BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang14/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   29



Số thứ tự phụ gia 52

Tên tiếng Việt

:

Canxi hydro sulfit

INS:

227

Tên tiếng Anh

:

Calcium Hydrogen Sulphite

ADI:

0-0,7

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

50

44, 12

2

Quả khô

3000

44

3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100

44

4

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

350

44

5

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

350

44

6

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000

44

7

Hoa quả ngâm đường

350

44

8

Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa

3000

44

9

Sản phẩm hoa quả lên men

350

44

10

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

750

44

11

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

150

44

12

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000

44

13

Kẹo cao su

2000

44

14

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

150

44

15

Các sản phẩm bánh nướng

300

44

16

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ

500




17

Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450




18

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

450




19

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

500




20

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

500




21

Dấm

200




22

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

300




23

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600




24

Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

70




25

Nước giải khát có ga

115




26

Nước giải khát không ga

250




27

Nước giải khát có cồn

350

44,103

28

Snack được chế biến từ ngũ cốc

200






Số thứ tự phụ gia 53

Tên tiếng Việt

:

Canxi hydroxit

INS:

526

Tên tiếng Anh

:

Calcium Hydroxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Bơ và bơ cô đặc

2000

52

2

Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ

800

58

3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP




4

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP




5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP






Số thứ tự phụ gia 54

Tên tiếng Việt

:

Canxi lactat

INS:

327

Tên tiếng Anh

:

Calcium Lactate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng pasteur

GMP




2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

6000




5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP






Số thứ tự phụ gia 55

Tên tiếng Việt

:

Canxi malat

INS:

352ii

Tên tiếng Anh

:

Calcium Malate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Rượu vang

GMP






Số thứ tự phụ gia 56

Tên tiếng Việt

:

Canxi nhôm silicat

INS:

556

Tên tiếng Anh

:

Calcium Aluminium Silicate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chống đông vón




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bột, bột kem (nguyên chất)

10000




2

Gạo, gạo tấm

GMP




3

Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)

15000

56

4

Muối

20000




5

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

10000

51

6

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




7

Rượu vang

GMP






Số thứ tự phụ gia 57

Tên tiếng Việt

:

Canxi oxit

INS:

529

Tên tiếng Anh

:

Calcium Oxide

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axít, xử lý bột




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

GMP






Số thứ tự phụ gia 58

Tên tiếng Việt

:

Canxi polyphosphat

INS:

452iv

Tên tiếng Anh

:

Calcium Polyphosphates

MTDI:

70

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

440




2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

660




3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

1100




4

Các sản phẩm tương tự phomát

6600




5

Mỡ và dầu thực vật

110




6

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác

110




7

Bơ và bơ cô đặc

440




8

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

110




9

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

240




10

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

200




11

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

275




12

Hoa quả ngâm đường

10




13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

1300




14

Kẹo cao su

22000




15

Bột và tinh bột

9980




16

Các loại bánh nướng

9300




17

Các loại bánh mì

9300




18

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

1100




19

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

1540




20

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

1100




21

Cá tươi

GMP




22

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

2200




23

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

1100




24

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




25

Trứng muối và trứng đóng hộp

220




26

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

4400




27

Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay

4600




28

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

8000




29

Nước rau, quả ép

2500




30

Necta rau quả

2500




31

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

12000




32

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

440




33

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

12000




34

Rượu trái cây

220




35

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1300




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương