Số thứ tự phụ gia 128
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Isomalt
|
INS:
|
953
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Isomalt
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, chống đông vón, nhũ hoá, làm bóng, chất ngọt tổng hợp
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
2
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
3
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
5
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
6
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
7
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia 129
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Isopropyl xitrat
|
INS:
|
384
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Isopropyl Citrates
|
ADI:
|
0-14
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hóa, bảo quản, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu bơ, váng sữa
|
100
|
17
|
2
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
200
|
|
3
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
200
|
|
4
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
130
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali adipat (các muối)
|
INS:
|
357
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Adipates
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
4
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia 131
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali alginat
|
INS:
|
402
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Alginate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hoá, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
4
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2500
|
|
Số thứ tự phụ gia 132
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali ascorbat
|
INS:
|
303
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Ascorbate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
4
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
5
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia 133
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali axetat (các muối)
|
INS:
|
261
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Acetates
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
3
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia 134
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali benzoat
|
INS:
|
212
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Benzoate
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
13
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
13
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
13
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
13
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
13
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
13
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
13
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
13
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
13
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
13
|
Số thứ tự phụ gia 135
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali bisulfit
|
INS:
|
228
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Bisulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
2
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
44
|
4
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
350
|
44
|
5
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
6
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
44
|
7
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
8
|
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
9
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
350
|
44
|
10
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
750
|
44
|
11
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
13
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
14
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
15
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
44
|
16
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
17
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
18
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
19
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
20
|
Dấm
|
200
|
|
21
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
22
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
23
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
24
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
25
|
Nước giải khát không ga
|
250
|
|
26
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
27
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |