BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh Phúc


Mục IV. GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM



tải về 4.41 Mb.
trang6/29
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích4.41 Mb.
#4042
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29
Mục IV. GIỚI HẠN TỐI ĐA CÁC CHẤT PHỤ GIA TRONG THỰC PHẨM

Số thứ tự phụ gia 1

Tên tiếng Việt

:

Acesulfam kali

INS:

950

Tên tiếng Anh

:

Acesulfame Potassium

ADI:

0-15

Chức năng

:

Chất ngọt tổng hợp, điều vị




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)

500




2

Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

GMP




3

Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)

1000




4

Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

500




5

Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả

1000




6

Hoa quả ngâm đường

500




7

Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)

1000




8

Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...

3500




9

Kẹo cao su

5000




10

Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm

500




11

Bánh nướng và các sản phẩm bánh nướng thông thường

GMP




12

Bánh có sữa, trứng

1000




13

Nước chấm dạng sữa (VD: nước sốt mayonne, nước sốt salát)

1000




14

Nước chấm không có sữa (VD: tương cà chua, tương ớt, nước chấm có kem)

350




15

Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600




16

Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai

600




17

Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác

600




18

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

GMP




19

Rượu vang

350




Số thứ tự phụ gia 2

Tên tiếng Việt

:

Alpha-Tocopherol

INS:

307

Tên tiếng Anh

:

Alpha-Tocopherol

ADI:

0,15-2

Chức năng

:

Chống oxy hoá




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa và đồ uống có sữa

200




2

Sữa lên men và sữa có chất rennet (nguyên chất) không kể đồ uống từ sữa

200




3

Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự

200




4

Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem

200




Số thứ tự phụ gia 3

Tên tiếng Việt

:

Amidon axetat (este hoá với Anhydrit axetic)

INS:

1420

Tên tiếng Anh

:

Starch acetate, Esterified with Axetic anhydride

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000




2

Kem thanh trùng pasteur

GMP




3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000




Số thứ tự phụ gia 4

Tên tiếng Việt

:

Amidon axetat este hoá với Vinyl axetat

INS:

1421

Tên tiếng Anh

:

Starch acetate, Esterified with Vinyl Axetate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000




2

Kem thanh trùng pasteur

GMP




3

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

41

5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000




Số thứ tự phụ gia 5

Tên tiếng Việt

:

Amidon hyđroxypropyl

INS:

1440

Tên tiếng Anh

:

Hydroxypropyl Starch

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, chất độn, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa bơ (nguyên kem)

GMP




2

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

10000




3

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP




4

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

5

Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ

GMP




6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




8

Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP




9

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

25000




10

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

60000




11

Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao

10000




Số thứ tự phụ gia 6

Tên tiếng Việt

:

Amidon natri octenyl suxinat

INS:

1450

Tên tiếng Anh

:

Starch Sodium Octenyl Succinate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Chế phẩm tinh bột, nhũ hoá, ổn định, làm dày




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo

GMP




2

Dầu và mỡ không chứa nước

GMP




3

Bơ và bơ cô đặc

GMP

52

4

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

50000






Số thứ tự phụ gia 7

Tên tiếng Việt

:

Amoni alginat

INS:

403

Tên tiếng Anh

:

Ammonium Alginate

ADI:

CXĐ

Chức năng

:

Làm dày, nhũ hoá, ổn định




STT

Nhóm thực phẩm

ML

Ghi chú

1

Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men

5000




2

Dầu và mỡ không chứa nước

5000




3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

5000




4

Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi

300




5

Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng

5000




Каталог: data -> vanban
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
vanban -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 25/2014/tt-bgdđt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
vanban -> BÁo cáo công tác pháp chế TỪ 01/9/2010 ĐẾN 31/5/2011
vanban -> TRƯỜng thpt thanh chưƠng 3
vanban -> TỈnh đOÀn quảng nam đOÀn tncs hồ chí minh bch đOÀn huyện quế SƠN
vanban -> Ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ từ năm 2011 đến năm 2020

tải về 4.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   29




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương