BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang23/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   29

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 28440

Nhóm chất màu

:

Bisazo

Tên khác

:

CI Food Black 1.



Số thứ tự phụ gia 100

Tên tiếng Việt

:

Đỏ 2G (*)

INS:

128

Tên tiếng Anh

:

Red 2G

ADI:

0-0,1

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

30

12

2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

30

12

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

25




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 18050

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 12.



Số thứ tự phụ gia 101

Tên tiếng Việt

:

Đỏ Allura AC (*)

INS:

129

Tên tiếng Anh

:

Allura Red AC

ADI:

0-7

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300




2

Sữa lên men (nguyên kem)

50




3

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP

3

4

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

GMP




5

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP




6

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200




7

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500




8

Các sản phẩm khác từ quả

500




9

Hoa quả ngâm đường

300




10

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500




11

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300




12

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

348




13

Kẹo cao su

467




14

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500




15

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

300




16

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

500

16

17

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ chưa qua xử lý nhiệt

500

16

18

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

25




19

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

500

16

20

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500

22

21

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

300




22

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500




23

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500




24

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50




25

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50




26

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

500




27

Nước giải khát có ga

300




28

Nước giải khát không ga

300




29

Rượu trái cây

200




30

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 16035

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 17.



Số thứ tự phụ gia 102

Tên tiếng Việt

:

Đỏ Amaranth (Amaranth) (*)

INS:

123

Tên tiếng Anh

:

Amaranth

ADI:

0-0,5

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300




2

Bề mặt của phomát chín

100




3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

300




4

Bơ và bơ cô đặc

300




5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200




6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

300




7

Hoa quả ngâm đường

300




8

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

300




9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

100




10

Kẹo cao su

300




11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

300




12

Sản phẩm từ ngũ cốc bao gồm cả yến mạch đã xay

300




13

Các loại bánh nướng

300




14

Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến

300




15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

300




16

Muối

300




17

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

300




18

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100




19

Rượu trái cây

30




20

Nước giải khát có hàm lượng cồn lớn hơn 15%

300




21

Snack được chế biến từ ngũ cốc

300




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tổng hợp

Chỉ số

:

CI (1975) No. 16185

Nhóm chất màu

:

Monoazo

Tên khác

:

CI Food Red 9; Naphtol Rot S.



Số thứ tự phụ gia 103

Tên tiếng Việt

:

Đỏ Ponceau 4R (Ponceau 4R) (*)

INS:

124

Tên tiếng Anh

:

Ponceau 4R

ADI:

0-4

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150




2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

150




3

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

48

12

4

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

150




5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

300




6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500




7

Hoa quả ngâm đường

500




8

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

150




9

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300




10

Kẹo cao su

300




11

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500




12

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

30




13

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

200




14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500




15

Cá và các sản phẩm cá đã xử lý nhiệt

500




16

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500




17

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50




18

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




19

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




20

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100




21

Rượu trái cây

200




22

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   19   20   21   22   23   24   25   26   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương