BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN


CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH



tải về 3.8 Mb.
trang25/35
Chuyển đổi dữ liệu24.09.2017
Kích3.8 Mb.
#33328
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   35

4. CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

TT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Nước

sản xuất

Số

đăng ký




Poxin

Chứa virus đậu sống

Lọ

500, 1000 liều

Phòng bệnh đậu gà ở gia cầm

Mỹ, Brazil

SAH-1



MD Vac Lyo CFL

Herpesvirus sống

Lọ

1000 liều

Phòng viêm đa dây thần kinh ở gia cầm.

Mỹ, Brazil

SAH-2



Newcastle K

( New- Vac K)



Virus Newcastle chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ, Brazil

SAH-3



Newcastle Lasota + Bron Mass

Virus Newcastle sống - Lasota; Virus Bronchitis sống – Massachusset

Lọ

1000 liều

Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-4



Bursine K

Virus Gumboro chết

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-5



Bursine 2

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-6



Newcastle B1+Bron Conn

Virus Newcastle-B1

Virus Bronchitis-



Lọ

1000 liều

Phòng Newcastle và viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm.

Mỹ

SAH-7



Suvaxyn PrV

(Aujeszky vaccine)



Pseudorabies

Lọ

25; 100 liều

Phòng giả dại

Mỹ

SAH-8



Vitamin&Electrolyte

Các Vitamin + Khoáng

Gói

227 g

Cung cấp khoáng và vitamin

Mỹ

SAH-9



Rabvac 3 TM

Virus dại

Lọ

1; 10liều

Phòng bệnh dại

Mỹ

SAH-10



Duramune DA2L

Virus Distemper sống

Adenovirus sống, Leptospira



Lọ

1; 10 liều

Phòng Care, Lepto, Adenovirus

Mỹ

SAH-11



Duramune Max 5/4L

Virus Distemper, Adenovirus, Parvovirus sống, Leptospira

Lọ

1 liều

10 liều


Phòng Care, Leptospira, Adenovirus, Parvovirus gây ra

Mỹ

SAH-12



Bursine N-K TM

Virus Gumboro, Newcastle

Lọ

500; 1000 liều

Phòng Gumboro, Newcastle

Mỹ

SAH-13



New Bronz TM

Virus Newcastle chết

Virus Bronchitis chết



Lọ

500

1000 liều



phòng dịch tả ở gia cầm giai đoạn gà con

Mỹ

SAH-14



Laryngo Vac TM

Virus sống Laryngotracheitis

Lọ

1000 liều

Phòng viêm thanh khí quản truyền nhiễm trên gia cầm.

Mỹ

SAH-15



Bursine Plus

Virus Gumboro

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro

Mỹ

SAH-16



Suvaxyn RespiFend MH

Khuẩn Mycoplasma Hyopneumonia vô hoạt

Lọ

10; 50 liều

Phòng viêm phổi địa phương trên heo.

Mỹ

SAH-17



Pest-Vac

Pestivirus sống

Lọ

10; 25; 50 liều

Phòng dịch tả heo.

Brazil

SAH-18



Poulvac Coryza ABC IC3

Haemophilus paragallinarum

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Coryza

Mỹ, Brazil

FDA-3



Newcastle Disease

B1 Type, B1 Strain



Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ

FDA-4



Newcastle B1 Type, Lasota Strain

Virus Newcastle sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Newcastle

Mỹ, Brazil

FDA-5



Bursal Disease-Newcastle Disease Bronchitis Vaccine

( Provac- 3)



Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis chết

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Gumboro, Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm

Mỹ

FDA-6



Mycoplasma gallisepticum bacterin ( MG- Bac)

Mycoplasma gallisepticum bacterin


Lọ

1000 liều

Phòng bệnh do Mycoplasma gallisepticum bacterin gây ra

Mỹ

FDA-7



Avian Reovirus Vaccine (Tri- Reo)

Reovirus

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp

Mỹ

FDA-8



Suvaxyn Aujeszky NIA3- 783

Dòng virus Aujeszky NIA3-783

Lọ

10; 50 liều

Phòng bệnh giả dại

Hà Lan

FDA-9



Tenosynovitis Vaccine (V.A-Vac)

Reo virus sống

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh Reo

Mỹ

FDA-10



Bursal Disease – Newcastle Disease–Bronchitis– Reovirus vaccine ( Provac –4)

Virus Newcastle, Bursal, Bronchitis và Reovirus chết

Lọ

500; 1000 liều

Phòng bệnh Gumboro và bệnh dịch tả, viêm phế quản truyền nhiễm ở gia cầm

Mỹ

FDA-11



EDS – New vaccine


Virus Newcastle và E.D.S

Chai

1000 liều

Phòng bênh Newcastle và Hội chứng giảm đẻ

Brazil

FDA-12



Suvaxyn MH-One

Kháng nguyên Mycoplasma Hyopneumoniae, chủng P-5722-3

Lọ

30ml(10liều); 120ml(50liều); 250ml(125liều); 500ml(250liều);

Phòng bệnh đường hô hấp do Mycoplasma Hyopneumoniae gây ra trên heo

Mỹ

SAH-19



Chick i N-K Newcastle Disease

Kháng nguyên virus gây bệnh Newcastle vô hoạt

Lọ

250ml(2500liều); 500ml(5000liều)

Phòng bệnh Newcastle type B1, chủng Lasota gây ra trên gà.

Brazil

FDA-14



Poulvac EDS New Bronz Vaccine

Kháng nguyên virus: Egg drop, chủng AD 127; Newcastle, type B1, chủng Lasota ND; virus viêm phế quản truyền nhiễm chủng H120

Lọ

250ml(500liều); 500ml(1000liều)

Phòng hội chứng suy giảm để trứng, bệnh Newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm trên gà

Brazil

FDA-15



Poulvac flufend I-AI H5N3 RG

Vi rút cúm gia cầm tái tổ hợp H5N3, chủng rg-A/ck/VN/C58/04

Lọ

500ml

Phòng bệnh cúm gia cầm do vi rút subtype H5 chủng rg-A/ck/VN/C58/04 trên gà, gà tây, vịt.

Mỹ

FDA-17



Poulvac Bursa F VB 77

Virus Gumboro

Lọ

500; 1.000; 2.000; 5.000; 10.000 liều

Phòng bệnh Gumboro trên gà.

Brazil

FDA-19



Poulvac Pabac IV

Pasteurella multocida type 1,3,4 &3x4

Lọ

1000 liều

Phòng bệnh tụ huyết trùng gà.

Mỹ

FDA-21



Suvaxyn PCV2 one Dose

Porcine Circovirus-

type 1, 2 chimera



Lọ

10; 50; 250; 500 liều (25; 120; 500; 1000ml)

Phòng bệnh do Circovirus type 2 (PCV2) cho heo > 4 tuần tuổi

Mỹ

FDA-22



Poulvac Mix 6

Virus Newcastle (chủng Lasota); virus IB (chủng H-120); Virus EDS (chủng AD 127); H. paragallinarum (chủng M và chủng 221)

Lọ

500ml (1.000liều)

Phòng bệnh Newcastle, viêm khí quản truyền nhiễm (IB), hội chứng giảm đẻ, bệnh Coryza

Brazil

FDA-23



Suvaxyn®P

PorcineParvovirus, Killed virus

Lọ

20; 100ml

Phòng bệnh do Porcine Parvovirus gây ra trên lợn

Brazil

FDA-24



V.A Chick VAC

Tenosynovitis virus

Chai

1000 liều

Phòng bệnh viêm khớp do Avian Reovirus trên gia cầm.

USA

FDA-25


tải về 3.8 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   21   22   23   24   25   26   27   28   ...   35




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương