BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn trưỜng đẠi học thủy lợI


THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN



tải về 1.32 Mb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu18.07.2016
Kích1.32 Mb.
#1918
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

3.4. THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN

3.4.1. Thu nhập


Thu nhập bình quân đầu người trong tỉnh 5.780.000 đồng/người/năm.

3.4.2. Hộ nghèo


- Tổng số hộ nghèo trong tỉnh là 809 hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm 18,84%/tổng số hộ;

- Tổng số hộ cận nghèo trong tỉnh là 463 hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm 10,78%/tổng số hộ;


Bảng 6 - Tổng hợp thực trạng đời sống cura các hộ dân tại các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn tỉnh Lai Châu


T T

Xã có điểm tái định cư

Số hộ

Số người

Chuẩn nghèo

Nước sinh hoạt

Được sử dụng điện lưới (hộ)

Nhà ở

Nghèo

Cận nghèo

Nước sạch, hợp vệ sinh

Chưa hợp VS

Kiên cố

Chưa kiên cố, nhà tạm

(hộ)

(hộ)

(người)

(người)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)




TỔNG CỘNG (C1+C2+C3+C4)

4,293

20,031

809

463

13,945

6,086

4,246

3,692

601

-

Tái định cư Tập trung nông thôn

3,750

17,423

722

443

11,684

5,739

3,703

3,136

571

-

Tái định cư Tập trung đô thị

384

1,588

3

2

1,588

0

384

425

0

-

Tái định cư Xen ghép

159

1,020

84

18

673

347

159

131

30

C.1

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG NÔNG THÔN

3,750

17,423

722

443

11,684

5,739

3,703

3,136

571

I

HUYỆN SÌN HỒ

2,574

12,651

597

336

7,832

4,819

2,527

2,161

413

1

Xã Nậm Hăn

472

2,331

78

32

2,331

0

472

368

104

2

Xã Nậm Tăm

481

2,194

75

85

1,783

411

477

408

73

4

Xã Chăn Nưa

251

1,194

42

55

1,123

71

234

207

44

5

Xã Nậm Cha

366

1,827

148

27

528

1,299

340

323

43

6

Xã Pa Khóa

282

1,432

62

40

280

1,152

282

233

49

7

Xã Căn Co

302

1,475

96

37

1,475

 

302

256

46

8

Xã Nậm Mạ

344

1,754

96

60

 

1,754

344

295

49

9

Ma Quai

76

444

 

 

312

132

76

71

5

II

HUYỆN NẬM NHÙN

945

3,726

89

46

3,389

337

945

762

140

1

Xã Nậm Hàng

369

1,222

18

10

1,222

0

369

332

37

2

Xã Lê Lợi

275

1,247

38

36

1,247

0

275

234

41

3

Xã Nậm Manh

107

530

28

0

530

0

107

71

36

4

Xã Nậm Nhùn

194

727

5

0

390

337

194

125

26

III

HUYỆN PHONG THỔ

199

854

33

61

271

583

199

183

16

1

Điểm TĐC Huổi Luông

199

854

33

61

271

583

199

183

16

IV

HUYỆN TAM ĐƯỜNG

32

192

3

0

192

0

32

30

2

1

Xã Tiên Bình - Tắc Tình

32

192

3

0

192

0

32

30

2

C.2

TÁI ĐỊNH CƯ TẬP TRUNG ĐÔ THỊ

384

1,588

3

2

1,588

0

384

425

0

I

HUYỆN PHONG THỔ

56

179

0

0

179

0

56

56

0

1

Xã Pa So Phong Thổ

56

179

0

0

179

0

56

56

0

1.1

Điểm TĐC Pa So 1

21

67

0

0

67

0

21

21

0

1.2

Điểm TĐC Pa So 2

35

112

0

0

112

0

35

35

0

II

THỊ XÃ LAI CHÂU

328

1,409

3

2

1,409

0

328

369

0

1

Xã thị xã Lai Châu

328

1,409

3

2

1,409

0

328

369

0

C.3

TÁI ĐỊNH CƯ XEN GHÉP

159

1,020

84

18

673

347

159

131

30

1

Xã Tủa Xín Chải - huyện Sìn Hồ

12

85

4

6

55

30

12

11

1

 

Xã Tủa Xín Chải - huyện Sìn Hồ (sở tại)

147

935

80

12

618

317

147

120

29



3.4.3. Nhà ở

Tổng số 4.294 nhà ở (trong đó: 3.509 nhà kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng; 527 nhà chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng; 258 nhà tạm).

3.4.4. Sử dụng nước sinh hoạt


Trong tổng số 20.031 nhân khẩu đang sống trong các điểm TĐC:

- Số người được dùng nước sạch chỉ có 632 người, chiếm 3,16 % tổng số dân.

- Số người được dùng nước hợp vệ sinh 13.313 người, chiếm 66,46 % tổng số dân.

- Số người chưa được dùng nước sạch và nước hợp vệ sinh 6086 người, chiếm 30,38 % tổng số dân.


3.4.5. Sử dụng điện sinh hoạt


Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia 4.246 hộ, chiếm 98,91%/tổng số hộ .

(Chi tiết có biểu số 03a, 03b, 03c, 03d kèm theo)

Каталог: UserFiles -> File
File -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
File -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
File -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
File -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịCH
File -> UỶ ban quốc phòng và an ninh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> Số: 38/2009/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> BỘ VĂn hoá, thể thao và du lịch cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
File -> KỲ HỌp thứ TÁM, quốc hội khóa XIII (20/10/2014 – 28/11/2014)
File -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII

tải về 1.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương