TT
|
Loại cây, mật độ
|
Tiêu chuẩn
phân loại
|
Ký hiệu
|
Đ.vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Cây Mít các loại
Mật độ tối đa 350cây/ha
|
Đường kính thân đo ở độ cao 1,3 m > 40cm.
|
A
|
Cây
|
1.000.000
|
Đường kính thân “ > 30 - 40 cm.
|
B
|
”
|
850.000
|
Đường kính thân “ > 20 - 30 cm.
|
C
|
”
|
700.000
|
Đường kính thân “ > 10 - 20 cm.
|
D
|
”
|
400.000
|
Đường kính thân “ ≥ 5 - 10 cm.
|
E
|
”
|
200.000
|
Các trường hợp còn lại, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 2 m
|
F
|
|
60.000
|
Chiều cao cây > 1 - 2m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥ 0.5 - 1,0 m
|
H
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây < 0,5 m
|
I
|
‘’
|
15.000
|
2
|
Cây Nhãn các loại
Mật độ tối đa 400cây/ha
|
Đường kính tán > 8 m.
|
A
|
Cây
|
4.000.000
|
Đường kính tán > 7 - 8 m.
|
B
|
”
|
3.500.000
|
Đường kính tán > 6 - 7 m
|
C
|
”
|
3.000.000
|
Đường kính tán > 5 - 6 m
|
D
|
”
|
2.500.000
|
Đường kính tán > 4 - 5 m
|
E
|
”
|
2.000.000
|
Đường kính tán > 3 - 4 m
|
F
|
”
|
1.500.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
G
|
”
|
700.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
H
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
I
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán từ 1 m trở xuống, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây > 1,5 m
|
K
|
”
|
150.000
|
Chiều cao cây > 1 - 1,5 m
|
L
|
”
|
75.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,3 - 1 m
|
M
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,3 m (vườn ươm)
|
N
|
m2
|
50.000
|
Cây gieo từ hạt:. đối với những cây có đường kính tán từ 1m trở xuống giá bồi thường cây giống gieo từ hạt tính bằng 70% cây ghép hoặc chiết.
|
3
|
Cây Vải các loại
Mật độ tối đa 400cây/ha
|
Dường kính tán > 7 m
|
A
|
Cây
|
3.000.000
|
Đường kính tán > 6 - 7 m
|
B
|
”
|
2.500.000
|
Đường kính tán > 5 - 6 m
|
C
|
”
|
2.000.000
|
Đường kính tán > 4 - 5 m
|
D
|
”
|
1.500.000
|
Đường kính tán > 3 - 4 m
|
E
|
”
|
1.200.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
F
|
”
|
700.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
G
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
H
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1 m
|
I
|
”
|
75.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1 m
|
K
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây < 0,5 m
|
L
|
”
|
20.000
|
4
|
Cây Cam, quýt các loại
Mật độ tối đa 800cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường kính tán > 3 - 4m
|
B
|
“
|
400.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
|
150.000
|
Đường kính tán nhỏ hơn 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
“
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
5
|
Cây Bưởi các loại
Mật độ tối đa 450cây/ha
|
Đường kính tán > 5m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường kính tán > 4 - 5 m
|
B
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán > 3 - 4 m
|
C
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
F
|
|
150.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
G
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
H
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
I
|
”
|
20.000
|
6
|
Cây Chanh
Mật độ tối đa 850cây/ha
|
Đường kính tán > 3m
|
A
|
Cây
|
350.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
B
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
D
|
|
150.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 đến 1m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
G
|
”
|
15.000
|
7
|
Cây Quất
Mật độ tối đa 1.500 cây/ha
|
Đường kính tán > 2 m
|
A
|
Cây
|
200.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2m
|
B
|
“
|
150.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
D
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
E
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
F
|
”
|
15.000
|
8
|
Cây Quất hồng bì
Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán > 3 m
|
A
|
Cây
|
400.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
B
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
C
|
”
|
170.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
D
|
”
|
130.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây >1m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 đến 1m
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
G
|
”
|
15.000
|
9
|
Cây
Hồng xiêm Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
700.000
|
Đường kính tán > 3 - 4 m
|
B
|
”
|
550.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥ 1 – 1,5 m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
10
|
Cây vú sữa
Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
11
|
Cây Trứng gà Mật độ tối đa 550 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán > 3 - 4 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
120.000
|
Đường kính tán ≥ 1 – 1,5 m
|
E
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
20.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
10.000
|
12
|
Cây Hồng các loại
Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
600.000
|
Đường kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
450.000
|
Đường kính tán > 2m - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán > 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
”
|
75.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 đến 1m
|
G
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
13
|
Thị
Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán > 2m - 3 m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán > 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
120.000
|
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
E
|
”
|
80.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
15.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
10.000
|
14
|
Cây Xoài
Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính tán > 5m
|
A
|
Cây
|
700.000
|
Đường kính tán > 4m - 5 m
|
B
|
|
600.000
|
Đường kính tán > 3m - 4 m
|
C
|
”
|
500.000
|
Đường kính tán > 2m - 3 m
|
D
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán > 1,5m - 2 m
|
E
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
|
“
|
200.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
F
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
G
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
H
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
I
|
”
|
20.000
|
15
|
Cây Muỗm, quéo,
Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
450.000
|
Đường kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
400.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán ≥ 1,5 - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
E
|
|
150.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
15.000
|
16
|
Cây me, tai chua Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán > 4 m
|
A
|
Cây
|
700.000
|
Đường kính tán > 3m - 4 m
|
B
|
”
|
500.000
|
Đường kính tán > 2m - 3 m
|
C
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán > 1,5m - 2 m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m
|
E
|
|
200.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1,5m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 1 - 2m
|
G
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây < 1 m
|
H
|
”
|
15.000
|
17
|
Cây Khế, chay
Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Đường kính tán > 3m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường kính tán > 2- 3 m
|
B
|
“
|
200.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2 m
|
C
|
|
100.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m
|
D
|
“
|
80.000
|
Đường kính tán < 1 m chia ra:
|
|
|
|
Loại cao ≥ 1m
|
E
|
“
|
30.000
|
Loại < 1 m
|
F
|
“
|
15.000
|
18
|
Nhót, chanh leo
Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Tán rộng ≥ 3m2
|
A
|
m2
|
12.000
|
Tán rộng < 3m2
|
C
|
”
|
8.000
|
Chưa leo trên giàn
|
D
|
Cây
|
5.000
|
19
|
Dừa
Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Chiều cao lộ thân > 5m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Chiều cao lộ thân > 4 - 5m
|
B
|
”
|
400.000
|
Chiều cao lộ thân > 3 - 4m
|
C
|
“
|
300.000
|
Chiều cao lộ thân > 2 - 3m
|
D
|
”
|
250.000
|
Chiều cao lộ thân > 1 - 2m
|
E
|
”
|
150.000
|
Chiều cao lộ thân ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
”
|
100.000
|
Chiều cao lộ thân < 0,5m
|
G
|
”
|
50.000
|
Chưa lộ đốt thân
|
H
|
”
|
30.000
|
20
|
Cây Cau
Mật độ tối đa 800 cây
|
Chiều cao lộ thân > 5 m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Chiều cao lộ thân > 4- 5 m
|
B
|
“
|
250.000
|
Chiều cao lộ thân > 3- 4 m
|
C
|
“
|
200.000
|
Chiều cao lộ thân > 2 - 3m
|
D
|
”
|
130.000
|
Chiều cao lộ > 1- 2m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều cao lộ thân ≥ 0,5m -1m
|
F
|
“
|
25.000
|
Chiều cao lộ thân < 0,5m
|
G
|
“
|
15.000
|
21
|
Cây Táo các loại
Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 25cm
|
A
|
Cây
|
350.000
|
Đường kính gốc > 20 - 25cm
|
B
|
”
|
250.000
|
Đường kính gốc > 15 - 20cm
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường kính gốc > 10 - 15cm
|
D
|
”
|
150.000
|
Đường kính gốc ≥ 5 - 10cm
|
E
|
”
|
100.000
|
Đường kính gốc < 5cm, chia ra
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1 - 2 m
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
20.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
15.000
|
22
|
Cây ổi các loại
Mật độ tối đa 550 cây/ha
|
Đường kính tán > 4 m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường kính tán > 3 - 4m
|
B
|
“
|
250.000
|
Đường kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2m
|
D
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
120.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây ≥ 1m
|
F
|
”
|
50.000
|
Chiều cao cây > 0,5 - 1m
|
G
|
“
|
30.000
|
Chiều cao cây < 0,5 m
|
H
|
|
15..000
|
23
|
Cây Na các loại
Mật độ tối đa 1.000 cây/ha
|
Đường kính tán > 3m
|
A
|
Cây
|
550.000
|
Đường kính tán > 2 - 3m
|
B
|
”
|
450.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2m
|
C
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
D
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây > 1,5 m
|
E
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây > 1m - 1,5m
|
F
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,3 m
|
G
|
”
|
10.000
|
Cõy vườn ươm
|
H
|
bầu
|
3000
|
24
|
Mắc coọc (lê), lựu
Mật độ tối đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
300.000
|
Đường kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
250.000
|
Đường kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥ 1,5 - 2m
|
D
|
Cây
|
150.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
|
120.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 2m
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây ≥ 1 - 2m
|
G
|
”
|
20.000
|
Chiều cao cây < 1m
|
H
|
”
|
15.000
|
25
|
Đào, mận, mơ,
Mật độ tối
đa 600 cây/ha
|
Đường kính tán > 3 m
|
A
|
Cây
|
250.000
|
Đường kính tán > 2- 3 m
|
B
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2m
|
C
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
D
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
E
|
|
40.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
”
|
25.000
|
Chiều cao cây < 0,5 m
|
G
|
”
|
15.000
|
26
|
Nho
Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Tán lá rộng > 5m2
|
A
|
m2
|
20.000
|
Tán lá rộng từ 3 - 5m2
|
B
|
”
|
15.000
|
Tán lá rộng < 3m2
|
C
|
”
|
10.000
|
Loại chưa leo lên giàn
|
D
|
Cây
|
10.000
|
27
|
Đu đủ
Mật độ tối đa 2.000 cây/ha
|
Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 10cm
|
A
|
Cây
|
100.000
|
Đường kính gốc ≥ 5 - 10 cm
|
B
|
”
|
80.000
|
Đường kính gốc < 5cm, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
C
|
”
|
20.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
D
|
”
|
10.000
|
Chiều cao cây < 0,5 m
|
E
|
”
|
5.000
|
Cây gieo ươm giống
|
F
|
bầu
|
2000
|
28
|
Chuối các loại
Mật độ tối đa 1.600 cây/ha
|
Đường kính thân (thõn bẹ) > 20cm
|
A
|
Cây
|
80.000
|
Đường kính thân (thõn bẹ) ≥ 15- 20cm
|
B
|
”
|
60.000
|
ĐK thân (thõn bẹ) <15 cm chia ra
|
C
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1,5m
|
Đo sát mặt đất đến cuống lá
|
D
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
15.000
|
Chiều cao cây < 1m
|
F
|
”
|
7.000
|
29
|
Dứa các loại
Chuyên canh 50.000 cây/ha
|
Loại trồng được > 1 năm
|
A
|
khúm
|
6.000
|
Loại trồng ≥ 2 thỏng - 1 năm
|
B
|
”
|
4.000
|
Loại mới trồng - 2 tháng
|
C
|
”
|
1.500
|
30
|
Dâu ăn quả
Mật độ tối đa 1000 cây/ha
|
Đường kính tán > 3 m
|
A
|
Cây
|
150.000
|
Đường kính tán > 2 - 3 m
|
B
|
|
100.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2m
|
C
|
”
|
90.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
D
|
”
|
65.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
E
|
”
|
10.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
F
|
”
|
7..000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
G
|
”
|
3..000
|
31
|
Roi, dâu da
Mật độ tối đa 500 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
200.000
|
Đường kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
100.000
|
Đường kính tán ≥ 1,5 - 2m
|
D
|
”
|
80.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
60.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
”
|
|
Chiều cao cây ≥ 1
|
F
|
”
|
30.000
|
Chiều cao cây < 1m
|
G
|
”
|
10..000
|
32
|
Thanh mai
Mật độ tối đa 800 cây/ha
|
Đường kính tán > 4m
|
A
|
Cây
|
500.000
|
Đường kính tán > 3 - 4m
|
B
|
”
|
350.000
|
Đường kính tán > 2 - 3m
|
C
|
”
|
300.000
|
Đường kính tán > 1,5 - 2m
|
D
|
”
|
200.000
|
Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m
|
E
|
”
|
150.000
|
Đường kính tán < 1m, chia ra:
|
|
|
|
Chiều cao cây > 1m
|
F
|
”
|
60.000
|
Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m
|
G
|
”
|
40.000
|
Chiều cao cây < 0,5m
|
H
|
”
|
20.000
|
33
|
Gấc
Mật độ tối đa 400 cây/ha
|
Cây có quả chưa cho thu hoạch
|
A
|
m2
|
10.000
|
Cây chưa có quả
|
B
|
”
|
8.000
|
Cây chưa lên giàn
|
C
|
Cây
|
3.000
|
34
|
Thanh long
Mật độ tối đa 1100 mụ trụ/ha
|
Mỗi trụ đường kính tán cõy > 1m
|
A
|
bụi
|
150.000
|
Mỗi trụ đường kính tán cõy ≥ 0,5 - 1m
|
B
|
”
|
100.000
|
Loại mới trồng (3 - 4 cõy/trụ)
|
C
|
”
|
50.000
|
15>