Số thứ tự phụ gia 59
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi silicat
|
INS:
|
552
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
15000
|
56
|
2
|
Muối
|
12000
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
Số thứ tự phụ gia 60
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sorbat
|
INS:
|
203
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sorbate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
2
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
3
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
300
|
|
4
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
5
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
6
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
7
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
8
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
9
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
10
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
11
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
|
12
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
13
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
14
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
15
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
16
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
1000
|
|
17
|
Dấm
|
1000
|
|
18
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
19
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
|
20
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
21
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
22
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
23
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
24
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
|
25
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
26
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1000
|
|
Số thứ tự phụ gia 61
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sulfat
|
INS:
|
516
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sulphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
2
|
Rau, củ đông lạnh
|
2500
|
|
3
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
57
|
4
|
Rượu vang
|
2000
|
|
5
|
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
54
|
Số thứ tự phụ gia 62
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi xitrat
|
INS:
|
333
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Citrates
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
2000
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
2000
|
|
3
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
4
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
5
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
9
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia 63
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm I (không xử lý) (*)
|
INS:
|
150a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel I- Plain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
150
|
12
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
8
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
9
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
10
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên
Số thứ tự phụ gia 64
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni) (*)
|
INS:
|
150c
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel III - Ammonia Process
|
ADI:
|
0-200
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
5
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
9
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
GMP
|
|
10
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
3
|
11
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
50
|
12
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
13
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
14
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
5000
|
|
15
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |