BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang22/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   29



Số thứ tự phụ gia 96

Tên tiếng Việt

:

Dinatri orthophosphat

INS:

339ii

Tên tiếng Anh

:

Disodium Orthophosphate

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440




2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660




3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100




4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600




5

Mỡ và dầu thực vật

110




6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110




7

Bơ và bơ cô đặc

440




8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110




9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240




10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200




11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275




12

Hoa quả ngâm đường

10




13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300




14

Kẹo cao su

22000




15

Bột và tinh bột

9980




16

Các loại bánh nướng

9300




17

Các loại bánh mì

9300




18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100




19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540




20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100




21

Cá tươi

GMP




22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200




23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100




24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220




26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400




27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600




28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000




29

Nước rau, quả ép

2500




30

Necta rau quả

2500




31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000




32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440




33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000




34

Rượu trái cây

220




35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300






Số thứ tự phụ gia 97

Tên tiếng Việt

:

Dinatri tactrat

INS:

335ii

Tên tiếng Anh

:

Disodium Tartrate

ADI:

0-30

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày, tạo xốp, tạo phức kim loại




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP




2

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP




3

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP




4

Bơ và bơ cô đặc

GMP




5

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100




6

Quả đông lạnh

1300




7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300




8

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300




9

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000




10

Hoa quả ngâm đường

1300




11

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000




12

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000




13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000




14

Kẹo cao su

30000




15

Các loại bánh nướng

10000




16

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP




17

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000




18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500




19

Viên xúp và nước thịt

5000




20

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000




21

Nước rau, quả ép

4000




22

Necta rau quả

1000




23

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000




24

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000




25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000




26

Rượu trái cây

GMP






Số thứ tự phụ gia 98

Tên tiếng Việt

:

Dioctyl natri sulfosuxinat

INS:

480

Tên tiếng Anh

:

Dioctyl Sodium Sulphosuccinate

ADI:

0-0,1

Chức năng

:

Nhũ hoá, làm ẩm, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

25

19

2

Phomát đã chế biến

5000

20

3

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

25




4

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

5000

20

5

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

10




6

Nước giải khát có cồn

10






Số thứ tự phụ gia 99

Tên tiếng Việt

:

Đen Brilliant PN (*)

INS:

151

Tên tiếng Anh

:

Brilliant Black PN

ADI:

0-1

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

150




2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500




3

Hoa quả ngâm đường

200




4

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

300




5

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

300




6

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500




7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

500




8

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500




9

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

100




10

Rượu trái cây

200




11

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   18   19   20   21   22   23   24   25   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương