BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


JAPAN 1. CÔNG TY KITASATO INSTITUTE



tải về 3.8 Mb.
trang29/35
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích3.8 Mb.
#33328
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   35

JAPAN

1. CÔNG TY KITASATO INSTITUTE

TT

Tên thuốc,


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký




Live Hog Cholera Vaccine

Live Hog Cholera virus

Lọ

20; 50liều

Phòng dịch tả lợn

KTS-1

2. CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Amitetu

Iron peptide

Bao

25kg

Bổ sung sắt cho vật nuôi

SS-1



Pacoma

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lít

Sát trùng chuồng trại

SS-2



Pacoma 200

Mono, bls (Trimethylammolumme thylene cchloride))-alkyl toluene

Thùng

1; 18, 180 lí

Sát trùng chuồng trại

SS-3

3. CÔNG TY NISSAN CHEMICAL INDUSTRIES

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



Crente

Sodiumdichloroisocyanurat

Gói

Bao, thùng



2; 5;10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10 kg; 40kg



Sát trùng chuồng trại

NCIJ-1

4. CÔNG TY KYORITSU SEIYAKU CORPORATION

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Swivac C

Virus dịch tả lợn nhược độc ( GPE chủng)

Chai

20ml

Phòng dịch tả lợn

KSC-1

FRANCE

1. CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số

đăng ký






Aviffa RTI

Virút RTI-SIGT (chủng VCO3 cải tiến)

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng viêm mũi , viêm khí quản truyền nhiễm ở gà tây và hội chứng sưng phù đầu ở gà mái tơ

PHÁP

MRA-1



Gallimune 302 ND+IB+EDS

Vi-rút viêm phế quản, Niu-cát-xơn vô hoạt; vi-rút hội chứng giảm đẻ chủng 127 vô hoạt

Lọ

500; 10000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm, bệnh Niu-cát-xơn và hội chứng giảm đẻ ở gà

Italy

MRA-5



Bioral H120

Vi-rút viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 nhược độc

Lọ

1000; 5000; 15000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120 ở gà

PHÁP

MRA-7



Bipestos

Vi rút Niu-cát-xơn nhược độc; viêm phế quản truyền nhiễm

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng Niu-cát-xơn, viêm phế quản truyền nhiễm ở gà

PHÁP

MRA-8



Bur 706

Virút gây bệnh gumboro nhược độc, chủng S706

Lọ

1000; 5000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà

PHÁP

MRA-9



Gallimune 204 ND+IBD

Vi-rút gây bệnh Niu-cát-xơn và Gumboro vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng Niu-Cát-xơn và Gumboro ở gà

Italy

MRA-10



Gumboriffa

Vi-rút gây bệnh gumboro vô hoạt chủng VNJO

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro ở gà

PHÁP

MRA-12



Haemovax

Heamophilus paragallinarum typ A,typ C

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh sổ mũi truyền nhiễm

PHÁP

MRA-13



Hepatovax

Vi-rút gây bệnh viêm gan chủng E 52

Lọ

100; 500 liều

Phòng bệnh viêm gan siêu vi ở vịt

PHÁP

MRA-14



Marek, s disease vaccine, Serotype 3 live virus

chủng HVT FC 126

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh Marek ở gà

Mỹ

MRA-15



Myelovax

Vi-rút Calnek chủng 1143

Lọ

1000 liều

Phòng viêm não tủy truyền nhiễm

PHÁP

MRA-16



Newvaxidrop

Vi-rút gây hội chứng giảm đẻ, Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-Cát-Xơn, hội chứng giảm đẻ ở gà.

PHÁP

MRA-18



Aftopor

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039)

Chai


25 liều/ 50ml;

50liều/100ml



Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò, lợn

ANH PHÁP

MRA-19



Geskypur

Dung dịch glycoproteine (gII,gIII)

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo

PHÁP

MRA-20



Neocolipor

Chủng F4,F5,F6,F41

Lọ

5; 10; 25 liều

Phòng tiêu chảy do E coli ở heo

PHÁP

MRA-23



Parvovax

Vi-rút vô hoạt

Lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvovirus ở heo

PHÁP

MRA-24



Parvoruvax

Vi-rút parvo và vi-rút erysipelothrix týp 2

lọ

5; 25 liều

Phòng bệnh do parvovirus và đóng dấu son

PHÁP

MRA-25



Eurican CHPL

Vi-rút carrê, parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt

Lọ

1;10 bl; 100 liều

Phòng carré, bệnh do Adenovirus do parvovirus, do leptospira

PHÁP

MRA-27



Eurican CHPLR

Vi-rút carrê ,parvo, adeno nhược độc; vi khuẩn L. canicola, L. icterohaemorragiae vô hoạt; virút dại vô hoạt

Lọ

1; 10 b; 100 liều

Phòng carré, bệnh do parvovirus, do Adenovirus, do leptosira và bệnh dại

PHÁP

MRA-28



Leucorifelin

Vi-rút giảm bạch cầu, sống cải tiến , nhược độc chủng PLI-IV. Kháng nguyên calici vi-rút thuần khiết. virút herps nhược độc

Lọ

1; 10; 50 liều

Phòng bệnh giảm bạch cầu và sổ mũi do herpes virút và calici virút ở mèo

PHÁP

MRA-30



Rabisin

Virus Dại vô hoạt

Lọ

1;100;1000 liều

Phòng bệnh Dại

PHÁP

MRA-31



Aftovax

Kháng nguyên LMLM đa type O, A, Asia1

Chai

(50 liều)



100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

ANH PHÁP

MRA-32



Miloxan

Giải độc tố vi khuẩn Clostridium perfringens typ A,C,D Cl. septicum; Cl. novyi; Cl. Tetani

Chai

4ml; 50ml; 250ml

Phòng bệnh nhiễm do vi khuẩn yếm khí ở bò,cừu, dê

PHÁP

MRA-33



Rhiniffa T

Vi khuẩn Bordetella bronchiseptica vô hoạt

Chai

2; 10 ml

Phòng bệnh viêm teo mũi truyền nhiễm ở heo

PHÁP

MRA-35



Diftosec CT

Vi-rút đậu gà, chủng DCEP25

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh đậu gà và gà tây

PHÁP

MRA-36



Gallimune 407 ND+ IB+ EDS+ ART

vi-rút viêm phế quản, hội chúng giảm đẻ, Niu-cát-xơn, song phù đầu vô hoạt.

Chai

500; 1000 liều

Phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm, dịch tả, hội chứng giảm đẻ và hội chứng sưng đầu ở gà

Ý

MRA-37



Palmivax

Vi-rút Derrzy nhược độc , chủng Hoekstra

Lọ

30; 150 ml

Phòng bệnh Derzsy ở vịt, ngỗng

PHÁP

MRA-38



Cryomarex HVT


Vi-rút nhược độc đông khô, chủng HVT FC 126 gà

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

Phòng bệnh Marek

PHÁP

MRA-39



Marek, s disease vaccine, Serotype 1 Live virus

Vi-rút nhược độc đông khô , chủng Rispen

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha200ml)

Phòng bệnh Marek ở gà

PHÁP

MRA-39



Cryomarex RISPENS+HVT

Vi-rút nhược độc đông khô chủng Rispen, HVT+ FC126

Lọ

1000 liều (+ lọ nước pha 200ml)

Phòng bệnh marek

PHÁP

MRA-39



Cofacalcium

Calcium gluconate

Bình

250; 500 ml

Phòng, trị thiếu can-xi và magnê

PHÁP

MRA-92



Vetophos

Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, P, Zn

Bình

1; 5 L; 200L

Bổ sung khoáng cho gia súc gia cầm

PHÁP

MRA-96



Ferro 2000

Fe 3+

Chai

100 ml

Phòng chứng thiếu máu trên heo con

PHÁP

MRA-104



Vaxiduk

Vi-rút dịch tả chủng Jansen

Lọ

100; 500 ds

Phòng bệnh dịch tả vịt

PHÁP

MRA-98



Cofafer

Sắt

Chai

50; 100 ml

Phòng chứng thiếu máu

PHÁP

MRA-143



Iodavic

Iodine

Bình

1 L, 5L; 60L

Thuốc sát trùng chuồng trại, kho tàng, dụng cụ, nước uống

PHÁP

MRA-146



Prophyl

Phenol tổng hợp

Bình

1 L, 5L; 60L

Thuốc sát trùng và khử mùi, đa dụng

PHÁP

MRA-147



COR 2

Coronavi-rút vô hoạt chủng PL 84084, CR88121.

Lọ

500; 1000 liều

Phòng giảm đẻ do coronavirus

PHÁP

MRA-156



Aftopor/BOV

Kháng nguyên LMLM đơn type O (O Manisa, O3039,, O Philipine)

Chai

(25 liều)



50ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng cho trâu, bò

PHÁP

MRA-157



Avinew

Kháng nguyên Vi-rút Niu-cát-xơn, chủng VG/GA

Lọ

500; 1000; 2000

2500 liều



Phòng bệnh Niu-cát-xơn ở gia cầm

PHÁP
T. Quốc

MRA-158



IBD Blen

Vi-rút

Lọ

500; 1000; 2000 2500 liều

Phòng bệnh gumboro cho gà

MỸ

MRA-159



Pestiffa

K. nguyên virus dịch tả lợn

Lọ

10; 25; 50 ds

Phòng bệnh dịch tả heo

PHÁP

MRA-160



Gallimune ND

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn vô hoạt

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Niu-cát-xơn

Italy

MRA-166



Mycofax 25-100-500

Thiabendazol

Hộp

5 viên

Thuốc sát trùng kho tàng

PHÁP

MRA-167



Iodamam

Polividone Iode

Bình

10 lít

Sát trùng bầu vú bò

PHÁP

MRA-168



Akipor 6.3

chủng gE-Bartha

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh giả dại ở heo

PHÁP

MRA-169



Nemovac

Kháng nguyên virút viêm phổi chủng PL21

Lọ

1000 liều

Phòng hội chứng sưng phù đầu ở gà

PHÁP

MRA-170



Homoserum

Kháng huyết thanh

Lọ

50 ml

Phòng và trị bệnh do virút carré, adeno típ 1,2, Bordetella

PHÁP

MRA-171



Hyoresp

Kháng nguyên Mycoplasma hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50;

100 liều


Phòng bệnh viêm phổi địa phương ở heo

PHÁP

MRA-173



Eurican DHPPI2

(CHPPI2)


Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ2

PHÁP

MRA-180



Eurican DHPPI 2-L (CHPPI2-L)

Kháng nguyên vi-rút carrê, Adenovirút, Parvovirút, Parainfluenza týp 2 và vi khuẩn L.canicola; L. icterohaemorhagiae vô hoạt

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira

PHÁP

MRA-181



Eurican DHPPI 2-LR (CHPPI2-LR)

Kháng nguyên vi-rút carré, Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 sống đông khô và L. canicola, L.icterohaemorhagiae

Lọ

1 liều (hộp 100 lọ)

Phòng bệnh carré, bệnh do Adenovirus, Parvovirus, parainfluenza typ 2 và Leptospira và bệnh dại

PHÁP

MRA-182



Gallimune 503

Kháng nguyên vi-rút Niu-cát-xơn, viêm phế quản, giảm đẻ và coryza vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm, hội chứng giảm đẻ và Cory za

Ý

MRA-183



Gallivac IB 88

chủng CR88121

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng viêm phế quản truyền nhiễm

PHÁP

MRA-184



Burcell –S706+HVT

chủng 706, Marek chủng HVT+FC126

Lọ

1000 liều,

2000 liều



Phòng bệnh Gumboro, bệnh Marek

PHÁP

MRA-185



Gallimune SE

vk Salmonella vô hoạt

Lọ

1000 liều

Phòng viêm ruột do Salmonella trên gà



MRA-192



Nebutol

Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Bình

1; 5; 60 lít

Thuốc sát trùng

Pháp

MRA-193



Ambioseptyl M775

4-chloro 3 - methylphenol;

2-Benzy l 4 - chlorophenol; Terpineol, camphor, eucalytus oil, methylsalicyate, isopropy



Bình

1; 5 lít

Thuốc sát trùng chuồng trại chăn nuôi

Pháp

MRA-197



Fronline Plus for Cats

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 1; 3; 6 x 0,5ml)

Diệt bọ chét và ve trên mèo

Pháp

MRA-198



Fronline Plus for Dogs

Fipronil; S-methoprene

Hộp

3 tuýp (tuýp: 0,67; 1,34; 2,68 4,0ml)

Diệt bọ chét và ve trên chó

Pháp

MRA-199



Recombitek® C6/CV

Vi rút nhược độc Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza , vi khuẩn L. canicola và L. icterohaemorrhagiae.

Lọ

1ml/ 1 liều


Phòng bệnh do vi rút Carre, Adeno, Corona, Parvo, Parainfluenza và vi khuẩn Leptospira canicola L.icterohaemorrhagiae cho chó.

Mỹ

MRA- 201



Primodog

Vi rút Parvo nhược độc

Lọ

1ml/1 liều

Phòng bệnh do Parvovirus cho chó.

Pháp

MRA-202



Gallivac AE

Kháng nguyên vi rut Encephalomyelitis

Lọ

1liều

Phòng bệnh viêm não tuỷ truyền nhiễm trên gà

Mỹ

MRA- 203



Aftopor monovalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt đơn type A ( A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-204



Aftopor bivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O( O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A May 97)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-205



Aftopor trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O (O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho heo và thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-206



Aftovaxpur trivalent

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(O Manisa và O 3039), A(A22 Iraq, A Malaysia 97), Asian 1(Asian 1 Shamir)

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM cho thú nhai lại

Anh, Pháp

MRA-207



Trovac-AIV H5

Virus tái tổ hợp cúm gà trên véc tơ đậu gà

Lọ

1000; 2000 liều

Phòng bệnh cúm gà gây ra do týp H5 và đậu gà.

Mỹ

MRA-208



Circovac

Circovirus type 2

Chai

5; 25 liều

Phòng bệnh do Circovirus type 2 gây gầy còm sau cai sữa trên heo

Mỹ

MRA-209

2. CÔNG TY NOE SOCOPHARM

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Nocytocine

Oxytoxin

Chai

50ml

Kích thích rặn đẻ

NOEF-5



Bactersup pro

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100;200;500ml,1;5;20 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

NOEF-13



Septicid

Clorure alkyl, Dimethyl benzyl, Ammonium, Glutaral dehyde

Chai, thùng

100; 500ml, 1; 5 lít; 200 lít

Thuốc sát trùng trong chăn nuôi

NOEF-14



Vagel LA

Polyvide iod

Bình

1 lít

Sát trùng đường sinh dục, rốn cho gia súc

NOEF-15

3. CÔNG TY PRODETA

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



Paciflor C10

Bacillus cereus

Bao

25kg

Chất trợ sinh

PDT-1

4. CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Cevac IBD K

Kháng nguyên virus Gumboro

Chai

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

SNF-46



Cevac ND EDS K

Kháng nguyên virus dịch tả gà-hội chứng giảm đẻ

Chai

1000 liều

Phòng bệnh dịch tả gà, hội chứng giảm đẻ

SNF-49



Aujecpig K

Kháng nguyên Aujeszky vô hoạt

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng bệnh Aujeszky

SNF-51



Coglapest

Kháng nguyên virus dịch tả heo, chủng Thiverval

Lọ

10;25;50 liều

Phòng dịch tả heo

SNF-52



Kapevac

Kháng nguyên virus dịch tả vịt

Lọ

100;200;500ml

Phòng dịch tả vịt

SNF-53



Enzaprost

Prostaglandin F2, Excipients

Lọ

5mlx10

Hóc môn sinh sản

SNF-54



Cevamune

Sodium thiosulphate(Na2S2O3)

Viên

20g

nước pha vắc xin cho gà uống.

SNF-82



Virakil

Alkyl dimethyl benzyldimethyl ammonium chloride, Glutaraldehyde

Chai,

Phuy


1; 5; 10; 25; 60; 200l

Sát trùng chuồng trại

SNF-83



Coglapix®

Actinobacillus pleuropneumoniae chủng NT3, PO, U3, B4, Sz-II

Lọ

25; 50; 100; 125; 250 liều

Phòng viêm phổi màng phổi trên heo gây ra bởi Actinobacillus pleuropneumoniae (APP).

SNF-90



Cevac® Corymune 4 K

Avibacterium paragallinarum type A, B, C; Salmonella enteridis

Chai

250; 500; 1500ml

Phòng sổ mũi do Avibacterium paragallinarum và Salmonella enteridis trên gà

SNF-91



Cevac® Corymune 7 K

Newcastle chủng NDV-“SZ”Lasota, virus viêm nhiễm phế quản chủng “M-41”, virus gây hội chứng giảm đẻ 76, chủng “B8/78”, Avibacterium paragallinarum type A, B, C; Salmonella enteridis

Chai

250; 500; 1500ml

Phòng bệnh sổ mũi nhiễm khuẩn, nhiễm Salmonella enteridis, ND, IB và EDS trên gà

SNF-92

5. CÔNG TY VETOQUINOL

TT

Tên thuốc,


Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Vit-Esterone

Progesterone, Vitamine E

Lọ

10ml

Dưỡng thai, điều hoà q.trình sinh sản

VQ-26



Theracalcium

Calcium Gluconate,

Calcium Glucoheptonate



Lọ

100ml

Bổ sung calcium

VQ-28



Aluspray

Nhôm(Al)

Chai

210ml

Xịt bề mặt bao phủ vết thương

VQ-36



Frecardyl Inj

Heptaminol HCL, Diprophylline

Chai

50ml

Thuốc hồi sức, tăng lực trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

VQ-37



Supprestral suspension Inj

Medroxyprogesterone acetate

Lọ

5ml

Phòng ngừa và làm gián đoạn sự động dục trên chó, mèo.

VQ-38



Calmivet Inj

Acepromazine base, benzyl alcohol, carbonate sodium

Lọ

50,100ml

Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; an thần

VQ-39



Kynoselen

Disodic adenosine triphosphate, andydrous sodium selenite, heptaminol HCL, Mg, K, Vitamin B12

Lọ

50,100ml

Trị các bệnh suy nhược về cơ, dinh dưỡng kém ở trâu bò, lọn, chó mèo

VQ-40

6. CÔNG TY VIRBAC

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký



Dinaforcyl Inj

Fe, Co, Cu

Chai

100ml

Cung cấp sắt, cobalt và đồng

AV-10



Golden-Sperm

Enzymes, vitamin, khoáng

Gói

100g; 1kg

Cung cấp vitamin, chất khoáng


AV-12



Fleadom

0,0 Diethyl-0 (2-isopropyl-$-Methylpyrididyl-6) thiophosphate

Hộp

1vòng

Diệt bọ chét cho chó, mèo

VB-11



Preventef vòng đeo (cổ chó)

Diazinon

Hộp

1 vòng

Phòng và trị ve, bọ chét cho chó, mèo

VB-20



Canigen DHA2PPi/L

Canine distemper live virus, Canine contagious live virus, Canine parvovirus live virus, Canine parainfluenza live virus, Leptospira inactived

Lọ

1 liều

Phòng các bệnh truyền nhiễm trên chó

VB-24



Suigen-Aujeszky Live

Chủng bartha

Lọ

10; 25; 50liều

Phòng bệnh giải dại trên heo

VB-25


Suigen-Aujeszky Inactivated

Chủng bartha K/61

Lọ

25; 50liều

Phòng bệnh giải dại trên heo

VB-26



Suigen Swine Fever

Chinese strain

Lọ

10; 25; 50liều

Phòng bệnh dịch tả trên heo

VB-27



Rabigen-Mono

Rabie virus, chủng PV 12

Lọ

1; 10; 25liều

Phòng bệnh dại chó mèo

VB-28



Suiprost

Etiproston tromethamine

Lọ

2; 20ml

Kích thích tố thúc đẻ

VB-44



Remanol plus

Chlorure de didecyl dimethylammonium, Formaldehyde, Glutaraldehyde, Cglyoxal

Chai,

can,


thùng

1 lít

5; 20 lít

200 lít


Sát trùng trong chăn nuôi

VB-46



Calci-delice

Calci gluconate monohydrate

Cal. hydrogen phosphate dihydrate, Cal. carbonate, Cal. floride, Vitamin D3



Hộp

30; 100viên,

(10 viên/vỉ)



Phòng, trị bệnh do thiếu Calci, Phospho, Fluor và Vitamin D3

VB-53



Cortyl

Neomycin, Lindane, Fludrocortisone, Amyleine

Lọ

25ml

Trị viêm tai ngoài do vi khuẩn hoặc ký sinh trùng gây ra trên chó, mèo.

VB-55



Epi-Otic

Salicyclic acid, Lactic acid

Lọ

60; 125ml

Sát trùng, làm khô ráo tai chó, mèo.

VB-56



Dexprol 200

Fe

Lọ

10; 100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu máu

VB-42



Eutherphos


Magne. hypophosphyte hexahydrate, Copper gluconate, Zin gluconate,

Chai

100ml

Trị bệnh do thiếu phosphor và mất cân bằng phospho/calci.

VB-61

7. CÔNG TY LABORATORIES SOGEVAL

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký



TH4+

Amonium bậc 4; Glutaraldehyde

Chai, thùng

50; 100; 250; 500ml; 1; 5; 10; 25; 60; 200 lít

Thuốc sát trùng

SGV-1


tải về 3.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   ...   35




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương