BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


Công ty L.B.S Laboratory Ltd., Part



tải về 3.8 Mb.
trang35/35
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích3.8 Mb.
#33328
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   35

5. Công ty L.B.S Laboratory Ltd., Part

TT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng chính


Số

đăng ký



CP-CIN 20

Oxytoxin

Lọ

10; 100ml

Kích thích tử cung co thắt để tiện cho việc sinh nở, hỗ trợ tử cung sau sinh, giảm xuất huyết sau sinh, kích thích tiết sữa trên trâu, bò, ngựa, cừu, chó, mèo.

LBS-1

THỤY SỸ (SWISS)

1. CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Agita 10 WG

Thiamethoxam

Bao, gói

10,20, 100,250, 400g, 70kg

Thuốc diệt ruồi

NVT-4



Pleurostar APP

Actinobacillus (Heamophilus)

Lọ

100ml

Phòng các bệnh về đường hô hấp

NVT-5



Agita 1 GB ( Trung Quốc, Áo, Bỉ, Thụy Sỹ)

Thiamethoxam

Bao

Thùng


10; 20; 100; 250;400g

25; 30; 40; 50kg



Diệt ruồi trong chuồng trại chăn nuôi

NVT-6



Coxabic®


Gametocyte protein

(APGA).


Chai

50ml; 250ml; 500ml.

(0,5ml/liều)



Phòng bệnh Cầu trùng cho gà.

NVT-7



Alfacron Plus 10 WP

Azamethiphos

Bột

250, 500g; 25, 40, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-04



Snip

Azamethiphos

Bột

20, 250, 500g; 5; 25, 50kg

Thuốc diệt ruồi

CGN-05



Larvadex 1% Premix

Cyromazine

Bao, gói

1kg, 5kg, 25kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-12



Neporex 2% SG

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-13



Neporex 50 SP

Cyromazine

Bao, gói

250g, 5kg, 40kg & 50kg

Thuốc diệt ấu trùng ruồi

CGN-14



Vira Shield 5

Herpes virus, Pestivirus, Paramyxovirus,

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng viêm xoang mũi, tiêu chảy, cảm cúm, viêm đường hô hấp

GRA-1



VIB Shield L5

Campylobacter fetus và 5 chủng Leptospira

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh xảy thai truyền nhiễm

GRA-2



Bovine Ecolizer

Máu ngựa 4 dòng E.coli KN K99

Lọ

10ml

Phòng bệnh E. coli

GRA-3



Parvo Shield L5E

Parvo virus, 5 chủng Leptospira, Erysipelothrix,

Lọ

10, 20, 50 liều (50; 100; 250ml)

Phòng bệnh sẩy thai, chết thai

GRA-4



Rhinicell

Bordetella bronchiseptica

Lọ

30 liều (30ml, 1000 ml)

Phòng viêm mũi, viêm teo mũi

GRA-5



Borde Shield 4

Bordetella bronchiseptica

P.multocida,E.rhusiopathiae



Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu, viêm phổi.

GRA-6



Parapleuro Shield P

Actinobacillus pleuropneumoniae,

Haemophilus Parasuis – P. Multocida bacterin



Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh Glasser’s, viêm màng phổi, viêm phổi.

GRA-7



Porcine Ecolizer

Kháng huyết thanh E.coli

Lọ

5; 6, 50, 100 liều (10; 12; 100; 200ml)

Kháng huyết thanh phòng bệnh E.coli.

GRA-8



Parapleuro Shield P+BE

Bordetella bronchiseptica, Ery. rhusiopathiae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng bệnh viêm mũi và đóng dấu

GRA-9



Porcine pili shield

(vi khuẩn E.coli)



E.coli

K99, K88, 987P, F41



Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng phòng bệnh tiêu chảy và phù đầu ở heo

GRA-12



Myco shield TM

Mycoplasma hyopneumoniae

Lọ

10, 50 liều (20; 100ml)

Phòng viêm phổi địa phương ở heo

GRA-13

CHINA

1. CÔNG TY LANZHOU VETERINARY RESEARCH INSTITUTE

TT


Tên thuốc,

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

Số

đăng ký


Vắc xin LMLM vô hoạt type O

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM trên trâu, bò.

VLC-1

Vắc xin LMLM vô hoạt type O(II)

Kháng nguyên LMLM vô hoạt type O(II)

Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh LMLM trên lợn.

VLC-2

2. CÔNG TY MERIAL NANJING ANIMAL HEALTH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký



Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-1

Lọ

250ml

Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà, vịt, ngỗng

MNA-1

3. CÔNG TY PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC HARBIN

TT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng

Số

đăng ký

1


Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu (H5N1)

Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/ Re-1/2003(H5N1)

Chai

500liều

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5

HBD-1

2


Vắc xin cúm gia cầm vô hoạt, nhũ dầu ( H5, N28)

Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/N28/1973(H5N2)

Chai

500liều

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt, do virút cúm chủng A, phân chủng H5

HBD-2

3


Reassortant Avian Influenza Virus Vaccine, Inactivated (H5N1 Subtype, Re-5 Strain)

Kháng nguyên vi rút cúm vô hoạt chủng A/Harbin/Re5/2003(H5N1)

Chai

250, 400ml

Phòng bệnh cúm gia cầm trên gà, vịt do virút cúm chủng A, phân chủng H5

HBD-3

4. CÔNG TY CHINA AGRICULTURAL VETERINARY BIOLOGICAL SCIENCE AND TECHNOLOGY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Vắc xin Lở mồm long móng vô hoạt nhị giá Type O-Asia 1

Virút LMLM type O

(ONXC/92), Asia 1



Chai

20; 50; 100ml

Phòng bệnh Lở mồm long móng do vi rut type O, Asia1 trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

CAV-1

5. CÔNG TY LONZA GUANGZHOU LTD-LONZA GROUP


TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Barquat MB 80

Alkydimethyl Benzyl Ammonium chloride, Ethyl alcohol

Thùng

25; 50; 100; 200kg

Khử trùng, tiêu độc

LZA-1

6. CÔNG TY QYH BIOTECH

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký



Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

Kháng nguyên Vi rút cúm gia cầm , subtype H5N1, Re-1

Lọ

100, 250ml

Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà, vịt

QYH-1



Vaccine cúm gia cầm tái tổ hợp vô hoạt

Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp, subtype H5N1, chủng Re-5

Lọ

250ml

Phòng bệnh cúm do vi rút cúm gia cầm subtype H5 gây ra trên gà, vịt.

QYH-2

7. CÔNG TY CHENGDU MEDICAL E&P OF CHINA ANIMAL HUSBANDRY

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký



Vắc xin dịch tả lợn nhược độc chủng C ( Swine Fever Vaccine)

Virút dịch tả lợn nhược độc chủng C (Chinese)

Chai

20; 40; 50; 60liều

Phòng bệnh dịch tả lợn

CME-1



Vắc xin hội chứng hô hấp, sinh sản heo (PRRS)

Virus PRRS vô hoạt chủng NVDC-JXA 1

Chai

10; 20; 50 liềul

Phòng hội chứng hô hấp, sinh sản heo.

CME-2

8. CÔNG TY GUANGDONG DAHUANONG ANIMAL HEALTH PRODUCTS

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/

Khối lượng

Công dụng chính

Số

đăng ký



Highly Pathogenic Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome vaccine, live

(JXA1-R strain)



PRRSV chủng JXA1-R, nhược độc

Lọ

10; 20; 50 liều

Phòng bệnh PRRS ở lợn

GDA-1

TIỂU VƯƠNG QUỐC Ả RẬP (UEA)

1. CÔNG TY PHARM CARE INTERNATIONAL



TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Viru-Gard

Potas. peroxymonosulphate, Sodium chloride, Malic acid, Sulphamic acid, Sodium hexametaphosphate

Bao, Thùng, Xô

50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 20; 25; 50; 100kg

Thuốc sát trùng, khử trùng nước, không khí, môi trường, dụng cụ y tế, dụng cụ thí nghiệm.

PI-1

CHI LÊ

1. CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

TT

Tên thuốc


Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Sekir

Iodine- nonyl phenol,

phosphoric acid, iodine



Chai,

Thùng


1lít

5; 10; 20; 200l



Sát trùng cho gia súc, gia cầm, tẩy trùng thiết bị chuồng trại.

LACE-2







KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)

Diệp Kỉnh Tần








tải về 3.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   27   28   29   30   31   32   33   34   35




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương