dầu thực vật

110




6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110




7

Bơ và bơ cô đặc

440




8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110




9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240




10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200




11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275




12

Hoa quả ngâm đường

10




13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300




14

Kẹo cao su

22000




15

Bột và tinh bột

9980




16

Các loại bánh nướng

9300




17

Các loại bánh mì

9300




18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100




19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540




20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100




21

Cá tươi

GMP




22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200




23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100




24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220




26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400




27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600




28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000




29

Nước rau, quả ép

2500




30

Necta rau quả

2500




31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000




32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440




33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000




34

Rượu trái cây

220




35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300






Số thứ tự phụ gia 11

Tên tiếng Việt

:

Amylaza (các loại)

INS:

1100

Tên tiếng Anh

:

Amylases

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Enzym, xử lý bột




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Rượu vang

GMP




2

Bột và tinh bột

GMP




3

Các loại bánh mì

GMP




4

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

200






Số thứ tự phụ gia 12

Tên tiếng Việt

:

Ascorbyl palmitat

INS:

304

Tên tiếng Anh

:

Ascorbyl Palmitate

ADI:

0-1,25

Chức năng

:

Chống oxy hoá




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

500




2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

80

10

3

Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

500

10

4

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

500

2,10

5

Dầu bơ, váng sữa

500

10

6

Mỡ và dầu thực vật

400

10

7

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

400

10

8

Các loại kẹo

500

10,15

9

Các loại bánh nướng

1000

10

10

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000

10

12

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500

10

13

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

200

10

14

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

500

10,15

15

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50

10

16

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

1000

10

17

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200

10

18

Snack được chế biến từ hạt có dầu

200

20



Số thứ tự phụ gia 13

Tên tiếng Việt

:

Ascorbyl stearat

INS:

305

Tên tiếng Anh

:

Ascorbyl Stearate

ADI:

0-1,25

Chức năng

:

Chống oxy hoá




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

80




2

Phomát chín hoàn toàn (kể cả bề mặt)

500




3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

500




4

Dầu bơ, váng sữa

500




5

Mỡ và dầu thực vật

400




6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

400




7

Các loại kẹo

500




8

Các loại bánh nướng

1000




9

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000




10

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

1000




11

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500




12

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

200




13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

500




14

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50




15

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

1000




16

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200




17

Snack được chế biến từ hạt có dầu

200




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương