BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang17/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   29

Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

CI (1975) No. 40800

Nhóm chất màu

:

Họ caroten

Tên khác

:

CI Food Orange 5.



Số thứ tự phụ gia 69

Tên tiếng Việt

:

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm Furcellaran)

INS:

407

Tên tiếng Anh

:

Carrageenan and its Na, K, NH4 salts (includes Furcellaran)

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hoá, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sản phẩm sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

5000




2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

150




3

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi

GMP




4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

21

5

Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh

GMP




6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




7

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP

51

8

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

3000




9

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP




10

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000




11

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000




12

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP




13

Rượu vang

GMP






Số thứ tự phụ gia 70

Tên tiếng Việt

:

Chất chiết xuất từ Annatto (*)

INS:

160b

Tên tiếng Anh

:

Annatto Extracts

ADI:

0-0,065

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

50

8

2

Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men

50




3

Các sản phẩm tương tự phomát

70

74

4

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

100




5

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

200




6

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

25

9

7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

25

9

8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

30

9

9

Bánh có sữa, trứng

15

9

10

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

50

9

11

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

30

9

12

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

15

9,22

13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

100

8

14

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

100

8

15

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




16

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




17

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

50




18

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

GMP

96

19

Rượu vang

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:

C.I. (1975) No. 75120

Nhóm chất màu

:

Họ Carotene

Tên khác

:






Số thứ tự phụ gia 71

Tên tiếng Việt

:

Chất chiết xuất từ Quillaia

INS:

999

Tên tiếng Anh

:

Quillaia Extracts

ADI:

0-5

Chức năng

:

Tạo bọt




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1.

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

1500






Số thứ tự phụ gia 72

Tên tiếng Việt

:

Chất chiết xuất từ Vỏ nho (*)

INS:

163ii

Tên tiếng Anh

:

Grape Skin Extract

ADI:

0-2,5

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

GMP




2

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

GMP




3

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

GMP




4

Hoa quả ngâm đường

GMP




5

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

500




6

Bột nhão từ cacao

GMP




7

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

GMP




8

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

GMP




9

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú lên men, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt

GMP

16

10

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt

GMP




11

Nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã xử lý nhiệt

GMP

16

12

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

22

13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

GMP




14

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

GMP




15

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

500




16

Rượu trái cây

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu

:




Nhóm chất màu

:

Anthocyanin

Tên khác

:






Số thứ tự phụ gia 73

Tên tiếng Việt

:

Clorophyl

INS:

140

Tên tiếng Anh

:

Chlorophyll

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Phẩm màu




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP




2

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




3

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




4

Rượu vang

GMP




Chú thích (*)

Loại chất màu

:

Phẩm màu tự nhiên

Chỉ số màu :

C.I. (1975) No. 75810

Nhóm chất màu

:

Porphirin

Tên khác :

CI Natural Green 3.

Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương