10.
Lắp đặt cấu kiện kết cuối cáp
|
|
|
|
|
10.1
|
Lắp đặt tủ bệ
|
tủ
|
5.760.183
|
5.676.570
|
5.622.041
|
10.2
|
Lắp đặt tủ quỳ
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Lắp đặt tủ quỳ trên cột đơn
|
tủ
|
6.127.221
|
6.050.297
|
6.000.130
|
10.2.2
|
Lắp đặt tủ quỳ trên cột vuông, cột tròn
|
tủ
|
6.348.499
|
6.248.163
|
6.182.728
|
10.2.3
|
Lắp đặt ống cao su F50 vào tủ quỳ
|
1 cái/tủ
|
17.724
|
17.152
|
16.778
|
10.3
|
Lắp đặt tủ treo
|
|
|
|
|
10.3.1
|
Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn hoặc trên cột vuông ghép
|
|
|
|
|
|
Lắp đặt tủ treo trên cột tròn đơn
|
tủ
|
6.361.256
|
6.280.988
|
6.228.640
|
|
Lắp đặt tủ treo trên cột vuông ghép
|
tủ
|
6.361.256
|
6.280.988
|
6.228.640
|
10.3.2
|
Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H hoặc cột vuông chữ H
|
|
|
|
|
|
Lắp đặt tủ treo trên cột tròn chữ H
|
tủ
|
6.464.790
|
6.371.144
|
6.310.071
|
|
Lắp đặt tủ treo trên cột vuông chữ H
|
tủ
|
6.568.325
|
6.461.300
|
6.391.503
|
10.4
|
Lắp đặt hộp cáp vào cột
|
hộp
|
1.485.010
|
1.414.775
|
1.368.970
|
V.
|
Lắp đặt hệ thống tiếp đất và chống sét
|
|
|
|
|
1
|
Đo kiểm tra điện trở suất của đất
|
hệ thống
|
274.033
|
240.588
|
218.776
|
2
|
Chôn các điện cực tiếp đất
|
|
|
|
|
2.1
|
Đóng trực tiếp điện cực chiều dài L<= 2,5m xuống đất
|
điện cực
|
712.797
|
699.419
|
690.694
|
2.2
|
Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp khoan thủ công
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Chôn điện cực tiếp đất hoàn toàn bằng thủ công
|
m
|
181.185
|
157.773
|
142.505
|
2.2.2
|
Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp thủ công và máy khoan địa chất, độ sâu khoan <= 10 m
|
m
|
140.068
|
126.690
|
117.966
|
2.3
|
Chôn điện cực tiếp đất bằng phương pháp đào
|
điện cực
|
673.971
|
665.610
|
660.157
|
3.
|
Kéo dải dây liên kết các điện cực tiếp đất
|
|
|
|
|
|
Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết <= 25 x 4 (<= F 12) mm
|
m
|
147.904
|
146.901
|
146.247
|
|
Kéo rải dây liên kết các điện cực tiếp đất, kích thước dây liên kết <= 55 x 5 (<= F 20) mm
|
m
|
191.371
|
190.200
|
189.437
|
4.
|
Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết
|
|
|
|
|
4.1
|
Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn điện
|
điện cực
|
70.452
|
62.090
|
56.637
|
4.2
|
Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hơi
|
điện cực
|
68.466
|
60.105
|
54.652
|
4.3
|
Nối điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng bộ kẹp tiếp đất
|
điện cực
|
124.903
|
114.869
|
108.326
|
4.4
|
Hàn điện cực tiếp đất với dây liên kết bằng phương pháp hàn hoá nhiệt
|
điện cực
|
473.824
|
463.791
|
457.247
|
5.
|
Xử lý cải tạo đất
|
|
|
|
|
5.1
|
Cải tạo đất bằng muối ăn
|
m
|
236.573
|
213.161
|
197.893
|
5.2
|
Cải tạo đất bằng đất mượn
|
m
|
724.740
|
631.094
|
570.021
|
5.3
|
Cải tạo đất bằng bột than cốc
|
m
|
195.948
|
179.226
|
168.320
|
5.4
|
Cải tạo đất bằng hợp chất hoá học
|
m
|
129.418
|
112.695
|
101.789
|
6.
|
Thi công cáp dẫn đất
|
|
|
|
|
6.1
|
Kéo dải cáp dẫn đất
|
m
|
72.418
|
71.649
|
71.147
|
6.2
|
Lắp đặt dây chống sét trên tuyến cáp quang
|
km
|
5.059.769
|
4.889.066
|
4.777.735
|
6.3
|
Hàn cáp dẫn đất của hệ thống tiếp đất
|
hệ thống
|
401.565
|
376.481
|
360.123
|
CHƯƠNG IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THÁO DỠ, DI CHUYỂN
MÁY MÓC THIẾT BỊ
A - Đơn giá tháo dỡ máy
Chi phí tháo dỡ máy, thiết bị được tính bằng 60% đơn giá lắp máy, thiết bị.
B - Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị
Đơn giá vận chuyển máy được áp dụng ngoài cự ly 30m với các động tác vận chuyển sau:
Chuẩn bị đường và phương tiện, dụng cụ, vận chuyển;
Nhân lực đóng cọc xoay kích, lót ván...
Quay tời, lăn đẩy máy đi
Chuyển ván lót, con lăn, thu dọn dụng cụ;
Điều khiển khi vận chuyển
1. Đơn giá vận chuyển máy, thiết bị ngoài cự ly 30m bằng thủ công
|
Đvt: đồng/tấn máy, thiết bị
|
Khối lượng máy, thiết bị vận chuyển
|
Vận chuyển bằng thủ công
|
10m khởi điểm
|
10m tiếp theo
|
1 tấn các loại máy, thiết bị
|
13.000
|
3.900
|
* Trường hợp vận chuyển bằng phương tiện thô sơ thì giá nhân công vận chuyển được nhân với hệ số k=0,7
|
2. Các hệ số điều chỉnh theo loại đường
|
Loại đường vận chuyển cự ly 30m (tính theo từng đoạn đường có khó khăn)
|
Hệ số điều chỉnh
|
Đường bằng phẳng
|
1,00
|
Đường gồ ghề
|
1,15
|
Đường có dốc từ 15º đến 45º
|
1,25
|
Đường lầy, lún, trơn
|
1,80
|
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ 15º đến 45º
|
1,35
|
Đường vừa gồ ghề, khúc khuỷu, vừa có dốc từ 15º đến 45º, vừa lầy, lún
|
2,00
|
C - Đơn giá lắp máy, thiết bị
|
1. Đơn giá lắp máy
|
- Trong đơn giá lắp máy bao gồm chi phí vật liệu phụ, nhân công và chi phí máy thi công (Đối với trường hợp lắp đặt thủ công kết hợp với máy thi công).
|
- Trong đơn giá lắp máy: Tử số là đơn giá lắp máy hoàn toàn bằng thủ công. Mẫu số là đơn giá lắp máy thủ công kết hợp cơ giới
|
2. Lắp máy gia công kim loại thông dụng
|
Đvt: đồng/tấn
|
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Cách lắp đặt
|
Loại A
|
Loại B
|
Loại C
|
2.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,1T
|
Tấn
|
9.804.283
7.888.397
|
19.492.144
14.918.095
|
31.407.373
22.880.326
|
2.2
|
Máy có khối lượng > 0,1 -≤ 0,5T
|
Tấn
|
3.921.713
3.159.335
|
7.796.858
5.971.412
|
12.562.949
9.156.504
|
2.3
|
Máy có khối lượng > 0,5 -≤ 1T
|
Tấn
|
2.397.695
1.924.449
|
4.780.295
3.653.169
|
7.714.008
5.615.627
|
2.4
|
Máy có khối lượng > 1 -≤ 5T
|
Tấn
|
2.325.906
2.715.763
|
4.650.993
4.445.374
|
7.504.548
6.392.692
|
2.5
|
Máy có khối lượng > 5 -≤ 10T
|
Tấn
|
2.102.224 2.693.362
|
4.201.261 4.248.559
|
6.776.598 6.010.895
|
2.6
|
Máy có khối lượng > 10 -≤ 15T
|
Tấn
|
1.609.889 2.586.859
|
3.195.827 3.774.290
|
5.145.977 5.180.657
|
2.7
|
Máy có khối lượng > 15 -≤ 20T
|
Tấn
|
1.423.773 2.404.663
|
2.815.854 3.444.051
|
4.534.143 4.630.089
|
2.8
|
Máy có khối lượng > 20 -≤ 30T
|
Tấn
|
1.205.305 2.864.237
|
2.367.848 3.741.417
|
3.802.968 4.747.379
|
2.9
|
Máy có khối lượng > 30 -≤ 40T
|
Tấn
|
1.152.929 2.813.979
|
2.258.167 3.677.163
|
3.626.306 4.702.196
|
2.10
|
Máy có khối lượng > 40 -≤ 50T
|
Tấn
|
1.097.803 3.152.380
|
2.152.599 3.950.131
|
3.453.688 4.870.592
|
2.11
|
Máy có khối lượng > 50 -≤ 60T
|
Tấn
|
1.066.946 3.327.241
|
2.085.966
4.102.158
|
3.347.516 5.001.196
|
2.12
|
Máy có khối lượng > 60T
|
Tấn
|
1.018.874 3.271.841
|
1.987.660 4.010.357
|
3.186.601 4.989.451
|
3. Lắp máy gia công kim loại bằng áp lực
|
Đvt: đồng/tấn
|
STT
|
Thành phần công việc
|
Đơn vị
|
Cách lắp đặt
|
Loại B
|
Loại C
|
3.1
|
Máy có khối lượng ≤ 0,5T
|
Tấn
|
10.954.886
8.330.441
|
17.689.559
12.820.768
|
3.2
|
Máy có khối lượng > 0,5 -≤ 1T
|
Tấn
|
5.224.711
3.982.333
|
8.432.082
6.121.591
|
3.3
|
Máy có khối lượng > 1 -≤ 5T
|
Tấn
|
4.588.202
4.399.660
|
7.399.361
6.318.759
|
3.4
|
Máy có khối lượng > 5 -≤ 10T
|
Tấn
|
3.741.937
3.906.779
|
6.031.117
5.479.533
|
3.5
|
Máy có khối lượng > 10 -≤ 15T
|
Tấn
|
3.197.275
3.776.303
|
5.147.425
5.182.651
|
3.6
|
Máy có khối lượng > 15 -≤ 20T
|
Tấn
|
2.957.801
3.550.839
|
4.760.128
4.792.467
|
3.7
|
Máy có khối lượng > 20 -≤ 30T
|
Tấn
|
2.678.590
3.487.642
|
4.307.113
4.587.081
|
3.8
|
Máy có khối lượng > 30 -≤ 40T
|
Tấn
|
2.515.338
3.869.868
|
4.042.506
5.000.277
|
3.9
|
Máy có khối lượng > 40 -≤ 50T
|
Tấn
|
2.334.573
4.086.718
|
3.747.587
5.081.314
|
3.10
|
Máy có khối lượng > 50T
|
Tấn
|
2.105.254
4.117.215
|
3.374.777
5.003.049
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |