BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang18/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   29



Số thứ tự phụ gia 74

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl phức đồng (*)

INS:

141i

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll Copper Complex

ADI:

0-15

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP




2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200




3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200




4

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

700




5

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

700




6

Kẹo cao su

700




7

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP




8

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




9

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




10

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300




11

Rượu trái cây

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác

:

CI Natural Green 3.



Số thứ tự phụ gia 75

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl phức đồng (muối Natri, Kali ) (*)

INS:

141ii

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll Copper Complex, Sodium and Potassium Salts

ADI:

0-15

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP




2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

200




3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200




4

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

700




5

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

700




6

Kẹo cao su

700




7

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP




8

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




9

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




10

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300




11

Rượu trái cây

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu:

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác:

CI Natural Green 3.



Số thứ tự phụ gia 76

Tên tiếng Việt

:

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm)

INS:

905a

Tên tiếng Anh

:

Mineral Oil, Food Grade

ADI:

0-20

Chức năng

:

Làm bóng, chống oxy hoá, làm ẩm




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP




2

Quả khô

5000




3

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

GMP

97

4

Các loại kẹo

3000




5

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

30

67

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

6000




7

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

6000




8

Rượu vang

GMP

99

9

Kẹo cao su

10000






Số thứ tự phụ gia 77

Tên tiếng Việt

:

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

INS:

1400

Tên tiếng Anh

:

Dextrins, Roasted Starch White and Yellow

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000




2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

20000

3,53

3

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP

90



Số thứ tự phụ gia 78

Tên tiếng Việt

:

Diamidon adipat đã axetyl hóa

INS:

1422

Tên tiếng Anh

:

Acetylated Distarch Adipat

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000




2

Kem thanh trùng pasteur

GMP




3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ cây maple)

10000




6

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000




7

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000




8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000






Số thứ tự phụ gia 79

Tên tiếng Việt

:

Diamidon glyxerol đã axetyl hóa

INS:

1423

Tên tiếng Anh

:

Acetylated Distarch Glycerol

ADI:

CQĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng pasteur

30000




2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

20000




3

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000






Số thứ tự phụ gia 80

Tên tiếng Việt

:

Diamidon phosphat đã axetyl hóa

INS:

1414

Tên tiếng Anh

:

Acetylated Distarch Phosphate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP




2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000




3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP




6

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

GMP

16

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




8

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

9

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000




10

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000




11

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   14   15   16   17   18   19   20   21   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương