BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang29/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29



Số thứ tự phụ gia 136

Tên tiếng Việt

:

Kali cacbonat

INS:

501i

Tên tiếng Anh

:

Potassium Carbonate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

2000




2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

3

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP




4

Rượu vang

5000






Số thứ tự phụ gia 137

Tên tiếng Việt

:

Kali clorua

INS:

508

Tên tiếng Anh

:

Potassium Chloride

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng pasteur

2000




2

Sữa đặc có đường

2000




3

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

GMP




4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP




5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30000




6

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP






Số thứ tự phụ gia 138

Tên tiếng Việt

:

Kali dihydro xitrat

INS:

332i

Tên tiếng Anh

:

Potassium Dihydrogen Citrate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




2

Kem thanh trùng pasteur

2000




3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

61

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP




8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP




9

Rượu vang

30000

109



Số thứ tự phụ gia 139

Tên tiếng Việt

:

Kali feroxyanua

INS:

536

Tên tiếng Anh

:

Potassium Ferrocyanide

ADI:

0-0,025

Chức năng

:

Chống đông vón




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Muối

20




2

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

20






Số thứ tự phụ gia 140

Tên tiếng Việt

:

Kali gluconat

INS:

577

Tên tiếng Anh

:

Potassium Gluconate

ADI:

0-50

Chức năng

:

Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP




2

Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...)

GMP




3

Nước giải khát có ga

GMP




4

Nước giải khát không ga

GMP




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương