BỘ ĐƠn giá BỒi thưỜng tài sảN ĐÃ ĐẦu tư VÀO ĐẤt khi nhà NƯỚc thu hồI ĐẤt trêN ĐỊa bàn tỉnh quảng ninh



tải về 3.38 Mb.
trang16/19
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích3.38 Mb.
#19195
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

B. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
I. Đơn giá bồi thường cây ăn quả


TT

Loại cây, mật độ

Tiêu chuẩn

phân loại

Ký hiệu

Đ.vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Cây Mít các loại

Mật độ tối đa 350cây/ha



Đường kính thân đo ở độ cao 1,3 m > 40cm.

A

Cây

1.000.000

Đường kính thân “ > 30 - 40 cm.

B



850.000

Đường kính thân “ > 20 - 30 cm.

C



700.000

Đường kính thân “ > 10 - 20 cm.

D



400.000

Đường kính thân “ ≥ 5 - 10 cm.

E



200.000

Các trường hợp còn lại, chia ra:









Chiều cao cây > 2 m

F




60.000

Chiều cao cây > 1 - 2m

G



40.000

Chiều cao cây ≥ 0.5 - 1,0 m

H



30.000

Chiều cao cây < 0,5 m

I

‘’

15.000

2

Cây Nhãn các loại

Mật độ tối đa 400cây/ha



Đường kính tán > 8 m.

A

Cây

4.000.000

Đường kính tán > 7 - 8 m.

B



3.500.000

Đường kính tán > 6 - 7 m

C



3.000.000

Đường kính tán > 5 - 6 m

D



2.500.000

Đường kính tán > 4 - 5 m

E



2.000.000

Đường kính tán > 3 - 4 m

F



1.500.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

G



700.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

H



400.000

Đường kính tán ≥ 1 - 1,5m

I



250.000

Đường kính tán từ 1 m trở xuống, chia ra:










Chiều cao cây > 1,5 m

K



150.000

Chiều cao cây > 1 - 1,5 m

L



75.000

Chiều cao cây ≥ 0,3 - 1 m

M



40.000

Chiều cao cây < 0,3 m (vườn ươm)

N

m2

50.000

Cây gieo từ hạt:. đối với những cây có đường kính tán từ 1m trở xuống giá bồi thường cây giống gieo từ hạt tính bằng 70% cây ghép hoặc chiết.

3

Cây Vải các loại

Mật độ tối đa 400cây/ha



Dường kính tán > 7 m

A

Cây

3.000.000

Đường kính tán > 6 - 7 m

B



2.500.000

Đường kính tán > 5 - 6 m

C



2.000.000

Đường kính tán > 4 - 5 m

D



1.500.000

Đường kính tán > 3 - 4 m

E



1.200.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

F



700.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

G



400.000

Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m

H



200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1 m

I



75.000

Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1 m

K



50.000

Chiều cao cây < 0,5 m

L



20.000

4

Cây Cam, quýt các loại

Mật độ tối đa 800cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

500.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B



400.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C



300.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

D



200.000

Đường kính tán 1 - 1,5 m

E




150.000

Đường kính tán nhỏ hơn 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

F



60.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G



40.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



20.000

5

Cây Bưởi các loại

Mật độ tối đa 450cây/ha



Đường kính tán > 5m

A

Cây

500.000

Đường kính tán > 4 - 5 m

B



350.000

Đường kính tán > 3 - 4 m

C



300.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

D



250.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

E



200.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

F




150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

G



60.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

H



40.000

Chiều cao cây < 0,5m

I



20.000

6

Cây Chanh

Mật độ tối đa 850cây/ha



Đường kính tán > 3m

A

Cây

350.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B



250.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

C



200.000

Đường kính tán 1 - 1,5 m

D




150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

E



60.000

Chiều cao cây 0,5 đến 1m

F



40.000

Chiều cao cây < 0,5m

G



15.000

7

Cây Quất

Mật độ tối đa 1.500 cây/ha



Đường kính tán > 2 m

A

Cây

200.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

B



150.000

Đường kính tán 1 - 1,5 m

C



100.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:










Chiều cao cây > 1m

D



50.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

E



30.000

Chiều cao cây < 0,5m

F



15.000

8

Cây Quất hồng bì

Mật độ tối đa 600 cây/ha



Đường kính tán > 3 m

A

Cây

400.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B



300.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

C



170.000

Đường kính tán 1 - 1,5 m

D



130.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây >1m

E



60.000

Chiều cao cây 0,5 đến 1m

F



30.000

Chiều cao cây < 0,5m

G



15.000

9

Cây

Hồng xiêm Mật độ tối đa 600 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

700.000

Đường kính tán > 3 - 4 m

B



550.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C



400.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

D



200.000

Đường kính tán 1 – 1,5 m

E



150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

F



60.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G



40.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



20.000

10

Cây vú sữa

Mật độ tối đa 400 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

500.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B



400.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C



350.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

D



250.000

Đường kính tán 1 - 1,5 m

E



200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

F



60.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G



40.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



20.000

11

Cây Trứng gà Mật độ tối đa 550 cây/ha

Đường kính tán > 4m

A

Cây

250.000

Đường kính tán > 3 - 4 m

B



200.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C



150.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

D



120.000

Đường kính tán 1 – 1,5 m

E



100.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

F



40.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G



20.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



10.000

12

Cây Hồng các loại

Mật độ tối đa 600 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

600.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B



450.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

C



350.000

Đường kính tán > 1,5m - 2 m

D



250.000

Đường kính tán 1m - 1,5 m

E



200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

F



75.000

Chiều cao cây ≥ 0,5 đến 1m

G



50.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



20.000

13

Thị

Mật độ tối đa 400 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

250.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B



200.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

C



150.000

Đường kính tán > 1,5m - 2 m

D



120.000

Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m

E



80.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

F



40.000

Chiều cao cây ≥ 0,5 - 1m

G



15.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



10.000

14

Cây Xoài

Mật độ tối đa 500 cây/ha



Đường kính tán > 5m

A

Cây

700.000

Đường kính tán > 4m - 5 m

B




600.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

C



500.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

D



350.000

Đường kính tán > 1,5m - 2 m

E



250.000

Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m






200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:

F






Chiều cao cây > 1m

G



60.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

H



40.000

Chiều cao cây < 0,5m

I



20.000

15

Cây Muỗm, quéo,

Mật độ tối đa 400 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

450.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B



400.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

C



350.000

Đường kính tán 1,5 - 2 m

D



250.000

Đường kính tán 1 - 1,5 m

E




150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

F



50.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G



30.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



15.000

16

Cây me, tai chua Mật độ tối đa 400 cây/ha


Đường kính tán > 4 m

A

Cây

700.000

Đường kính tán > 3m - 4 m

B



500.000

Đường kính tán > 2m - 3 m

C



350.000

Đường kính tán > 1,5m - 2 m

D



250.000

Đường kính tán ≥ 1m - 1,5 m

E




200.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1,5m

F



60.000

Chiều cao cây ≥ 1 - 2m

G



30.000

Chiều cao cây < 1 m

H



15.000

17

Cây Khế, chay

Mật độ tối đa 400 cây/ha



Đường kính tán > 3m

A

Cây

300.000

Đường kính tán > 2- 3 m

B



200.000

Đường kính tán > 1,5 - 2 m

C




100.000

Đường kính tán ≥ 1 - 1,5 m

D



80.000

Đường kính tán < 1 m chia ra:










Loại cao ≥ 1m

E



30.000

Loại < 1 m

F



15.000

18

Nhót, chanh leo

Mật độ tối đa 500 cây/ha



Tán rộng ≥ 3m2

A

m2

12.000

Tán rộng < 3m2

C



8.000

Chưa leo trên giàn

D

Cây

5.000

19

Dừa

Mật độ tối đa 600 cây/ha



Chiều cao lộ thân > 5m

A

Cây

500.000

Chiều cao lộ thân > 4 - 5m

B



400.000

Chiều cao lộ thân > 3 - 4m

C



300.000

Chiều cao lộ thân > 2 - 3m

D



250.000

Chiều cao lộ thân > 1 - 2m

E



150.000

Chiều cao lộ thân 0,5 - 1m

F



100.000

Chiều cao lộ thân < 0,5m

G



50.000

Chưa lộ đốt thân

H



30.000

20

Cây Cau

Mật độ tối đa 800 cây



Chiều cao lộ thân > 5 m

A

Cây

300.000

Chiều cao lộ thân > 4- 5 m

B



250.000

Chiều cao lộ thân > 3- 4 m

C



200.000

Chiều cao lộ thân > 2 - 3m

D



130.000

Chiều cao lộ > 1- 2m

E



60.000

Chiều cao lộ thân 0,5m -1m

F



25.000

Chiều cao lộ thân < 0,5m

G



15.000

21

Cây Táo các loại

Mật độ tối đa 500 cây/ha



Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 25cm

A

Cây

350.000

Đường kính gốc > 20 - 25cm

B



250.000

Đường kính gốc > 15 - 20cm

C



200.000

Đường kính gốc > 10 - 15cm

D



150.000

Đường kính gốc 5 - 10cm

E



100.000

Đường kính gốc < 5cm, chia ra









Chiều cao cây > 1 - 2 m

F



30.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G



20.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



15.000

22


Cây ổi các loại

Mật độ tối đa 550 cây/ha



Đường kính tán > 4 m

A

Cây

300.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B



250.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C



200.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

D



150.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

E



120.000


Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây 1m

F



50.000

Chiều cao cây > 0,5 - 1m

G



30.000

Chiều cao cây < 0,5 m

H




15..000

23

Cây Na các loại

Mật độ tối đa 1.000 cây/ha



Đường kính tán > 3m

A

Cây

550.000

Đường kính tán > 2 - 3m

B



450.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

C



300.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

D



250.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:










Chiều cao cây > 1,5 m

E



60.000

Chiều cao cây > 1m - 1,5m

F



40.000

Chiều cao cây 0,3 m

G



10.000

Cõy vườn ươm

H

bầu

3000

24

Mắc coọc (lê), lựu

Mật độ tối đa 600 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

300.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B



250.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C



200.000

Đường kính tán 1,5 - 2m

D

Cây

150.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

E




120.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 2m

F



30.000

Chiều cao cây 1 - 2m

G



20.000

Chiều cao cây < 1m

H



15.000

25

Đào, mận, mơ,

Mật độ tối


đa 600 cây/ha

Đường kính tán > 3 m

A

Cây

250.000

Đường kính tán > 2- 3 m

B



200.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

C



150.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

D



100.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

E




40.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

F



25.000

Chiều cao cây < 0,5 m

G



15.000

26

Nho

Mật độ tối đa 500 cây/ha



Tán lá rộng > 5m2

A

m2

20.000

Tán lá rộng từ 3 - 5m2

B



15.000

Tán lá rộng < 3m2

C



10.000

Loại chưa leo lên giàn

D

Cây

10.000

27

Đu đủ

Mật độ tối đa 2.000 cây/ha



Đường kính gốc (cách mặt đất 20cm) > 10cm

A

Cây

100.000

Đường kính gốc 5 - 10 cm

B



80.000

Đường kính gốc < 5cm, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

C



20.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

D



10.000

Chiều cao cây < 0,5 m

E



5.000

Cây gieo ươm giống

F

bầu

2000

28

Chuối các loại

Mật độ tối đa 1.600 cây/ha



Đường kính thân (thõn bẹ) > 20cm

A

Cây

80.000

Đường kính thân (thõn bẹ) 15- 20cm

B



60.000

ĐK thân (thõn bẹ) <15 cm chia ra

C






Chiều cao cây > 1,5m

Đo sát mặt đất đến cuống lá

D



30.000

Chiều cao cây 1 - 1,5m

E



15.000

Chiều cao cây < 1m

F



7.000

29

Dứa các loại

Chuyên canh 50.000 cây/ha



Loại trồng được > 1 năm

A

khúm

6.000

Loại trồng 2 thỏng - 1 năm

B



4.000

Loại mới trồng - 2 tháng

C



1.500

30

Dâu ăn quả

Mật độ tối đa 1000 cây/ha



Đường kính tán > 3 m

A

Cây

150.000

Đường kính tán > 2 - 3 m

B




100.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

C



90.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

D



65.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây > 1m

E



10.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

F



7..000

Chiều cao cây < 0,5m

G



3..000

31

Roi, dâu da

Mật độ tối đa 500 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

200.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B



150.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C



100.000

Đường kính tán 1,5 - 2m

D



80.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

E



60.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:









Chiều cao cây 1

F



30.000

Chiều cao cây < 1m

G



10..000

32

Thanh mai

Mật độ tối đa 800 cây/ha



Đường kính tán > 4m

A

Cây

500.000

Đường kính tán > 3 - 4m

B



350.000

Đường kính tán > 2 - 3m

C



300.000

Đường kính tán > 1,5 - 2m

D



200.000

Đường kính tán 1 - 1,5m

E



150.000

Đường kính tán < 1m, chia ra:










Chiều cao cây > 1m

F



60.000

Chiều cao cây 0,5 - 1m

G



40.000

Chiều cao cây < 0,5m

H



20.000

33

Gấc

Mật độ tối đa 400 cây/ha



Cây có quả chưa cho thu hoạch

A

m2

10.000

Cây chưa có quả

B



8.000

Cây chưa lên giàn

C

Cây

3.000

34

Thanh long

Mật độ tối đa 1100 mụ trụ/ha



Mỗi trụ đường kính tán cõy > 1m

A

bụi

150.000

Mỗi trụ đường kính tán cõy 0,5 - 1m

B



100.000

Loại mới trồng (3 - 4 cõy/trụ)

C



50.000


tải về 3.38 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương