BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 9.82 Mb.
trang35/43
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích9.82 Mb.
#37445
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   43

TỈNH TIỀN GIANG

64. CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC THÚ Y CAI LẬY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Anti-coc

Rigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A;E;D

Gói, lon


5;10;30;50;100;200;

500; 1000g



Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.Coli, thương hàn, phó thương hàn

CL-30



Tiaterravet

Oxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1,B2, B6,PP

Gói, lon

5, 10, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g

Trị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp,…

CL-43



Kaomycin

Streptomycin sulfate;

Sulfacetamid sodium



Gói

4; 10; 30;50;100g; 200; 500g; 1kg;

Trị các bệnh đường ruột ở GS-GC, Trị cầu trùng gà, thương hàn, E.Coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột

CL-47



Tetra trứng Super

VitaminA;D3;E;B1;B12;H; khoáng vi lượng

Gói; Lon

5;100;200;500g;1kg


Phòng trị thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC.

CL-62



Vitamix super

VitaminA; D3; E; nhóm B; H; Enzyme

Gói

100;200;500; 1000g

Kích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng ở GS-GC

CL-74



Terramycin-500

Terramycin HCl; Vitamin A; D3;E

Gói


5;30;50;100; 500g; 1; 5; 10kg

Dùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GC

CL-83



Strepto-terramycin

Streptomycin sulfate;

Oxytetracylin HCl



Gói


5;10;20;50;30;100; 500g;

1; 5; 10kg



Phòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi,…

CL-84



Tiamulin


Tiamulin

Gói

5;10;100; 500g;

1; 5; 10kg



Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruột

CL-91



Ampi-Strep

Ampicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; Vitamin A;E ; D3

Gói

5;10;20;50;100; 200g; 500g;

1; 5; 10kg



Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản,

CL-97



Tiamulin-125

Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; E

Gói

5;10;50;100; 500g;

1; 5; 10kg



Phòng và Trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra

CL-106



Cevimix 10%

Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric;

Gói

Lon


30;50;100;200;500; 1000g, 100; 200; 500; 1000g

An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc)

CL-109



Cevimix 5%

Vitamin C; Sodium camphosulfonat

Sodium Glycerofosfate; Acid citric



Gói

Lon


30;50;100;200;500;1000g

100;200;500;1000g



An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể để chống lại các bệnh truyền nhiễm, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở GS-GC, nhất là GS-GC non

CL-110



Terra-sp


Oxytetracylin HCl; Spiramycin; B. complex

Gói

Lon


5;10;30;50;100;200g

100;200500g;

1; 5; 10kg


Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GC

CL-115



Povimix

(ADE-Bcomplex)



Vitamin C; E; PP; K3; B1 ; B2 ; B6; khoáng vi lượng; Terramycin

Gói

Lon


100;200;500;1000g

100;200g; 5; 10kg



Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm bệnh tật

CL-117



Ampixacillin 1.000

Ampicillin sodium

Chlorxacillin



Lọ; Chai

0,5; 1; 5; 10; 20; 50g

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT,dấu son, E.Coli,, thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt,

CL-124



Enromin 400

Enrofloxacin, vitamin A,C,K3

Gói, Lon


5; 10; 30; 50; 100; 200; 500;1000g

Trị CRD gà , viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo,

CL-126



Ascarex-D

Piperazine dihydrochloride 53%

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa. giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn,

CL-139



Ban nóng gia súc

Oxytetracycline; Paracetamol hay Analgin

Gói,Lon

50;100;200;250g; 500g 1kg

Hạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn

CL-141



ADPolyvix

Vitamin A;D;E;C; nhóm B; Lysin, Oxytetracyclin

Gói,Lon

100;150;200;500g;1;5kg

Kích thích tiết sữa heo nái, ngăn ngừa suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột

CL-146



ADVimin

Vitamin A;D; Lysin

Gói,Lon

100;150;200;500g;1;5kg

Ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu,

CL-147



AD Poly

Vitamin A; D3; E; B1; Lysin; Oxytetracyclin

Gói,lon

100;150;200;500g;1;5kg

Kích thích tiết sữa cho heo nái, nhiễm trùng đường ruột, đường tiêu hóa

CL-148



ADBcomplex


Vitamin A;D;C; B1; B2

Gói ,Lon

100;150;200;500g;1;5kg

Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu

CL-158



Tetra trứng GC

Vitamin A D; E; Lysin; Meth; Oxytetracycline

GóiLon

50;100g200;500g;1;5kg

Giúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứng

CL-160



A.T.P

Oxytetracyclin; Penicillin V; Analgin

Gói,lon

100g;200;500g;1;5kg

Phòng và trị phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu

CL-163



Cefa-TD


Cefalexin, Tylan, vitamin C

Gói,lon


10;30;50;100;200;500 1000g

Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu

CL-168



Colispira

Colistin; Spiramycin; Dexamethason

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500;1;5kg

Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRD

CL-170



Rigecoccin

Rigecoccin; Sulfacetamid

Gói


5;20;50;100;200;500;1;5kg

Trị cầu trùng gà, vịt, thỏ, heo con, bê, nghé và các bệnh tiêu chảy, E.Coli ở GS-GC

CL-172



Cảm cúm

Oxytetracycline; Analgin;

Sulfadimidin;VitaminB1;C



Gói

5; 10; 20; 50;100; 200; 500g; 1; 5kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC.

CL-198



Đa sinh tố vi lượng

Vitamin A;D;E; B1; Khoáng vi lượng; Lysin; oxytetracyclin

Gói,Lon

100;150;200;500g

1;5kg


Cung cấp vitamin và nguyên tố vi lượng, kích thích tiết sữa cho heo mẹ và heo con

CL-200



Vitadan

Vitamin A; D3; E; B1; B6; PP; C; khoáng vi lượng

Gói;Lon

3;5;10;50;100,;500g; 1;5kg

Kích thích sinh trưởng, ngừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GC

CL-206



Levamysol

Levamysol HCl

-Gói


2;3;5;10; 20;50;100;200;500g


Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn,…

CL-207



Ampicoli B

Ampicillin; Colistin; Vitamin B1

Gói

Lon


3;5;10;20;50;100g

100g200g;500;1kg



Phòng và trị viêm ruột, E.Coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùng

CL-209



Tylo sulvit

Tylosin tartrate; Analgin;

Sulfadimidin;VitaminC



Gói;Lon

10;30;50;100;150; 200,500g;1;5kg

Trị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRD

CL-214



Glucose


Glucose

Gói;Lon

100; 200g 500g;1;5kg


Trị mất nước như: viêm ruột, tiêu chảy, sốt ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược,

CL-219



Vitamin C


Vitamin C


Gói; Lon

10; 20; 50; 100g

Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển,…

CL-220



Apra-Colis

Apramycin, Colistin, Vitamin C, K3

Gói ,lon

5;10; 30; 50; 100; 200;500g;1;5kg

Trị tiêu chảy viêm ruột, phân trắng, E.Coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruột

CL-222



Sulstrep

Sulfacetamid, Streptomycin

Gói, Lon

5;10;20;30;50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng

CL-232



Flume-K

Flumequin, vitamin C, K3

Gói, hộp

10;30;50;100;200;500;1000g

Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung-âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.Coli, tiêu chảy, phù thũng .

CL-245



Stop-Gumboro

Vitamin A,D,E,PP,C, nhóm B, K, chất điện giải

Gói, hộp

10;20;30;50;100; 200;500; 1000g

Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro.

CL-246



Enrocin

Enrofloxacin

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;500; 1000g

Trị tiêu chảy do E.Coli, salmonella ở heo phó thương hàn, lỵ, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt

CL-253



Fluquin

Flumequin

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;500; 1000g

Trị PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễm

CL-254



Cefadroxil

Cefadroxil

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;

500; 1000g



Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi-phế quản, nhiễm trùng đường tiểu,

CL-255



Roximycin

Roxythromycin

Gói, hộp

5;10;30;50;100;200;

500; 1000g



Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm vú, viêm khớp ở GS-GC

CL-257



CL - Tes

Tetracyclin HCL,

Tylosin tartrat



Túi,

Lon


5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg

Trị viêm phổi gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở Bê

CL-262



CL - Neotesul

Oxytetracyclin HCL,

Neomycin sulfate



Túi, Lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g, 1kg

Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà.

CL-264



CL-Doxy 20%

Doxycyline


Gói, Lon

10; 20; 50; 100; 200; 500g;1;2;5;10; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, sinh dục, tiết niệu trên bê, heo, gia cầm.

CL-273



CL- Enro 50

Enrofloxacin

Gói

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn

CL-274



Pencin


Penicillin procain


Lọ

4.106; 106; 6.105 5.106 ­­;107 .107 108UI,

Trị viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn,

CL-22



Pen-Strep


Penicillin G kali;

Streptomycin sulfate



Lọ

1tr UI peni,1g Strepto;

10trUIpeni,10gStrept;

40tr UI peni,40g Strep


Trị THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử.

CL-23



Penicillin G kali

Penicillin potasium

Lọ

106UI; 2.106 ;

5.106 ­­; 107 5.107 UI,



Trị đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng

CL-24



Ampicilline


Ampicillin sodium

Lọ


1g; 0,5g


Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son.

CL-52



Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ


1;5; 10;25;50g


Trị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRD

CL-65



Kanamycin


Kanamycin sulfate

Lọ

1; 5;10;25;50g

Trị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.Coli, nhiệt thán, bệnh đuờng hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da,…

CL-86



Kampicin


Ampicillin sodium;

Kanamycin sulfate



Lọ,Chai

1; 2;5; 10; 25; 50g

Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dục

CL-204



Cataxim

Cefotaxim sodium

Lọ

0,5;1;2;2;10g

Trị nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não

CL-256



Bipeni-Strepto

Dihydrostreptomycin sulfate, Penicillin G procain

Lọ

1,125; 2,25; 4,5; 9; 22,5; 45; 90g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Dihydrostreptomycin và Penicillin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

CL-269



Estreptopenicilina

Dihydrostreptomycin, Penicilin G procaine

Lọ

20ml(2g); 50ml(5g); 100ml(10g);300ml(30g)400ml(40g);500ml(50g)

Trị nhiễm trùng sinh dục, hô hấp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.

CL-272

Каталог: 2012
2012 -> Những câu nói tiếng Anh hay dùng hằng ngày
2012 -> I. NỘi dung quy hoạch cao đỘ NỀn và thoát nưỚc mặt bản đồ hiện trạng cao độ nền và thoát nước mặt
2012 -> BÀI 1: KỸ NĂng thuyết trình tổng quan về thuyết trình 1 Khái niệm và các mục tiêu
2012 -> Người yêu lạ lùng nhất
2012 -> Thi thử ĐẠi họC ĐỀ thi 11 MÔN: tiếng anh
2012 -> SÔÛ giao thoâng coâng chính tp. Hcm khu quaûn lyù giao thoâng ñOÂ thò soá 2
2012 -> Commerce department international trade
2012 -> Những câu châm ngôn hay bằng tiếng Anh
2012 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO ĐỀ thi tuyển sinh đẠi họC 2012 Môn Thi: anh văN – Khối D
2012 -> Tuyển tập 95 câu hỏi trắc nghiệm hay và khó Hoá học 9 Câu 1

tải về 9.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   31   32   33   34   35   36   37   38   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương