BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang27/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29



Số thứ tự phụ gia 121

Tên tiếng Việt

:

Gôm Karaya

INS:

416

Tên tiếng Anh

:

Karaya Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

200




2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

200




3

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000




4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP




6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP




8

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




9

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




10

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP




11

Rượu vang

500






Số thứ tự phụ gia 122

Tên tiếng Việt

:

Gôm Tara

INS:

417

Tên tiếng Anh

:

Tara Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

GMP




2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP




5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

73

6

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

7

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

1000






Số thứ tự phụ gia 123

Tên tiếng Việt

:

Gôm Tragacanth

INS:

413

Tên tiếng Anh

:

Tragacanth Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định, nhũ hoá, chất độn




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




2

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP

16

4

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000




5

Rượu vang

500






Số thứ tự phụ gia 124

Tên tiếng Việt

:

Gôm Xanthan

INS:

415

Tên tiếng Anh

:

Xanthan Gum

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

GMP




2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000




3

Bơ và bơ cô đặc

5000

52

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000

61

5

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP




6

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

5000




7

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000






Số thứ tự phụ gia 125

Tên tiếng Việt

:

Hỗn hợp giữa este của glyxerol với Axit axetic và Axit béo và este của glyxerol với Axit tactric và Axit béo

INS:

472f

Tên tiếng Anh

:

Mixed Tartaric, Axetic and Fatty Acid Esters of Glycerol

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




2

Bơ và bơ cô đặc

10000

52

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP




4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




7

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP




8

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP




9

Rượu vang có bổ sung hương liệu

GMP






Số thứ tự phụ gia 126

Tên tiếng Việt

:

Hexametylen Tetramin

INS:

239

Tên tiếng Anh

:

Hexamethylene Tetramine

ADI:

0-0,15

Chức năng

:

Bảo quản




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Các loại phomát

600




Số thứ tự phụ gia 127

Tên tiếng Việt

:

Indigotin (xanh chàm) (*)

INS:

132

Tên tiếng Anh

:

Indigotine

ADI:

0-5

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300




2

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

300




3

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500




4

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500




5

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

450




6

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

450




7

Kẹo cao su

300




8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500




9

Mù tạc

300




10

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

500




11

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

50




12

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

300




13

Rượu trái cây

200




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 73015

Nhóm chất màu

:

Họ Indigo

Tên khác

:

CI Food Blue 1; Indigocarmine

Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương