BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc



tải về 4.41 Mb.
trang10/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   29



Số thứ tự phụ gia 28

Tên tiếng Việt

:

Axit propionic

INS:

280

Tên tiếng Anh

:

Propionic Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Bảo quản




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Phomát đã chế biến

3000




2

Các loại bánh nướng

2000






Số thứ tự phụ gia 29

Tên tiếng Việt

:

Axit sorbic

INS:

200

Tên tiếng Anh

:

Sorbic Acid

ADI:

0-25

Chức năng

:

Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và sữa bơ

1000




2

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

300




3

Sữa lên men (nguyên kem)

300




4

Các loại phomát

3000




5

Quả đông lạnh

1000




6

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

2000




7

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1000




8

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

500




9

Hoa quả ngâm đường

1000




10

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

1000




11

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

2000




12

Kẹo cao su

1500




13

Các loại bánh nướng

2000




14

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000




15

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

2000




16

Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza

1000




17

Dấm

1000




18

Viên xúp và nước thịt

1000




19

Nước chấm và các sản phẩm tương tự

2000




20

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

1000




21

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

2000




22

Nước giải khát có ga

1000




23

Nước giải khát không ga

1000




24

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

1000




25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

500




26

Rượu trái cây

1000




27

Snack được chế biến từ ngũ cốc

1000






Số thứ tự phụ gia 30

Tên tiếng Việt

:

Axit tartric

INS:

334

Tên tiếng Anh

:

Tartaric Acid (L (+)-)

ADI:

0-30

Chức năng

:

Bảo quản, điều chỉnh độ axit, chống đông vón, chống oxy hoá, chất độn, ổn định, làm dày, nhũ hoá, xử lý bột, làm ẩm, tạo xốp, tạo phức kim loại




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

GMP




2

Các sản phẩm tương tự phomát

GMP




3

Dầu, mỡ và mỡ thể nhũ tương (dạng nước trong dầu)

GMP




4

Bơ và bơ cô đặc

GMP




5

Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)

100




6

Quả đông lạnh

1300




7

Quả ngâm dấm, dầu, nước muối

1300




8

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

1300




9

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

3000




10

Hoa quả ngâm đường

1300




11

Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối

15000




12

Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự

10000




13

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

20000




14

Kẹo cao su

30000




15

Các loại bánh nướng

10000




16

Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú

GMP




17

Thức ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng)

2000




18

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

7500




19

Viên xúp và nước thịt

5000




20

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000




21

Nước rau, quả ép

4000




22

Necta rau quả

1000




23

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

3000




24

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

3000




25

Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha

2000




26

Rượu trái cây

GMP






Số thứ tự phụ gia 31

Tên tiếng Việt

:

Axit xitric

INS:

330

Tên tiếng Anh

:

Citric Acid

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Điều chỉnh độ axit, chống oxy hóa, tạo phức kim loại




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem)

1500




2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

GMP




3

Dầu và mỡ không chứa nước

100




4

Bơ và bơ cô đặc

GMP




5

Rau, củ đông lạnh

GMP




6

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ

2000




7

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

100




8

Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi

GMP




9

Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)

GMP




10

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

GMP




11

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

GMP




12

Nước uống không cồn

GMP




13

Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)

GMP




14

Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

GMP




15

Rượu vang

700




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương