Số thứ tự phụ gia 14
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Aspartam
|
INS:
|
951
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Aspartame
|
ADI:
|
0-40
|
Chức năng
|
:
|
Chất ngọt tổng hợp, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
600
|
|
2
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
3
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
1000
|
|
4
|
Hoa quả ngâm đường
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
|
6
|
Bột nhão từ cacao
|
3000
|
|
7
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
8
|
Kẹo cao su
|
10000
|
|
9
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
5000
|
|
10
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
2000
|
|
11
|
Nước rau, quả ép
|
2000
|
|
12
|
Necta rau quả
|
2000
|
|
13
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
600
|
85
|
14
|
Rượu vang
|
600
|
85
|
Số thứ tự phụ gia 15
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit adipic
|
INS:
|
355
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Adipic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, tạo xốp, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
2
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
3
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
4
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia 16
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit alginic
|
INS:
|
400
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Alginic Acid
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, nhũ hóa, chất độn, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
5000
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
3
|
Nhũ tương có lượng mỡ trên 80%
|
GMP
|
52
|
4
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
5000
|
|
5
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
300
|
|
Số thứ tự phụ gia 17
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit ascorbic (L-)
|
INS:
|
300
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Ascorbic Acid (L-)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, ổn định màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
500
|
|
2
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
200
|
|
3
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
4
|
Rau, củ đông lạnh
|
100
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
2000
|
|
6
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
400
|
|
7
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
50
|
|
8
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
540
|
|
9
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
400
|
|
10
|
Rượu vang
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia 18
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit axetic băng
|
INS:
|
260
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Acetic Acid, Glacial
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
2
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
3
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
4
|
Men và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia 19
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit benzoic
|
INS:
|
210
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Benzoic Acid
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
2
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
|
3
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
4
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
5
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
|
6
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
|
7
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
9
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
10
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
11
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
|
12
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
13
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
|
14
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
|
15
|
Rượu vang
|
100
|
|
Số thứ tự phụ gia 20
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Axit erythorbic (Axit Isoascorbic)
|
INS:
|
315
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
100
|
|
2
|
Bơ và bơ cô đặc
|
100
|
52
|
3
|
Quả tươi
|
GMP
|
|
4
|
Rau, củ đông lạnh
|
GMP
|
|
5
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
500
|
|
6
|
Thủy sản tươi, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
GMP
|
|
7
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
1500
|
|
8
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
15
|
9
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
10
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
11
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
12
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |