Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đườngtự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni (trừ các hợp chất sunfit).
Số thứ tự phụ gia 65
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) (*)
|
INS:
|
150d
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel IV - Ammonia Sulphite Process
|
ADI:
|
0-200
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
150
|
12
|
3
|
Phomát đã chế biến có hương liệu bao gồm phomát hoa quả, phomát rau, phomát thịt...
|
100
|
5.72
|
4
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
5
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
6
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
GMP
|
|
7
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
8
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
9
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1500
|
|
10
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
11
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
12
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
13
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
14
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
GMP
|
|
15
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
|
16
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
17
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
18
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
5000
|
|
19
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
20
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên, trong quá trình xử lý nhiệt có bổ sung các hợp chất amoni và hợp chất sunfit.
Số thứ tự phụ gia 66
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carmin (*)
|
INS:
|
120
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Carmines
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
20
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
150
|
|
4
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
3
|
5
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
200
|
|
6
|
Hoa quả ngâm đường
|
300
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
8
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
9
|
Kẹo cao su
|
1020
|
|
10
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1000
|
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
300
|
|
12
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
13
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
14
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
15
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
|
16
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
17
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tự nhiên
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 75470
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Anthraquinone
|
Tên khác
|
:
|
CI Natural Red 4.
|
Số thứ tự phụ gia 67
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Carmoisine (*)
|
INS:
|
122
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Azorubine (Carmoisine)
|
ADI:
|
0-4
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
2
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
57
|
12
|
3
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
4
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
5
|
Hoa quả ngâm đường
|
200
|
|
6
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
50
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
300
|
|
8
|
Kẹo cao su
|
300
|
|
9
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
500
|
|
10
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
500
|
16
|
11
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
500
|
22
|
12
|
Cá và các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai rán
|
500
|
16
|
13
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
14
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
500
|
|
15
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
16
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
50
|
|
17
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
18
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
19
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
100
|
|
20
|
Rượu trái cây
|
200
|
|
21
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
Chú thích (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số màu
|
:
|
CI (1975) No. 14720
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 3.
|
Số thứ tự phụ gia 68
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) (*)
|
INS:
|
160aii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Natural Extracts (carotenes)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
2
|
Các loại phomát
|
600
|
|
3
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
GMP
|
|
4
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
5
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
120
|
|
6
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
120
|
|
7
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
1000
|
|
8
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
|
9
|
Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)
|
GMP
|
|
10
|
Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)
|
GMP
|
|
11
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
2000
|
|
12
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
13
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
25
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |